Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Vật lí 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 412 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 412
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>

<b><sub>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019</sub></b>



<b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(<i>Đề thi có 04 trang</i>)


<b>Mã đề 412 </b>


<b>Câu 1:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với tần số
góc là


<b>A. </b>2 m.
k


 <b>B. </b> m.


k <b>C. </b>


k
.


m <b>D. </b>


k


2 .


m





<b>Câu 2:</b> Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức FF cos10 t N .0 

 

Vật dao động cưỡng bức với chu


kì bằng


<b>A. </b>0,2 s. <b>B. </b>10 s. <b>C. </b>0,4 s. <b>D. </b>5 s.


<b>Câu 3:</b> Môi trường nào dưới đây có các hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron tự do?


<b>A. </b>Chất bán dẫn. <b>B. </b>Chất điện phân. <b>C. </b>Kim loại. <b>D. </b>Chất khí.


<b>Câu 4:</b> Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x 4 cos 5 t 3 cm .

 


4




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  Biên độ dao động của chất


điểm bằng


<b>A. </b>3 cm.
4





<b>B. </b>5 cm. <b>C. </b>8 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 5:</b> Đặt điện áp xoay chiều uU 2 cos

  t

 

V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dịng
điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng


<b>A. </b>UI. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2UIcosφ. <b>D. </b>UI 2 .


<b>Câu 6:</b> Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U thì điện tích mà tụ tích được là


<b>A. </b>Q = C.U2. <b>B. </b>Q = C


U. <b>C. </b>Q = U.C. <b>D. </b>Q =


U
C .
<b>Câu 7:</b> Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Khi có sóng truyền qua, các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.


<b>B. </b>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.


<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.
<b>D. </b>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng</b>?


<b>A. </b>Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện suất điện động
cảm ứng.



<b>B. </b>Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã


sinh ra nó.


<b>C. </b>Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra


nó.


<b>D. </b>Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.


<b>Câu 9:</b> Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách
mắt 25 cm thì


<b>A. </b>ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.


<b>B. </b>ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc khi mắt điều tiết tối đa.


<b>C. </b>ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.
<b>D. </b>ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.


<b>B. </b>Đường sức của điện trường và từ trường là những đường cong kín.
<b>C. </b>Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ.


<b>D. </b>Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại điện trường và từ trường.
<b>Câu 11:</b> Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 412
<b>C. </b>chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.


<b>D. </b>biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.


<b>Câu 12:</b> Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 thì


chiết suất tỉ đối n21 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng
<b>A. </b>n<sub>2</sub>n .<sub>1</sub> <b>B. </b> 2


1


n
.


n <b>C. </b>


1
2


n
.


n <b>D. </b>n1n .2
<b>Câu 13:</b> Âm La do dây đàn ghita và do dây đàn violon phát ra <b>khơng thể</b> có cùng


<b>A. </b>âm sắc. <b>B. </b>tần số. <b>C. </b>độ cao. <b>D. </b>độ to.


<b>Câu 14:</b> Một vật dao động điều hòa, sau t = 5 s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật
dao động.



<b>A. </b>ω = 20 rad/s. <b>B. </b>ω = 0,2π rad/s. <b>C. </b>ω = 10π rad/s. <b>D. </b>ω = 20π rad/s.


<b>Câu 15:</b> Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là


<b>A. </b>đèn, vật AB, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.
<b>B. </b>đèn, thấu kính hội tụ L0, vật AB, thấu kính phân kì L, màn hứng ảnh M.
<b>C. </b>đèn, thấu kính phân kì L, vật AB, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.
<b>D. </b>đèn, vật AB, màn hứng ảnh M, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0.


<b>Câu 16:</b> Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây kim loại mảnh, nhẹ, được kích thích cho dao động
điều hịa. Chu kì dao động của con lắc đơn <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>biên độ dao động. <b>B. </b>nhiệt độ môi trường đặt con lắc.


<b>C. </b>chiều dài dây treo. <b>D. </b>gia tốc rơi tự do.


<b>Câu 17:</b> Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần R


<b>không</b> thể bằng


<b>A. </b>3 .
4




<b>B. </b> .
2





<b>C. </b> .
4




<b>D. </b> .
12




<b>Câu 18:</b> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng


<b>A. </b>một phần tư bước sóng. <b>B. </b>một bước sóng.


<b>C. </b>hai bước sóng. <b>D. </b>nửa bước sóng.


<b>Câu 19:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là UR và UC. Điện áp hiệu dụng U


giữa hai đầu đoạn mạch được tính bởi công thức


<b>A. </b>U U<sub>R</sub> U .<sub>C</sub> <b>B. </b>UU<sub>R</sub> U .<sub>C</sub> <b>C. </b>U U2<sub>R</sub> U .2<sub>C</sub> <b>D. </b>UU2<sub>R</sub>U .2<sub>C</sub>


<b>Câu 20:</b> Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường đồng chất, đẳng hướng với tốc độ 25 cm/s. Tần số sóng là
20 Hz. Bước sóng là


<b>A. </b>5,00 m. <b>B. </b>1,25 cm. <b>C. </b>0,80 cm. <b>D. </b>5,00 cm.


<b>Câu 21:</b> Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền


qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng


như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở
các thời điểm. Biết t2 − t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng.


Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng


<b>A. </b>42,5 cm/s. <b>B. </b>3,4 m/s.


<b>C. </b>34 cm/s. <b>D. </b>4,25 m/s.


<b>Câu 22:</b> Cho dịng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1,5 A, tần số f = 50 Hz chạy qua cuộn
dây thuần cảm, có độ tự cảm L 2 H.


 Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b>U = 300 V. <b>B. </b>U = 200 V. <b>C. </b>U = 300 2 V. <b>D. </b>U = 320 V.


<b>Câu 23:</b> Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu
mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với


dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = 


2 . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng
biểu thức:


<b>A. </b>L = R1 + R2


2f . <b>B. </b>L =



|

R1 – R2

|



2f . <b>C. </b>L =


R1.R2


2f . <b>D. </b>L =


R2
1 + R22


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 412
<b>Câu 24:</b> Cho hai vịng dây dẫn trịn đồng tâm, bán kính một vịng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi


vịng dây đều có dịng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết hai vịng dây nằm trong hai mặt phẳng vng góc
với nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn là


<b>A. </b>7,6. 10-5 T. <b>B. </b>8,8.10-5 T. <b>C. </b>3,9. 10-5 T. <b>D. </b>6,8. 10-5 T.


<b>Câu 25:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hịa theo phương ngang với chu
kì T. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 m/s, sau khi vật dao động được 1,25T đặt nhẹ lên trên m một
vật có khối lượng m’= 300 g, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại sau khi
đặt thêm m’ là


<b>A. </b>0,25 m/s. <b>B. </b>0,5 m/s. <b>C. </b>5 m/s. <b>D. </b>2,5 m/s.


<b>Câu 26:</b> Đặt điện áp u U cos 100 t<sub>0</sub>

 

V
3





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm


1


L H


2




 . Ở


thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là


<b>A. </b>i 2 3 cos 100 t 5

 

A .
6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b>B. </b>i 2 2 cos 100 t 6

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b>i 2 2 cos 100 t 5

 

A .
6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b>D. </b>i 2 3 cos 100 t 6

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 27:</b> Một con lắc lị xo dao động khơng ma sát với chu kì T trên mặt phẳng ngang. Biết rằng, trong quá trình
dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời gian t là 10 3cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong



khoảng thời giant là 10 cm ( t T
2


  ). Tại thời điểm t1 = 0,5 s thì vật có động năng bằng thế năng và đang


chuyển động chậm dần theo chiều âm. Tại thời điểm t2 = 1 s thì vật có động năng bằng cơ năng lần đầu tiên kể từ


thời điểm t1. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2019 kể từ thời điểm t = 0 là
<b>A. </b>12110s.


9 <b>B. </b>


6055
s.


9 <b>C. </b>


24220
s.


9 <b>D. </b>


12114
s.
9


<b>Câu 28:</b> Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cách nhau một đoạn 12 cm. Hai
nguồn dao động vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều 2 nguồn và cách
trung điểm O của AB một đoạn 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 29:</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đầu
trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với một vật có khối lượng 100 g. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho
khi đó lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 1,2 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn
hồi nhỏ nhất của lị xo trong q trình vật dao động là


<b>A. </b>0,8 N. <b>B. </b>0,4 N. <b>C. </b>2,2 N. <b>D. </b>0 N.


<b>Câu 30:</b> Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau (O là vị trí cân bằng
của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x 2 cos 5 t cm

 



2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  và


 


y 4 cos 5 t cm .


6





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 3cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách


giữa hai chất điểm là


<b>A. </b> 7cm. <b>B. </b>3 3cm. <b>C. </b>2 3cm. <b>D. </b> 15 cm.


<b>Câu 31:</b> Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi
điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường
độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào
đồ thị, tính suất điện động ξ và điện trở trong r của nguồn điện.


<b>A. </b>ξ = 2,5 V, r = 1 Ω. <b>B. </b>ξ = 2,5 V, r = 0,5 Ω.
<b>C. </b>ξ = 3 V, r = 0,5 Ω. <b>D. </b>ξ = 3 V, r = 1 Ω.


<b>Câu 32:</b><sub> Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài ℓ = 2 m. Đặt con lắc vào </sub>


trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng, dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 0,05rad. Lấy g 10 m / s . 2 <sub> Nếu đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi </sub>
phương và độ lớn thì tốc độ cực đại của vật đạt được trong q trình dao động sau đó là


2


1
2,5


2



O <sub>I (A) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 412
<b>A. </b>44, 7 cm/s. <b>B. </b>22, 4 cm/s. <b>C. </b>40, 7 cm/s. <b>D. </b>20, 7 cm/s.


<b>Câu 33:</b> Đặt một vật sáng AB trên trục chính của một thấu kính hội tụ, vật cách thấu kính 30 cm, thu được ảnh
hiện rõ trên màn. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 10 cm thì ta phải dịch chuyển
màn ảnh thêm một đoạn nữa mới thu được ảnh, ảnh sau cao gấp đơi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là


<b>A. </b>15 cm. <b>B. </b>10 cm. <b>C. </b>30 cm. <b>D. </b>20 cm.


<b>Câu 34:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x 10 cos t 2 cm;s .


3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  Trong giây thứ 2018, kể từ


thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là


<b>A. </b>40 cm. <b>B. </b>403,60 m. <b>C. </b>20 cm. <b>D. </b>201,8 m.


<b>Câu 35:</b> Hai quả cầu giống nhau có khối lượng riêng là, tích điện như nhau, treo ở hai đầu A và B của hai sợi
dây có cùng chiều dài OA, OB có đầu O chung, được giữ cố định trong chân khơng. Sau đó, tất cả được nhúng
trong dầu hỏa (hằng số điện môi ε = 4 và có khối lượng riêng <sub>0</sub>nhỏ hơn ). Biết rằng trong cả hai trường hợp


góc AOB khơng thay đổi và dây không co dãn, khối lượng dây khơng đáng kể. Tính tỉ số


0



 .


<b>A. </b>4.


3 <b>B. </b>


3
.


4 <b>C. </b>


1
.


4 <b>D. </b>4.


<b>Câu 36:</b> Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
R và L khơng đổi, cịn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số
không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và


tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung
kháng của tụ điện ZC = ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ


điện là



<b>A. </b>112,5 V. <b>B. </b>224,5 V.


<b>C. </b>200 V. <b>D. </b>300 V.


<b>Câu 37:</b> Tại một điểm, âm truyền tới có mức cường độ âm là 65 dB và âm phản xạ có mức cường độ âm là 60 dB.
Mức cường độ âm toàn phần L tại điểm đó là


<b>A. </b>62,5 dB. <b>B. </b>65,0 dB. <b>C. </b>125,0 dB. <b>D. </b>66,2 dB.


<b>Câu 38:</b> Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương
trình sóng tại O là u0 5 cos 5 t cm ;

 



6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  tại M là: uM 5 cos 5 t cm

 



3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  và OM <  ( là bước sóng).


Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM.


<b>A. </b>Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m. <b>B. </b>Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m.


<b>C. </b>Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m. <b>D. </b>Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m.


<b>Câu 39:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số thay đổi được. Với hai giá trị của tần số f1 và f2


thì mạch tiêu thụ cùng công suất P0. Khi tần số là f3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và lúc này


mạch tiêu thụ công suất P. Nếu 3


1 2


5f


f f


2


  thì tỉ số


0


P



P <b>gần nhất</b> giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>0,82. <b>B. </b>1,20. <b>C. </b>2,17. <b>D. </b>0,66.


<b>Câu 40:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời điểm t, lực kéo
về tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó có độ lớn p = 0,0628 kgm/s. Lấy π2<sub> = 10. </sub>


Khối lượng của vật là


<b>A. </b>0,15 kg. <b>B. </b>0,25 kg. <b>C. </b>0,06 kg. <b>D. </b>0.63 kg.


---


--- HẾT ---


(<i>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>)
ZC1


Z(Ω)


C
125


120


Z


Zc


</div>


<!--links-->

×