Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Toán học 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 307 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<i>(Đề thi có 05 trang) </i>


<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b><sub>Mã đề: 307 </sub></b>


<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số


2


4
<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 2:</b> Khối đa diện hình bên có bao nhiêu mặt?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>12.



<b>C. </b>9. <b>D. </b>11.


<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>v</i>

2; 1

. Tìm ảnh <i>A</i> của điểm <i>A</i>

1; 2

qua phép tịnh tiến theo
vectơ <i>v</i>.


<b>A. </b> ' 1 1; .
2 2


<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b><i>A</i>' 3; 3 .

<b>C. </b><i>A</i>'

3;3 .

<b>D. </b><i>A</i>' 1;1 .

 



<b>Câu 4:</b> Tập xác định của hàm số<i>y</i> log<sub>2</sub>

4 <i>x</i>

1 là


<b>A. </b>

2; 4 .

<b>B. </b>

; 2

. <b>C. </b>

; 4

. <b>D. </b>

; 2

.


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên tập và

  

 

2

3


2 1 .


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đã
cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.


<b>Câu 6:</b> Phương trình 2sin<i>x</i> 30 có tập nghiệm là


<b>A. </b> 2 , .



6 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


<sub> </sub> <sub></sub> 


 


  <b>B. </b>


2


2 , 2 , .


3 <i>k</i> 3 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>C. </b> 2 ,5 2 , .
6 <i>k</i> 6 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 


  <b>D. </b> 3 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .


 <sub></sub>


<sub> </sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 7:</b> Với <i>a</i> là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log 3

 

1log .


3


<i>a</i>  <i>a</i> <b>B. </b>log 3

 

<i>a</i> 3log .<i>a</i> <b>C. </b>log<i>a</i>33log .<i>a</i> <b>D. </b>log 3 1log .


3


<i>a</i>  <i>a</i>


<b>Câu 8:</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại điểm có hồnh
độ bằng 1 là


<b>A. </b><i>y</i>9. <b>B. </b><i>y</i>3. <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i>9. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 9.


<b>Câu 9:</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3<i>a</i>2và có bán kính đáy bằng <i>a</i>. Độ dài đường sinh của


hình nón đã cho là


<b>A. </b>3 .<i>a</i> <b>B. </b>2 2 .<i>a</i> <b>C. </b>2 .<i>a</i> <b>D. </b>3 .
2


<i>a</i>


<b>Câu 10:</b> Tính lim5 3.


2 1


<i>n</i>
<i>n</i>





<b>A. </b>. <b>B. </b>5.


2 <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 11:</b> Cho hai mặt phẳng

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?
Nếu đường thẳng <i>a</i>

 

<i>Q</i> <i>a</i>

 

<i>P</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Đường thẳng <i>d</i> 

 

<i>P</i> và <i>d</i> 

 

<i>Q</i> thì <i>d d</i>'.
<b>C. </b>Nếu đường thẳng  cắt

 

<i>P</i> thì  cũng cắt

 

<i>Q</i> .


<b>D. </b>Mọi đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>

 

<i>P</i> và song song với

 

<i>Q</i> đều nằm trong

 

<i>P</i> .


<b>Câu 12:</b> Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích của khối nón


đã cho.


<b>A. </b>20 . <b>B. </b>36 . <b>C. </b>12 . <b>D. </b>60 .
<b>Câu 13:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?


<b>A. </b>


2
2 .


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b>B. </b> 1.


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b>C. </b>


2
1.



<i>y</i> <i>x</i>  <b>D. </b>


2


3 2


.
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 




<b>Câu 14:</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>, <i>d</i><sub>2</sub> song song với nhau. Trên <i>d</i>1 có 10 điểm phân biệt, trên <i>d</i>2 có 8 điểm
phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho?


<b>A. </b>640. <b>B. </b>360. <b>C. </b>280. <b>D. </b>153.


<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và thể tích bằng <i>a</i>3. Tính chiều cao <i>h</i> của
hình chóp đã cho.


<b>A. </b> 3 .
3



<i>a</i>


<i>h</i> <b>B. </b> 3 .


2


<i>a</i>


<i>h</i> <b>C. </b> 3 .


6


<i>a</i>


<i>h</i> <b>D. </b><i>h</i> 3 .<i>a</i>


<b>Câu 16:</b> Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>


3
3


.
6


<i>a</i>


<b>B. </b>
3



3
.
12


<i>a</i>


<b>C. </b>
3


3
.
4


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


3
.
2


<i>a</i>


<b>Câu 17:</b> Cho <i>a</i> là số thực dương. Đơn giản biểu thức


4 1 2


3 3 3



1 3 1


4 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>






 




 


 




 




 



 


.


<b>A. </b><i>P</i><i>a a</i>

1

. <b>B. </b><i>P</i><i>a</i>. <b>C. </b><i>P</i> <i>a</i> 1. <b>D. </b><i>P</i> <i>a</i> 1.
<b>Câu 18:</b> Tập xác địnhcủa hàm số

2



2


log 2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> là


<b>A. </b>

1;3 .

<b>B. </b>

1;3 .

<b>C. </b>

  ; 1

 

3;

. <b>D. </b>

  ; 1

 

3;

.
<b>Câu 19:</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm


số được liệt kê ở bốn phương án <b>A, B,C, D</b> dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>   <i>x</i>2 <i>x</i> 1.


<b>Câu 20:</b> Biểu thức rút gọn của


5
3
3
<i>b</i>
<i>Q</i>



<i>b</i>


 với <i>b</i>0<sub> là </sub>
<b>A. </b>


5
9<sub>.</sub>


<i>b</i> <b>B. </b>


4
3<sub>.</sub>


<i>b</i> <b>C. </b>


4
3<sub>.</sub>


<i>b</i> <b>D. </b> 2


.


<i>b</i>


<b>Câu 21:</b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng 2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SD</i>.
Tính tang của góc giữa đường thẳng <i>BM</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

.


<b>A. </b> 3.



3 <b>B. </b>


1
.


3 <b>C. </b>


2
.


2 <b>D. </b>


2
.
3
<b>Câu 22:</b> Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>.


<b>A. </b> 3


<i>a</i> <b>B. </b>


3
3
2


<i>a</i> <sub></sub>


<b>C. </b>
3



2
3


<i>a</i> <sub></sub>


<b>D. </b>
3
4


3


<i>a</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Lăng trụ lục giác đều. <b>B. </b>Hình lập phương. <b>C. </b>Bát diện đều. <b>D. </b>Tứ diện đều.
<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


<i>x</i>  0 2 


<i>y</i> 0 0


<i>y</i> 


1


5





Hàm số đạt cực đại tại điểm nào?



<b>A. </b><i>x</i>5. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 25:</b> Trong các dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?


<b>A. </b><i>un</i> 3<i>n</i>1. <b>B. </b>


2
.
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>
<i>n</i>


  <b>C. </b><i>u<sub>n</sub></i>  <i>n</i>22. <b>D. </b> .


2 1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>




<b>Câu 26:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,các cạnh bên bằng <i>a</i> 2. Gọi <i>M</i> là trung điểm


của <i>SD</i>. Tính diện tích thiết diện của hình chóp <i>S.ABCD</i> cắt bởi mặt phẳng (<i>ABM</i>).
<b>A. </b>



2
3 5


.
16


<i>a</i>


<b>B. </b>
2
3 5


.
8


<i>a</i>


<b>C. </b>
2
15


.
16


<i>a</i>


<b>D. </b>


2
3 15



.
16


<i>a</i>


<b>Câu 27:</b> Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số lượng vi khuẩn từ ngày đầu tiên
đến ngày thứ <i>t</i> là

 



4
3
4


2


<i>t</i>


<i>f t</i>  <i>t</i>  . Nếu xem <i>f</i> '

 

<i>t</i> là tốc độ phát triển của vi khuẩn tại thời điểm <i>t</i>. Tốc độ
phát triển sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 28:</b> Cho <i>a b</i>, 0 thỏa mãn 2 2


3 2 1 6 1


log <i>a</i> <i>b</i> (9<i>a</i> <i>b</i>  1) log <i>ab</i> (3<i>a</i>2<i>b</i> 1) 2. Tính giá trị của <i>a</i>2 .<i>b</i>
<b>A. </b>7.


2 <b>B. </b>6. <b>C. </b>9. <b>D. </b>



5
.
2
<b>Câu 29:</b> Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và


chiều rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp,
đỉnh của góc đó chạm dưới đáy như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp<i>y</i>là
nhỏ nhất thì giá trị của <i>x</i> là bao nhiêu ?


<b>A. </b>2 3 . <b>B. </b>4.


<b>C. </b>6. <b>D. </b>5 2.


<b>Câu 30:</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ', khoảng cách từ <i>C</i> đến <i>BB</i>' bằng 2, khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>BB</i>' và
'


<i>CC</i> lần lượt bằng 1 và 3 . Hình chiếu vng góc của<i>A</i>lên mặt phẳng ( ' ' ')<i>A B C</i> là trung điểm<i>M</i>của 'C'<i>B</i>


và ' 2 3


3


<i>A M</i>  . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.


<b>A. </b>2. <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>2 3


3 . <b>D. </b>1.


<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. thỏa mãn <i>SA</i> 5,<i>SB</i><i>SC</i><i>SD</i><i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i> 3. Gọi <i>M</i> là


trung điểm của cạnh <i>BC</i>. Tính thể tích khối chóp .<i>S MCD</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phương trình
( ) 1


<i>f x</i>  <i>m</i> có 3 nghiệm phân biệt <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> thì <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub> thuộc


khoảng nào sau đây? -3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>A. </b>

3; 

. <b>B. </b>

 ; 3

. <b>C. </b>

; 2

. <b>D. </b>

 ; 4 .



<b>Câu 33:</b> Cho <i>f n</i>

 

<i>n</i>2 <i>n</i> 1

21,<i>n</i> * và đặt

    



     



1 3 ... 2 1


2 4 ... 2


<i>n</i>



<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>




 . Giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> thỏa


mãn log<sub>2</sub><i>u<sub>n</sub></i>  4 là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .


<b>Câu 34:</b> Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi
tháng. Cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ơng hồn nợ cho ngân hàng 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền
chưa trả. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ơng A sẽ trả hết số tiền đã vay?


<b>A. </b>61. <b>B. </b>64. <b>C. </b>62. <b>D. </b>63.


<b>Câu 35:</b> Trên mặt phẳng gọi (<i>H</i>)là đa giác lồi<i>A A</i><sub>1.</sub> <sub>2</sub>...<i>A</i><sub>10</sub>. Lấy một tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của
(<i>H</i>). Tính xác suất để lấy được tam giác mà cả ba cạnh của nó đều khơng phải là cạnh của (<i>H</i>).


<b>A. </b> 7


12. <b>B. </b>


2



3. <b>C. </b>


5


12. <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 36:</b> Cho 9<i>x</i> 9 <i>x</i>


<i>m</i>




  (<i>m</i>là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để biểu thức 5 3 3


1 3 3





 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>K</i>


có giá trị nguyên?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>vô số. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 37:</b> Cho dãy số 1 <sub>2</sub>
1


1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>





 <sub></sub> <sub></sub>


 . Tính 3


4
lim <i>un</i>.


<i>n</i>


<b>A. </b> 5


4
<i>n</i>


<i>u</i>  . <b>B. </b>13


10. <b>C. </b>


4


3. <b>D. </b>


6
5.
<b>Câu 38:</b> Cho hai hàm số


2 2


2


2 6 4


;


2 1 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



   


 


  (<i>m</i>là tham số).Có bao nhiêu giá trị nguyên của


<i>m</i> để hai đồ thị của hai hàm số trên có tổng số 5 đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2.


<b>Câu 39:</b> Biết giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>3sin2<i>x</i>4sin cos<i>x</i> <i>x</i>5cos2<i>x</i>2 bằng <i>a</i> <i>b a b</i>( ,  ). Tính
giá trị <i>T</i>  <i>a b</i>.


<b>A. </b>11. <b>B. </b>6. <b>C. </b>21. <b>D. </b>19.


<b>Câu 40:</b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S.ABC</i> có độ dài cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng <i>a</i> 3. Gọi <i>O</i> là tâm
của đáy <i>ABC</i>, <i>d</i>1 là khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng <i>(SBC)</i> và <i>d</i>2 là khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng <i>(SBC)</i>.
Giá trị của <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub>bằng


<b>A. </b>2 22
11


<i>a</i>


. <b>B. </b>8 22


33


<i>a</i>



.
<b>C. </b>8 2


33


<i>a</i>


. <b>D. </b>2 22


33


<i>a</i>


.<b> </b>
<b>Câu 41:</b> Cho hàm số 1 4 14 2


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị ( )<i>C</i> . Có bao nhiêu điểm <i>A</i> thuộc ( )<i>C</i> sao cho tiếp tuyến của


( )<i>C</i> tại <i>A</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai điểm phân biệt <i>M x y</i>( ;<sub>1</sub> <sub>1</sub>),<i>N x y</i>( ;<sub>2</sub> <sub>2</sub>) (<i>M</i>, <i>N</i> khác<i>A</i>) thỏa mãn


1 2 8( 1 2)?
<i>y</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x y</i>( ), <i>g x</i>( ). Hai hàm số
'( ), '( )


<i>y</i> <i>f x y</i><i>g x</i> có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường đậm hơn


là đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>'( ). Hàm số ( ) ( 6) (2 5)


2


<i>h x</i>  <i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i> đồng


biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>
21
3;


5


 


 


 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
;1
4


 


 


 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>



21
;
5


 <sub></sub>


 


 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


17
4;


4


 


 


 <sub>. </sub>


<b>Câu 43:</b> Xét hàm số


2


2


1 khi 1


( ) 1



3 2 1 khi 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


  


  



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




(<i>m</i> là tham số). Để hàm số có giới hạn khi


1


<i>x</i> thì giá trị của <i>m</i>là
<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>



3


2. <b>C. </b>


3
2


 . <b>D. </b> 1


2


 .
<b>Câu 44:</b> Cho <i>a, b, c, d </i>là các số nguyên dương thỏa mãn log 3, log 5


2 4


<i>ab</i> <i>cd</i>  . Nếu <i>a c</i> 9 thì
<b>A. </b><i>b d</i> 71. <b>B. </b><i>b d</i> 85. <b>C. </b><i>b d</i> 76. <b>D. </b><i>b d</i> 93.
<b>Câu 45:</b> Xét khai triển nhị thức


3
23 2
3


2
3


<i>n</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>a a</sub></i>


 




 


 


 


với <i>a</i>0,<i>b</i>0. Biết rằng <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C<sub>n</sub></i>1 ... <i>C<sub>n</sub>n</i> 128. Hệ số
của số hạng có tỉ số lũy thừa của <i>a</i> và lũy thừa của <i>b</i> bằng 1


2


 là


<b>A. </b>116280. <b>B. </b>280161. <b>C. </b>161280. <b>D. </b>280116.


<b>Câu 46:</b> Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là bao nhiêu?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>9.


<b>Câu 47:</b> Cho tứ diện <i>ABCD </i>có (<i>ABC</i>) vng góc với (<i>DBC</i>), hai tam giác <i>ABC</i>, <i>DBC</i> là tam giác đều cạnh
<i>a</i>. Gọi (S) là mặt cầu đi qua <i>B</i>, <i>C</i> và tiếp xúc với đường thẳng <i>AD</i> tại <i>A. </i>Tính bán kính của mặt cầu (S).


<b>A. </b> 6
3



<i>a</i>


. <b>B. </b> 6


5


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b><i>a</i> 6.


<b>Câu 48:</b> Phương trình 4cos2<i>x</i>(2sin<i>x</i>1)(2sin 2<i>x</i> 1) 3 có tổng các nghiệm thuộc

 

0; bằng
<b>A. </b>7


3


. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>2


3


. <b>D. </b>3


2


.
<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> có đạo hàm trên , và



hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thị là parabol như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm
số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hồnh độ dương. Hỏi đồ thị
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>2.


3 <b>B. </b>1. <b>C. </b>


3
.


2 <b>D. </b>


4
.
3


<b>Câu 50:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số<i>m</i>để hàm số <i>y</i><i>x</i>6(<i>m</i>2)<i>x</i>5(<i>m</i>24)<i>x</i>41 đạt cực đại
tại <i>x</i>0?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>5. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>4.


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×