Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TOÁN 6_Bài 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.91 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ</b>



<b>Câu 1.</b>

Hai phân số và bằng nhau khi nào ?



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>d</i>


<i>c</i>



<b>Trả lời:</b>



Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c


<i>b</i>



<i>a</i>



<i>d</i>
<i>c</i>


1

3



2






<b>Câu 2. </b>

Điền số thích hợp vào ơ vuông:


1



3

6





<b>-1</b>



<b> 2</b>

=

<b> 3</b>

<b> -6</b>



<b> 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ một phân số có mẫu âm, làm thế nào để


viết phân số đó thành một phân số mới bằng nó


nhưng có mẫu dương ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/ Nhận xét</b>

<b> </b>



vì 1. 4 = 2 . 2 (= 4)


4



2


2



1





<b>?1/ Giải thích vì sao?</b>

<b> </b>


6
3
2
1




<i><b>a)</b></i>


2
1
8
4



<i><b>b)</b></i>


2
1
10
5 


<i><b>c)</b></i>



vì (-1). (-6) = 2 . 3 (= 6)


vì (-4). (-2) = 8 . 1 (= 8)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1

3


a)


2

6





5

1


b)



10

2





<b>-5</b>
<b>-3</b>
<b>-5</b>
<b>-3</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
:
:


<b>?2 Điền số thích hợp vào ô vuông :</b>


a


b



a


b



(n

<b>ƯC(a,b)</b>

)



a.m


b.m



<b>=</b>


1 2
2 4



<b>VD1:</b>


<b>.2</b>
<b>.2</b>


<b>VD2:</b> 4 1


8 2



<b></b>
<b>:(-4)</b>
<b></b>
<b>:(-4)</b>


m  , m 0



a : n


b : n



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Tính chất cơ bản của phân số</b>


Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng
một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng
phân số đã cho.


Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng
một ước chung của chúng thì ta được một phân số


bằng phân số đã cho.


Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng
một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng
phân số đã cho.


Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng
một ước chung của chúng thì ta được một phân số
bằng phân số đã cho.


a a.m


b b.m


(m Z, m 0)




 


a

a : n



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Áp dụng: Làm thế nào để viết một phân số bất kì <i>có mẫu </i>
<i>âm</i> thành phân số <i>bằng</i> nó và <i>có mẫu dương </i>?


Ta nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1)


2

2.( 1)

2



VD :




7 ( 7).( 1)

7







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Em hãy viết phân số thành 5 phân số khác bằng
nó.


2
3


2
3


 4 = = = =


6


 6


9


 8


12



 10


15


 12


18


 <sub>...</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1



4



3


4







Bài tập 11/11 SGK: Điền số thích hợp vào ơ


vng:



2
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Vận dụng:</b>


 


12


10


2


.


6


2


.


5


6


5







 



  

5


3


1


.


5


1


.


3


5


3









4


3


4


:


16


3


:


9


16


9




c)
b)
a)

S


S


Đ



Khẳng định sau đúng hay sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 12: SGK/11</b>





6



3





7


2






25



15

<sub>28</sub>



9


4





:3


:3 <sub>.4</sub>


.4


:5
:


.
.



c)


b)
a)


d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ</b>



- Học bài theo vở ghi và sgk.
- Làm bài tập 11, 12, 13


</div>

<!--links-->

×