Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.3 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH MIỆN</b>
**************
<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS</b>
<b>Mơn thi: Tốn. </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Đề thi gồm 01 trang</b>
...
<b>Câu 1 ( 2 điểm)</b>
Cho biểu thức:
2
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Khi x ≠ 1, tìm các giá trị của x để:
2 x
< 1.
A
1) Giải phương trình
2) Cho đa thức F(x) = ax3<sub> + bx – 1. Biết F(2) = 2009, tính F(- 2).</sub>
<b>Câu 3 ( 2 điểm)</b>
1) Tìm các các nghiệm nguyên dương của phương trình xy + 3x – 3y = 21.
2) Chứng minh rằng 2 2 + 3<sub> là một số vơ tỷ.</sub>
<b>Câu 4 ( 3 điểm)</b>
1) Cho hình chữ nhật ABCD có AB =15, AC = 17. Kẻ DH vng góc với AC tại
H, DH cắt AB tại I. Tính HI.
2) Cho tam giác ABC có đường cao AH, phân giác CD và trung tuyến BM đồng
quy. Đặt AB = c; AC = b; BC = a.
a) Tính BH theo a, b và c.
b) Chứng minh
2 2 2
2 2 2
a a - b + c
=
b a + b - c <sub>.</sub>
<b>Câu 5 ( 1 điểm)</b>
Cho hai số nguyên dương m và n thoả mãn
m
n
3
, chứng minh
m 1
n 3mn
3
.
<i></i>
<i>---Hết---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>
<i>Chữ kí của giám thị 1 :... Chữ kí của giám thị </i>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH MIỆN</b> <b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS</b><i><b><sub>Hướng dẫn chấm gồm 3 trang</sub></b></i>
CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂ
M
Câu
1
2,0
điểm
1)
1 điểm
3
0,25
0,25
=
=
2)
1 điểm
0,25
0,25
=> x < 1; x > 9 0,25
Kết luận 0 < x < 1; x > 9 0,25
Câu
2
2
điểm
1)
1 điểm <sub>Điều kiện của ẩn số: </sub>
3
x
2
0,25
0
2x 3 (*)
x - 3
Đ a ph ơng tr × nh vÒ 2x - 3 = x - 3 <=>
x - 3
0,25
Giải phương trình (*) được x = 2; x = 6 0,25
Kêt luận: phương trình có nghiệm x = 6
(Kết luận thừa nghiệm không cho điểm ý này)
2)
F(2) = 8a + 2b – 1; F(- 2) = - 8a – 2b – 1 => F(2) + F(- 2) = - 2 0,5
F( -2) = 2009 => F(2) = - 2011 0,5
Câu
3
2
điểm
1)
1 điểm
Biến đổi về (x – 3)(y + 3) = 12 0,25
Nêu được y + 3 là ước của 12 và y + 3 > 3 => y + 3 {4; 6; 12} 0,25
y + 3 = 4 => y = 1; x = 6
y + 3 = 6 => y = 3; x = 5
y + 3 = 12 => y = 9; x = 4
0,25
Kết luận: (x; y) = (1; 6), (4; 9), (5; 3) 0,25
2)
1 điểm
2
3 m (m Q) => m 11 4 6
Gi¶ sư 2 2 0,25
2
m 11
(*)
4
Rút ra đ ợc 6 0,25
Chứng minh 6 là số vô tØ<sub>(**)</sub> 0,25
m là số hữu tỉ nên
2
m 11
Q
4
dẫn đến (*) và (**) mâu thuẫn nhau
từ đó được đpcm
0,25
Câu
4
3
diểm
1
15
17
H
I
C
A <sub>B</sub>
D
áp dụng đl Pitago vào tam giác vuông ADC tính được AD = 8
0,25
Tam giác ADC vng tại D có đường cao DH => DH.AC = DA.DC
Từ đó tính được
120
DH
17
0,25
Tam giác ADI vng tại A có đường cao AH => AD2<sub> = DH.DI</sub>
Từ đó tính được
136 512
DI HI
15 255
0,5
2 a
1 điểm
K
H
D
O
A
C
B
M
Dễ thấy H nằm trên đoạn thẳng BC
AH2<sub> = AB</sub>2<sub> – BH</sub>2<sub>; AH</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> => AB</sub>2<sub> – BH</sub>2 <sub>= AC</sub>2<sub> – HC</sub>2
c2 – BH2 = b2 – (a – BH)2
Từ đó tính được
2 2 2
a + c - b
BH
2a
0,5
2b
1 điểm
Chứng minh tương tự phần a được
2 2 2
a + b - c
CH
2a
0,25
Gọi O là giao điểm của AH, CD và BM
CO là tia phân giác góc ACB =>
OB CB a 2a
(*)
b
OM CM b
2
0,25
Hạ MK BC
Chứng minh K là trung điểm của HC => HK = HC/2
Chứng minh
OB BH BH 2BH
CH
OM HK CH
2
Thay BH và CH tính được theo a, b, c ở trên và thu gọn được
2 2 2
2 2 2
OB 2(a c b )
(**)
OM a b c
<sub>0,25</sub>
(*) và(**) =>
2 2 2
2 2 2
2a 2(a c b )
=
b a b c
=>
2 2 2
2 2 2
a a b c
=
b a b c
0,25
Câu
5
1
điểm
Do m và n là các số nguyên dương nên
2 2 2 2
m
n m => 3n > m 3n m +1
n
3 3
0,25
2 2 2 1 2 1 1
m +1 = m + m 2.m.
3 3 3m 3
0,25
2
2 2
2
1 1 1 1 1
m 2.m. m 2.m. m
3m 3 3m 9m 3m
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
2
2 1 1
3n m n > m
3m 3m
<sub></sub> <sub></sub>
3 <sub>=>đpcm</sub>
0,25
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b> <b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS</b>
<b>Mơn thi: Toán. Mã số:...</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Đề thi gồm 01 trang</b>
<b>...</b>
<b>Câu 1 ( 2 điểm)</b>
1) Rút gọn . 4 10 2
5
1051 + 10 26 <sub>13</sub>
8
2) Cho các số dương x, y thoả mãn
x x - 3y x = 10
y y - 3x y = 5 <sub>. Tính x + y</sub>
<b>Câu 2 ( 2 điểm)</b>
1) Tìm các giá trị của số thực a để phương trình
2 13 2
3x - 2a + x + a + 5 = 0
2
có ít nhất một nghiệm ngun
2) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2x + xy - y - 5x + y + 2 = 0
x + y + x + y - 4 = 0
<b>Câu 3 ( 2 điểm)</b>
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương lẻ n thì 20n<sub> + 254.3</sub>n<sub> </sub><sub></sub><sub> 391</sub>
<b>Câu 4 ( 3 điểm)</b>
Cho hai đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại hai điểm A và B sao cho AB cắt OI tại
điểm nằm giữa O và I. Điểm M thuộc cung lớn AB của đường tròn (O), MA và MB cắt
cung lớn AB của đường tròn (I) lần lượt tại C và D. Gọi giao điểm của MO và CI là E.
a) Chứng minh bốn điểm M, B, E, C cùng nằm trên một đường tròn
b) Gọi F là trung điểm của MC, P và Q lần lượt là điểm chính giữa của các cung
MB và BC khơng chứa A. Chứng minh bốn điểm P, A, F, Q cùng nằm trên một đường
tròn
c) Gọi K là trung điểm của CD, chứng minh khi điểm M chuyển động trên cung lớn
<b>Câu 5 ( 1 điểm)</b>
Chứng minh rằng nếu (a – c)(a – b – c) ≤ 0 thì (2b – c)2<sub> ≥ 8(2a – c)(a – b – c)</sub>
<i></i>
<i>---Hết---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>
<i>Chữ kí của giám thị 1 :... Chữ kí của giám thị </i>
<i>2 :...</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO</b>
<b>TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>
<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS</b>
<i><b>Hướng dẫn chấm gồm 4 trang</b></i>
CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
2 điểm
1)
1 điểm
. 4 10 2
200
. 4 10 2 . 4 10 2
5
10
5 5
10 10
51 +10 26
13
8
408 + 2.40 26 208 + 2 208 200
13 13
64 64
0,25
4 10 2
. 4 10 2 . 4 10 2
8
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
10 5 5
10
13 + 10 2 <sub>13</sub>
13 13
64
0,25
4 10 2 . 4 10 2
4 10 2
. 4 10 2
8 8
4 10 2 <sub>8</sub>
1
8 8
5 5
5
5
5
13 13
13
13
13
2)
1 điểm
3 2 2
3 2 2
(1) 6 9 100 (3)
(2) 6 9 25 (4)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
2
2
x x - 3 xy = 10 (1)
y y - 3x y = 5 (2)
x x - 3 x = 100
y - 3x y = 25
0,5
Cộng từng vế của (3) và (4) ta được x3<sub> + 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> = 125</sub> <sub>0,25</sub>
(x + y)3<sub> = 125 => x + y = 5</sub> <sub>0,25</sub>
Câu 2
2 điểm
1)
1 điểm
Giả sử x0 là một nghiệm của phương trình
2 13 2
3x - 2a + x + a + 5 = 0
2 <sub>, ta có</sub>
2
4 a 6 13 10 0 (1)
2 2
0 0
2
0 0 0
13
3x - 2a + x + a + 5 = 0
2
2a x x x
0,25
2 2
2
2(6 13 10) 0
4 13 10 0
2 4 5 0
5
2
4
0 0 0
0 0
0 0
0
Ph ¬ng tr × nh bËc hai Èn a cã nghiƯm khi vµ chØ khi
' = 4x x x
x x
x x
x
0,5
0 0
0
x x = 2
Thay x 2 8a + 8 = 0 a 2
<i>Z</i>
2
mà nê n
vào (1) ta đ ợc 2a
0,25
2)
1 điểm
2x + xy - y - 5x + y + 2 = 0 (1)
x + y + x + y - 4 = 0 (2)
y = 2 - x
(1) 2x - y - 1 x + y - 2 0
y = 2x - 1
<sub> </sub>
0,25
- Thay y = 2 – x vào (2) ta được 2x2<sub> – 4x + 2 = 0</sub>
Phương trình có nghiệm x = 1 => y = 1
0,25
- Thay y = 2x – 1 vào (2) ta được 5x2<sub> – x – 4 = 0 Phương </sub>
trình này có nghiệm x1 = 1, x2 =
4
=> y1 = 1,
13
2 5
0,25
Hệ có 2 nghiệm
4 13
x;y 1;1 , ;
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
Câu 3
2 điểm
1)
1 điểm
20n<sub> + 254.3</sub>n<sub> = 20</sub>n<sub> – 3</sub>n<sub> + 255.3</sub>n <sub></sub><sub> 17 vì 20</sub>n<sub> – 3</sub>n<sub> </sub><sub></sub><sub> 17 và 255 </sub><sub></sub><sub> 17</sub> <sub>0,25</sub>
253 23
0,25
nên ta được đpcm
2)
1
điểm
Giả sử a = 2009qa + ra (qa, ra Z và 0 < ra < 2009)
b = 2009qb + rb (qb, rb Z và 0 < rb < 2009)
d = ƯCLN(ra, rb) ( d Z)
0,25
=> tồn tại hai số nguyên khác 0 a1 và b1 sao cho ra = da1, rb = db1 và
ƯCLN(a1, b1) = 1
=> a = 2009qa + da1 và b = 2009qb + db1
0,25
=> ab1 = 2009qab1 + da1b1 và ba1 = 2009qba1 + db1a1
=> ab1 – ba1 = 2009(qab1 – qba1) 2009
0,25
Đặt m = b1 và n = - a1 thì ƯCLN(m, n) = 1 (do ƯCLN(a1, b1) = 1)
và am + bn 2009
0,25
Câu 4)
3 điểm
1)
1 điểm
E
C
D
B
A
O
I
M
<sub></sub>
MOB = 2MAB; BIC = 2BDC
MAB = BDC (Tứ giác ABDC nội tiếp đ êng trßn (I)) MOB = BIC
0,5
Mặt khác MOB cân tại O và BIC cân tại I nên BME = BCE
=> đpcm
0,5
2)
1
điểm
Sử dụng tính chất tia
phân giác hai góc kề bù
để chứng minh
0<sub> (1)</sub>
PAQ = 90
0,25
Lấy N đối xứng với M
qua p
S đối xứng với C qua
Q
=> MBN vuông tại B
BCS vuông tại B
0
0
;
180
90
1 1
NMB = BCS =
2 2
NMB BCS
MAB CAB
MAB CAB
NMBBsC
0,5
=> MBN SBC (g.g)
n
m
T
R
K
C
B
D
A
I
O
M
T
S
N
Q
F
C
B
P
A
I
O
BM = BN
BS BC
<sub>90</sub>0
TMB TNB
NTM NBM
Sử dụng tính chất đường
trung bình của tam giác
để chứng minh
PF // NC và FQ // MS =>
0<sub> (2)</sub>
PFQ = 90
Từ (1) và (2) => đpcm
0,25
3)
1
điểm
1
(trong(O))
(trong(I))
CD
AMB
AMB
sđAmB không đổi
sđCD sđAmB
2
sđAnB không đổi sđCD không đổi
không đổi IK không đổi
0,25
0 0
0
BOM
OM = OB BMO 90 90 MAB
2
BDC
DMR+MDR 90
Tø gi¸c ABDC néi tiÕp ® ỵc MAB
MR <sub></sub> DC
Lại có IK DC => MO // IK
0,5
Gọi T là giao điểm của MK và OI theo đl Talet ta có
TI IK
=
TO MO
không đổi
OI không đổi => T cố định
0,25
Câu 5
1 điểm
Chứng minh bài toán phụ:
“Cho đa thức bậc hai A(x) = ax2<sub> + bx + c </sub>
Nếu tồn tại hai số thực n và m sao cho A(n).A(m) ≤ 0 thì
phương trình bậc hai
ax2<sub> + bx + c = 0 (*) có nghiệm”</sub>
Thật vậy: A(n).A(m) ≤ 0 và a ≠ 0 => a2<sub>A(n).A(m) ≤ 0 => </sub>
[aA(n)].[aA(m)] ≤ 0 => một trong hai số [aA(n)]; [aA(m)] không
dương
- Nếu aA(n) ≤ 0 => a(ax2 + bx + c) ≤ 0
2 <sub>2</sub> 2
b b - 4ac b
an + - 0 0 an + 0
2 4 2 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
=> phương trình (*) có nghiệm
Với aA(m) ≤ 0 lập luận tương tự ta cũng có phương trình (*) có
nghiệm
<i>Trở lại bài tốn</i>
- Nếu 2a – c = 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng
0,25
- Nếu 2a – c ≠ 0 ta xét phương trình bậc hai
(2a – c)x2<sub> – 2(2b – c)x + 8(a – b – c) = 0 </sub>
Đặt A(x) = (2a – c)x2<sub> – 2(2b – c)x + 8(a – b – c)</sub>
Ta có A(0) = 8(a – b – c) và A(-2) = 16(a – c)
A(0).A(- 2) = 128(a – c)(a – b – c) ≤ 0
Áp dụng bài tốn phụ trên ta có phương trình bậc hai
(2a – c)x2<sub> – 2(2b – c)x + 8(a – b – c) = 0 có nghiệm </sub>
=> ’ ≥ 0 => (2b – c)2 - (2a – c).8(a – b – c) ≥ 0
=> (2b – c)2<sub> ≥ 8(2a – c)(a – b – c) </sub>