Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Vật lí 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 413 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 413


<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>

<b><sub>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019</sub></b>



<b>MƠN: VẬT LÍ - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề </i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(Đề thi có 04 trang)

<b><sub>Mã đề 413 </sub></b>



<b>Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của </b>


<b>A. </b>các electron cùng chiều điện trường. <b>B. </b>các electron tự do ngược chiều điện trường.
<b>C. </b>các ion âm ngược chiều điện trường. <b>D. </b>các ion dương cùng chiều trong điện trường.


<b>Câu 2: Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở </b>


<b>A. </b>vô cực. <b>B. </b>điểm cực viễn. <b>C. </b>điểm cách mắt 25cm. <b>D. </b>điểm cực cận.


<b>Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi </b>


<b>A. </b>lực ma sát của môi trường. <b>B. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
<b>C. </b>tần số của ngoại lực tuần hoàn. <b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


<b>Câu 4: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Đồ thị dao động của nguồn âm. <b>B. </b>Cường độ của âm.
<b>C. </b>Biên độ dao động của nguồn âm. <b>D. </b>Tần số của nguồn âm.


<b>Câu 5: Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm </b>


cách điện tích khoảng r là


<b>A. </b>E 9.109 Q<sub>2</sub>
r


 . <b>B. </b>E 109 Q<sub>2</sub>


r


 . <b>C. </b>E 9.109 Q


r


 . <b>D. </b>E 109 Q


r


 .


<b>Câu 6: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n</b>1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2>n1. Một tia sáng đơn


sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ tồn phần là


<b>A. </b> 2


gh
1


n
sin i



n


 . <b>B. </b> 2


gh
1


2n
sin i


n


 . <b>C. </b> 1


gh
2


2n
sin i


n


 . <b>D. </b> 1


gh
2


n
sin i



n
 .


<b>Câu 7: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng </b>
hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây?


<b>A. </b>DCA. <b>B. </b>DCV. <b>C. </b>ADC. <b>D. </b>ACV.


<b>Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp </b>
(cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu


<b>A. </b>tụ điện ln cùng pha với dịng điện trong mạch.


<b>B. </b>cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
<b>C. </b>đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.


<b>D. </b>cuộn dây luôn lệch


2


với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.


<b>Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, góc tới là </b>i và góc khúc xạ là
r. Khi i2rthì biểu thức đúng là


<b>A. </b>n2cos r. <b>B. </b>n sini. <b>C. </b>n2sini. <b>D. </b>nsin r.


<b>Câu 10: Dao động tắt dần có đặc điểm là </b>



<b>A. </b>chu kì tăng dần theo thời gian.


<b>B. </b>tần số tăng dần theo thời gian.


<b>C. </b>biên độ giảm dần theo thời gian.


<b>D. </b>vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian.


<b>Câu 11: Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường </b>


<b>A. </b>trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.


<b>B. </b>trịn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện.
<b>C. </b>thẳng song song với dịng điện.


<b>D. </b>thẳng vng góc với dịng điện.


<b>Câu 12: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại </b>
lực biến thiên điều hoà F1 F cos 20 t0 (N)


12


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 413
ngoại lực cưỡng bức F2 F cos 40 t0 (N)



6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ


<b>A. </b>giảm vì mất cộng hưởng.


<b>B. </b>tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
<b>C. </b>giảm vì pha ban đầu của lực tăng.
<b>D. </b>khơng đổi vì biên độ của lực khơng đổi.


<b>Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều </b>u = U cos2πft (<sub>0</sub> U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ <sub>0</sub>
điện. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.


<b>B. </b>Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.


<b>C. </b>Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.


<b>D. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.


<b>Câu 14: Dao động duy trì là dao động mà người ta </b>


<b>A. </b>kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.



<b>B. </b>truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.


<b>C. </b>tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động.
<b>D. </b>làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật.


<b>Câu 15: Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30mH, có dịng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s. Suất điện </b>
động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng


<b>A. </b>0,5 V. <b>B. </b>4,5 V. <b>C. </b>5 V. <b>D. </b>0,45 V


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta </b>
thấy điểm M đứng n. Bước sóng là thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng


<b>A. </b>


2


. <b>B. </b>. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 17: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm kháng </b>Z<sub>L</sub>, tụ điện dung kháng Z<sub>C</sub>.
Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là


<b>A. </b>cos Z


R


  . <b>B. </b> ZL



cos
Z


  . <b>C. </b> ZC


cos
Z


  . <b>D. </b>cos R


Z
  .
<b>Câu 18: Sóng ngang là sóng </b>


<b>A. </b>lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang.
<b>B. </b>trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang.


<b>C. </b>trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
<b>D. </b>trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.


<b>Câu 19: Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vận tốc là v và tần số góc </b> của một dao động điều hịa khi thế
năng và động năng của hệ bằng nhau là


<b>A. </b>xv. <b>B. </b>x v. <b>C. </b> 2


v  x . <b>D. </b>v x.


<b>Câu 20: Một sóng cơ học có biên độ khơng đổi A, bước sóng </b>. Vận tốc dao động cực đại của phần tử mơi
trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi



<b>A. </b> A.


4


   <b>B. </b>  2 A. <b>C. </b>  A. <b>D. </b> A.
2
  


<b>Câu 21: Từ vị trí O, một cịi báo động coi là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một </b>
chiếc xe chuyển động ra xa O với tốc độ không đổi bằng 15 m/s trên đường thẳng qua O. Khi xe ở vị trí M, thiết
bị đo trên xe đo được mức cường độ âm của còi là 80 dB. Trong 6 s, xe chuyển động từ M đến N, cường độ âm đo
được tại N là 60 dB. Cho rằng môi trường không hấp thụ âm. N cách nguồn âm một khoảng là


<b>A. </b>90 m. <b>B. </b>10 m. <b>C. </b>100 m. <b>D. </b>50 m.


<b>Câu 22: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm </b>
ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của
con lắc N là A 3. Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con
lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N có giá trị là


<b>A. </b>0,08 J. <b>B. </b>0,12 J. <b>C. </b>0,27 J. <b>D. </b>0,09 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 413
Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Công suất cực đại trên R có giá trị bằng


<b>A. </b>6 W. <b>B. </b>18 W. <b>C. </b>21 W. <b>D. </b>9 W.


<b>Câu 24: Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang </b>
chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy 2



10


  . Phương trình dao động của
quả cầu là


<b>A. </b>x 6cos(10t+ ) (cm).
6




 <b>B. </b>x 4cos(10t- ) (cm).


3



<b>C. </b>x 4cos(20t- ) (cm).
3




 <b>D. </b>x 6cos(20t- ) (cm).


6



<b>Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì </b>T2 s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại thời
điểm t<sub>1</sub>vật có li độ x ,1 tại thời điểm t2  t1 0,5s vận tốc của vật là v2 = b cm/s. Tại thời điểm t3  t2 1s vận



tốc của vật là v<sub>3</sub>   b 8 cm/s. Li độ x1có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>4,8 cm. <b>B. </b>4,2 cm. <b>C. </b>5,5 cm. <b>D. </b>3,5 cm.


<b>Câu 26: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến </b>
thời điểm t<sub>1</sub>


15


 s, vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm
t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là


<b>A. </b>40 cm/s. <b>B. </b>20 cm/s. <b>C. </b>25 cm/s. <b>D. </b>30 cm/s.


<b>Câu 27: Thấu kính hội tụ L song song với màn E. Trên trục chính thấu kính có điểm sáng </b>A.Điểm sáng A và
màn được giữ cố định, khoảng cách từ A đến màn là 100 cm. Khi tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa A và màn
người ta thấy vệt sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm. Khi thấu kính cách màn 40 cm thì vệt sáng
trên màn có bán kính nhỏ nhất. Tiêu cự của thấu kính có giá trị bằng


<b>A. </b>36 cm. <b>B. </b>9 cm. <b>C. </b>24 cm. <b>D. </b>18 cm.


<b>Câu 28: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, </b>
nó được dẫn vào một miền từ trường với véctơ cảm ứng từ vng góc với véctơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của
electron là một đường trịn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là


<b>A. </b>0,93.10-3 T. <b>B. </b>1,12.10-3 T. <b>C. </b>1,02.10-3 T. <b>D. </b>0,96.10-3 T.
<b>Câu 29: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 </b> và có độ tự cảm 0, 4


 H. Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện


thế xoay chiều có biểu thức: u U cos(100 t<sub>0</sub> ) (V).


2


   Khi t = 0,1 s dòng điện có giá trị 2, 75 2 A.Hiệu điện
thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là


<b>A. </b>220 2 V. <b>B. </b>110 2 V . <b>C. </b>440 V. <b>D. </b>220 V.


<b>Câu 30: Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai quả cầu được treo cạnh nhau trong khơng khí </b>
cùng vào một điểm bằng hai sợi dây mảnh không dãn, dài như nhau. Khi cân bằng mỗi sợi dây lệch khỏi phương
thẳng đứng góc α. Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có hằng số điện mơi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo so với
phương thẳng đứng vẫn là α. Biết khối lượng riêng của dầu là 0,8.103 <sub>kg/m</sub>3<sub>. Khối lượng riêng của quả cầu có giá </sub>


trị là


<b>A. </b>0,2.103 kg/m3. <b>B. </b>0,4.103 kg/m3. <b>C. </b>1,6.103 kg/m3. <b>D. </b>0,8.103 kg/m3.
<b>Câu 31: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm </b>L 0, 7 H


 , tụ điện có điện dung
100


C F


 và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện
thế xoay chiều u 100 2 cos100 t (V)  . Thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch đạt giá trị cực đại bằng


<b>A. </b>160 W. <b>B. </b>80 W. <b>C. </b>333 W. <b>D. </b>320 W.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 413


<b>A. </b>0,7. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,9. <b>D. </b>0,8.


<b>Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm </b>
với độ tự cảm L0, 6H,


 và tụ có điện dung


3


10


C F


3






 mắc nối tiếp. Đặt
điện áp xoay chiều uU cos100 t<sub>0</sub>  V vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị
biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch
vào giá trị R theo đường 1, nối tắt cuộn dây thì đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R là đường 2 (hình vẽ bên).
Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị bằng


<b>A. </b>30 Ω. <b>B. </b>10 Ω.



<b>C. </b>90 Ω. <b>D. </b>50 Ω.


<b>Câu 34: Phương trình li độ của một vật là </b>x 6cos 5 t
3


 


 


 




   (cm). Kể từ thời điểm ban đầu đến khi t = 1 s thì số
lần vật đi qua li độ x = 2 cm là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường g </b>
= 10 m/s2<sub>. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc </sub>


0


α = 600<sub> rồi thả nhẹ. </sub>


Biết cơ năng của con lắc bảo tồn trong q trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc α = 300<sub> có giá trị là </sub>


<b>A. </b>6,38 m/s. <b>B. </b>7,32 m/s. <b>C. </b>8,66 m/s. <b>D. </b>14,64 m/s.
<b>Câu 36: Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. </b>



Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như


hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các
thời điểm. Biết t2 - t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao


động của sóng có giá trị là


<b>A. </b>0,4 s. <b>B. </b>0,5 s.


<b>C. </b>1,2 s. <b>D. </b>0,6 s.


<b>Câu 37: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S</b><sub>1</sub>, S<sub>2 </sub>ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ,
theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S1,


S2 lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm S'<sub>2</sub> trên đường thẳng S1S2 cách S1, S2 lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng


'
2 2


S S số điểm có thể đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại là


<b>A. </b>4 điểm. <b>B. </b>3 điểm. <b>C. </b>2 điểm. <b>D. </b>0 điểm.


<b>Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi </b>t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có
động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8 3 cm / s với độ lớn gia tốc <sub>96</sub>2<sub>cm / s .</sub>2 <sub> Sau </sub>


đó một khoảng thời gian t, vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 cm / s . Biên độ dao động của vật có giá trị là


<b>A. </b>4 3 cm. <b>B. </b>4 cm. <b>C. </b>2 3 cm. <b>D. </b>2 cm.



<b>Câu 39: Một sợi dây nhẹ đàn hồi dài 1 m, đầu trên được treo vào cần rung, đầu dưới tự do. Vận tốc truyền sóng </b>
trên dây v = 4 m/s, cần rung dao động theo phương ngang với tần số 50 Hz  f  60 Hz. Khi có sóng dừng, đầu
trên là một nút sóng. Trong q trình thay đổi tần số của cần rung, số lần tạo được sóng dừng trên dây là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 100 3 V</b> vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi.
Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULmax là


<b>A. </b>200 V. <b>B. </b>100 V. <b>C. </b>300 V. <b>D. </b>150 V.


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×