Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Vật lí 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 411 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 411
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>

<b><sub>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019</sub></b>



<b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(<i>Đề thi có 04 trang</i>)


<b>Mã đề 411 </b>


<b>Câu 1:</b> Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha. Điểm M trong vùng giao
thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là 3 cm, dao động với biên độ cực tiểu trong trường hợp bước sóng của
các nguồn là


<b>A. </b>1 cm. <b>B. </b>1,5 cm. <b>C. </b>3 cm. <b>D. </b>2 cm.
<b>Câu 2:</b> Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hịa của một chất điểm?


<b>A. </b>x = Atcos(ωt + φ). <b>B. </b>x = Acos(ωt2 + φ). <b>C. </b>x = Acos(ωt + φ). <b>D. </b>x = Acos(


t



+ φ).


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.


<b>B. </b>Ta ln có tia khúc xạ khi chiếu ánh sáng từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn.
<b>C. </b>Khi có sự phản xạ tồn phần, góc lệch của chùm tia tới và chùm tia phản xạ so với pháp tuyến là như nhau.


<b>D. </b>Ta luôn có tia khúc xạ khi chiếu ánh sáng từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn hơn.
<b>Câu 4:</b> Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào


<b>A. </b>biên độ dao động và chiều dài dây treo.
<b>B. </b>gia tốc trọng trường và biên độ dao động.


<b>C. </b>chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
<b>D. </b>chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.


<b>Câu 5:</b> Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở suất của vật dẫn
<b>A. </b>không thay đổi. <b>B. </b>tăng đột ngột đến vô cùng lớn.


<b>C. </b>giảm đột ngột đến giá trị rất nhỏ. <b>D. </b>ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
<b>Câu 6:</b> Đầu A của một sợi dây ln cố định. Khi có sóng dừng trên dây AB thì


<b>A. </b>số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do.
<b>B. </b>số nút bằng số bụng nếu đầu B cố định.


<b>C. </b>số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do.
<b>D. </b>số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B cố định.


<b>Câu 7:</b> Điều nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?


<b>A. </b>Tia khúc xạ và tia tới luôn nằm về hai phía so với pháp tuyến tại điểm tới.


<b>B. </b>Góc tới i và góc khúc xạ r có liên hệ: sini = n21sinr, trong đó n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia
khúc xạ so với môi trường chứa tia tới.


<b>C. </b>Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới.



<b>D. </b>Tia khúc xạ và tia tới đều nằm ở cùng một phía của mặt phân cách giữa hai môi trường.


<b>Câu 8:</b> Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
<b>A. </b>tần số dao động. <b>B. </b>pha ban đầu. <b>C. </b>chu kì dao động. <b>D. </b>tần số góc.


<b>Câu 9:</b> Đối với điện áp xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây ln thay đổi theo thời gian?
<b>A. </b>Giá trị tức thời. <b>B. </b>Giá trị cực đại. <b>C. </b>Giá trị hiệu dụng. <b>D. </b>Giá trị trung bình.


<b>Câu 10:</b> Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC, cuộn dây có điện
trở r và cảm kháng ZL. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng
điện trong mạch tuân theo công thức


<b>A. </b>sinφ = ZL ZC


R r




 . <b>B. </b>sinφ =


R r


Z




. <b>C. </b>sinφ = ZL ZC


Z





. <b>D. </b>sinφ = ZL ZC


R r



 .


<b>Câu 11:</b> Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
như sau:


a, Gạt núm bật-tắt của miliampe kế và của vôn kế sang vị trí “ON”.


b, Ghi giá trị ổn định của cường độ dòng điện trên miliampe kế và của hiệu điện thế trên vơn kế vào bảng.
c, Đóng khóa K.


d, Ngắt khóa K.


Thứ tự thao tác đúng là


<b>A. </b>a, c, d, b. <b>B. </b>a, c, b, d. <b>C. </b>b, a, c, d. <b>D. </b>b, d, a, c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 411
sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá trị Φ = BS


2 ?


<b>A. </b>60o<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>180</sub>o<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>o<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>o<sub>. </sub>



<b>Câu 13:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(5πt +


3




) (cm; s). Biên độ dao động và tần số góc
của vật là


<b>A. </b>A = 2 cm và ω =


3




rad/s. <b>B. </b>A = 2 cm và ω = 5π rad/s.
<b>C. </b>A = 2 cm và ω = 5 rad/s. <b>D. </b>A = -2 cm và ω = 5π rad/s.
<b>Câu 14:</b> Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
<b>B. </b>tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>C. </b>tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>D. </b>tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>Câu 15:</b> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v thì bước sóng λ được tính theo
cơng thức


<b>A. </b>λ = v



f . <b>B. </b>λ = 2π
v


f . <b>C. </b>λ =


f


v. <b>D. </b>λ = vf.


<b>Câu 16:</b> Đại lượng nào sau đây <b>không phải</b> là đặc trưng vật lí của sóng âm?


<b>A. </b>Mức cường độ âm. <b>B. </b>Cường độ âm. <b>C. </b>Tần số âm. <b>D. </b>Vận tốc truyền âm.
<b>Câu 17:</b> Khi tia sáng tới thấu kính hội tụ


<b>A. </b>song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính.
<b>B. </b>đi qua tiêu điểm ảnh chính thì tia ló song song với trục chính.


<b>C. </b>song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính.
<b>D. </b>có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì tia ló song song với trục chính.


<b>Câu 18:</b> Thế năng của một vật dao động điều hồ có biểu thức W = W0sin2(ωt). Giá trị lớn nhất của động năng là


<b>A. </b> 2 W0. <b>B. </b>W0. <b>C. </b> 0


W


2 . <b>D. </b>2W0.


<b>Câu 19:</b> Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm thì dịng điện trong mạch


<b>A. </b>trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc


4



.


<b>B. </b>sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc


2



.


<b>C. </b>trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc


2



.


<b>D. </b>sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc


4



.


<b>Câu 20:</b> Cơng thức nào sau đây dùng để tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn, có bán kính R, mang dịng
điện I, đặt trong chân không?



<b>A. </b>B = 4π.10-7. I


R. <b>B. </b>B = 4.10


-7<sub>.</sub> I


R. <b>C. </b>B = 2.10


-7<sub>.</sub> I


R. <b>D. </b>B = 2π.10


-7<sub>.</sub> I


R .


<b>Câu 21:</b> Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu mạch
điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R = R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi R = R2 thì cường độ dịng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch một góc φ2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>


1 2


1
f


2 C R R





 . <b>B. </b>


1 2
R R
f


2 C


 . <b>C. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
f


C R R




 . <b>D. </b>


1 2


C
f


2 R R





 .


<b>Câu 22:</b> Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng
ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ cho con
lắc dao động điều hòa, đến thời điểm t =


3




s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của vật sau khi ngừng
tác dụng lực F có giá trị biên độ <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 411
<b>Câu 23:</b> Ba điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ với AB = 36 cm; BC = 4 cm.
Nếu đặt điểm sáng ở A thu được ảnh ở B; nếu đặt điểm sáng ở B thu được ảnh ở C. Tính tiêu cự của thấu kính.


<b>A. </b>-15 cm. <b>B. </b>-11,25 cm. <b>C. </b>-12,25 cm. <b>D. </b>-20 cm.


<b>Câu 24:</b> Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên một trục tọa độ Ox với các biên độ lần lượt là A1 và A2. Tại
thời điểm bất kì, vận tốc của các chất điểm lần lượt là v1 và v2 thỏa mãn v<sub>1</sub>2 2v2<sub>2</sub> = 3600 cm2/s2. Biết A1 = 8 cm. Giá
trị của A2 là


<b>A. </b>6 cm. <b>B. </b>4 2 cm. <b>C. </b>4 cm. <b>D. </b>6 2 cm.


<b>Câu 25:</b> Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s. Khi pha dao động là 2π rad
thì vật có gia tốc là a = −20 3 cm/s2<sub>. Lấy π</sub>2<sub> = 10, năng lượng dao động của vật là </sub>



<b>A. </b>E = 96.10−3 J. <b>B. </b>E = 48.10−3 J. <b>C. </b>E = 12.10−3 J. <b>D. </b>E = 24.10−3 J.
<b>Câu 26:</b> Cho đoạn mạch AB như hình vẽ.


Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều


u U 2 cos100 t (V).  Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai
điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B
(uMB) theo thời gian được biểu diễn như
hình vẽ:


Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB có
giá trị <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>0,945. <b>B. </b>0,866 V. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>0,707.


<b>Câu 27:</b> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 Ω, cảm kháng ZL = 10 Ω, dung kháng ZC = 5 Ω ứng
với tần số f. Khi f thay đổi đến '


f thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi biểu thức nào sau đây là
đúng?


<b>A. </b>f = 2 <sub>f . </sub>' <b><sub>B. </sub></b><sub>f = </sub>
'


f


2 . <b>C. </b>f =



'
f


2 . <b>D. </b>f = 4
'
f .


<b>Câu 28:</b> Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) có cơng suất 4π mW. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng
hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Cho biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để tai người
nghe được là 10-11<sub> W/m</sub>2<sub> và cường độ âm vượt quá 10</sub>-3<sub> W/m</sub>2<sub> thì tai người bắt đầu có cảm giác đau. Để nghe </sub>
được âm mà khơng có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi nào phía trước nguồn O?


<b>A. </b>Từ 1 m đến 10000 m. <b>B. </b>Từ 10 m đến 1000 m.
<b>C. </b>Từ 1 m đến 1000 m. <b>D. </b>Từ 10 m đến 10000 m.


<b>Câu 29:</b> Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm S cách M 30 cm,
cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN cịn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>2 cm/s. <b>B. </b>36 cm/s. <b>C. </b>72 cm/s. <b>D. </b>24 cm/s.


<b>Câu 30:</b> Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g gắn với lị xo có độ cứng k = 20 N/m, đặt trên
mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Ban đầu đưa vật </sub>
đến vị trí mà lị xo bị nén 10 cm và thả ra. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.


<b>A. </b>8,75 cm. <b>B. </b>8 cm. <b>C. </b>9 cm. <b>D. </b>9,5 cm.


<b>Câu 31:</b> Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng
đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử làUR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Thay đổi điện dung C để điện áp


hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC' = 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>20 V. <b>B. </b>180 V. <b>C. </b>60 V. <b>D. </b>80 V.


<b>Câu 32:</b> Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây
theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và thời
điểm t2 hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét đứt và
nét liền. Biết tần số sóng là 5 Hz. Tốc độ lớn nhất của
một điểm trên dây là


<b>A. </b>40π 6 cm/s. <b>B. </b>20π 3 cm/s.
<b>C. </b>40π 3 cm/s. <b>D. </b>20π 6 cm/s.


x(cm)


6 2


6 2


O


u(cm)


t (s)
u (V)


300


60 3


O


uMB


B


uAN


M N
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 411
<b>Câu 33:</b> Tại nơi có g = π2 m/s2, con lắc đơn chiều dài ℓ1 + ℓ2 có chu kỳ dao động 2,4 s, con lắc đơn chiều dài ℓ1 - ℓ2 có
chu kỳ dao động 0,8 s. Tính ℓ1 và ℓ2.


<b>A. </b>ℓ1 = 0,80 m, ℓ2 = 0,62 m. <b>B. </b>ℓ1 = 0,78 m, ℓ2 = 0,62 m.
<b>C. </b>ℓ1 = 0,80 m, ℓ2 = 0,64 m. <b>D. </b>ℓ1 = 0,78 m, ℓ2 = 0,64 m.


<b>Câu 34:</b> Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên độ
dao động của M1 là 3 cm, của M2 là 4 cm và dao động của M2 sớm pha so với dao động của M1 một góc


2. Khi


khoảng cách giữa M1 và M2 là 5 cm thì M1 và M2 cách gốc tọa độ lần lượt là


<b>A. </b>2,86 cm và 2,14 cm. <b>B. </b>2,14 cm và 2,86 cm. <b>C. </b>3,2 cm và 1,8 cm. <b>D. </b>1,8 cm và 3,2 cm.


<b>Câu 35:</b> Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau khối lượng m, tích điện bằng nhau, được treo bởi hai sợi dây nhẹ
dài ℓcách điện, vào cùng một điểm trong khơng khí thì chúng đẩy nhau. Khi cân bằng hai quả cầu cách nhau một
đoạn r rất nhỏ so với ℓ, gia tốc rơi tự do là g. Chạm tay vào một quả cầu rồi buông ra. Sau khi cân bằng được thiết


lập lại thì hai quả cầu có khoảng cách r’, tính r’ theo r.


<b>A. </b>r’ =
3


r


4 . <b>B. </b>r’ =


r


2. <b>C. </b>r’ = 4


r


3. <b>D. </b>r’ =


r
2 .


<b>Câu 36:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực cực
đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7


3. Lấy g = π


2<sub> = 10 m/s</sub>2<sub>. Tần số dao động của </sub>
con lắc là


<b>A. </b>f = 0,25 Hz. <b>B. </b>f = 1 Hz. <b>C. </b>f = 0,75 Hz. <b>D. </b>f = 0,5 Hz.



<b>Câu 37:</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
đạt giá trị cực đại là 100 V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50 V thì
cường độ dịng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15o<sub>. Tiếp tục tăng giá trị điện </sub>
dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần
<b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>100 V. <b>B. </b>70 V. <b>C. </b>120 V. <b>D. </b>50 V.


<b>Câu 38:</b> Trong khơng gian có từ trường, cảm ứng từ có phương nằm ngang và có độ lớn bằng 3.10-5 <sub>T, một proton </sub>
chuyển động theo phương ngang, vuông góc với các đường sức của từ trường thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó
bằng 108<sub> lần trọng lượng của nó khi ở gần mặt đất. Biết khối lượng của proton là 1,67.10</sub>-27 <sub>kg và điện tích là </sub>
1,6.10-19 <sub>C. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>, tính vận tốc của proton. </sub>


<b>A. </b>1,5.10-3 m/s. <b>B. </b>3,5.10-3 m/s. <b>C. </b>3.10-3 m/s. <b>D. </b>2,5.10-3 m/s.


<b>Câu 39:</b> Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến giá trị rất lớn. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường
độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện là


<b>A. </b>ξ = 4,5 V; r = 2,5 Ω. <b>B. </b>ξ = 4,5 V; r = 4,5 Ω. <b>C. </b>ξ = 4,5 V; r = 0,25 Ω. <b>D. </b>ξ = 9 V; r = 4,5 Ω.


<b>Câu 40:</b> Trong mơi trường đồng tính, một sóng cơ có tần số f = 50 Hz lan truyền với vận tốc là v = 175 cm/s. Hai
điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng có 16 điểm dao động lệch pha một
lượng (2k + 1)


2





so với M. Khoảng cách MN là


<b>A. </b>d = 25,75 cm. <b>B. </b>d = 28 cm. <b>C. </b>d = 22,5 cm. <b>D. </b>d = 25 cm.
--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×