Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Hóa học 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 408 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 408
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b> <b><sub>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 </sub></b>


<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<i> (Đề thi có 04 trang) </i> <b><sub>Mã đề: 408 </sub></b>


<i>Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; </i>
<i>S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; I=127; Ba=137; </i>


<b>Câu 41:</b> Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?


<b>A. </b>FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2. <b>B. </b>3Cu + 2FeCl3→3CuCl2 + 2Fe.


<b>C. </b>2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2. <b>D. </b>Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
<b>Câu 42:</b> Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng


<b>A. </b>xà phịng hóa. <b>B. </b>este hóa. <b>C. </b>trùng ngưng. <b>D. </b>trùng hợp.
<b>Câu 43:</b> Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân CaCO3?


<b>A. </b>C2H2. <b>B. </b>CO. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>CH4.


<b>Câu 44:</b> Tính chất nào sau đây <b>khơng</b> phải là tính chất vật lý chung của kim loại?


<b>A. </b>Tính dẻo. <b>B. </b>Tính dẫn điện. <b>C. </b>Tính cứng. <b>D. </b>Có ánh kim.
<b>Câu 45:</b> Trong mơi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu


<b>A. </b>vàng. <b>B. </b>đỏ. <b>C. </b>xanh. <b>D. </b>tím.



<b>Câu 46:</b> Cơng thức phân tử của axetilen là


<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 47:</b> Chất hoặc dung dịch nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với phenol?


<b>A. </b>Dung dịch CH3COOH. <b>B. </b>Na.


<b>C. </b>Dung dịch Br2. <b>D. </b>Dung dịch KOH.


<b>Câu 48:</b> Urê có cơng thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông
nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?


<b>A. </b>Phân lân. <b>B. </b>Phân NPK. <b>C. </b>Phân đạm. <b>D. </b>Phân kali.
<b>Câu 49:</b> Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là


<b>A. </b>poli (vinyl clorua). <b>B. </b>polietilen. <b>C. </b>polipropilen. <b>D. </b>polietan.
<b>Câu 50:</b> Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?


<b>A. </b>Tơ visco. <b>B. </b>Tơ nilon – 7. <b>C. </b>Tơ nilon – 6,6. <b>D. </b>Tơ tằm.


<b>Câu 51:</b> Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của cả quá trình sản xuất là


<b>A. </b>60%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>85%.


<b>Câu 52:</b> Chất nào sau đây <b>không </b>tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Xenlulozơ.
<b>Câu 53: Cho hình vẽ điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nhiệm:





Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3 trong hình vẽ trên?
<b>A. HNO</b>3 có nhiệt độ sơi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.


<b>B. HNO</b>3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
<b>C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.</b>
<b>D. HNO</b>3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 408
<b>Câu 54:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phải là chất điện li?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 55:</b> Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?


<b>A. </b>CH3OCH3, CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
<b>C. </b>C2H5OH, CH3OCH3. <b>D. </b>C2H2, C6H6.


<b>Câu 56:</b> Dung dịch chất nào sau đây <b>khơng </b>hịa tan được Cu(OH)2?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>CH2OH-CHOH-CH2OH. <b>D. </b>CH2OH-CH2-CH2OH.
<b>Câu 57:</b> Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>HCOOC3H7. <b>C. </b>CH3CH2COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H3.


<b>Câu 58:</b> Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6. <b>B. </b>64,8. <b>C. </b>54. <b>D. </b>43,2.



<b>Câu 59:</b> Etyl fomat có cơng thức cấu tạo là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOC2H3. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOCH3.
<b>Câu 60:</b> Glucozơ <b>không </b>thuộc loại


<b>A. </b>cacbohiđrat. <b>B. </b>monosaccarit. <b>C. </b>hợp chất tạp chức. <b>D. </b>đisaccarit.


<b>Câu 61:</b> Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09
mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối
lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí khơng màu, khơng hóa nâu ngồi khơng khí. Tỉ
khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, quá trình phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:


Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là


<b>A. </b>68,75%. <b>B. </b>41,25%. <b>C. </b>55%. <b>D. </b>82,5%.


<b>Câu 62:</b> Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa
chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,68. <b>B. </b>3,46. <b>C. </b>2,26. <b>D. </b>5,92.


<b>Câu 63:</b> Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch
chứa 2 muối. Kết luận đúng là


<b>A. </b>3ca2b/3. <b>B. </b>c/3ac/3 + 2b/3.
<b>C. </b>c/3 ab/3. <b>D. </b>c/3a < c/3 + 2b/3.


<b>Câu 64:</b> X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo


bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp F chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2
(đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam F cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X
trong hỗn hợp F có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>44. <b>B. </b>40. <b>C. </b>55. <b>D. </b>46.


<b>Câu 65:</b> Hỗn hợp P gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ một loại amino
axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn
m gam P thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là


<b>A. </b>116,28. <b>B. </b>110,28<b>.</b> <b>C. </b>109,5. <b>D. </b>104,28.


<b>Câu 66:</b> Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250
ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít
khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết
tủa. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 408
<b>Câu 67:</b> Cho hỗn hợp gồm metylamin, axit aminoaxetic với số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 60 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phản ứng vừa hết với dung
dịch Y là


<b>A. </b>45 ml. <b>B. </b>240 ml. <b>C. </b>360 ml. <b>D. </b>180 ml.


<b>Câu 68:</b> Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được chất hữu cơ
Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,55 gam muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của α-amino axit X là


<b>A. </b>HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>H2N-CH2- CH2-COOH.



<b>C. </b>H2N-CH2- COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 69:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin→X→ClH3NCH2COOCH3→ Y→Glyxin
X, Y lần lượt là


<b>A. </b>H2NCH2COONa, H2NCH(Cl)COOH. <b>B. </b>H2NCH(Cl)COOH, H2NCH(OH)COOH.
<b>C. </b>ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa. <b>D. </b>(H2N)2CHCOOH, H2NCH(OH)COONa.


<b>Câu 70:</b> Cho m gam hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO<sub>3</sub><sub> và </sub>
Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn
E tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 trong dung dịch X là


<b>A. </b>0,5M. <b>B. </b>0,1M. <b>C. </b>0,15M. <b>D. </b>0,05M.


<b>Câu 71:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(c) Chất béo là các chất lỏng.


(d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được
gọi là dầu.


(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.


Các phát biểu đúng là


<b>A. </b>(a), (b), (c). <b>B. </b>(a), (b), (d), (g). <b>C. </b>(c), (d), (e). <b>D. </b>(a), (b), (d), (e).



<b>Câu 72:</b> X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi
X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp P gồm X, Y, Z, T bằng lượng O2
vừa đủ, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác khi cho 3,21 gam P phản ứng vừa đủ với
200 ml dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Phần trăm về khối lượng của Z trong P có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nàosau đây?


<b>A. </b>26. <b>B. </b>24. <b>C. </b>23. <b>D. </b>22.


<b>Câu 73:</b> Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metyl propionat, etyl axetat, isopropyl
fomat cần dùng dung dịch KOH 4M có thể tích tối thiểu là


<b>A. </b>100 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>50 ml. <b>D. </b>150 ml.


<b>Câu 74:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6,0 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam
nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là


<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH.
<b>C. </b>C3H5OH và C4H7OH. <b>D. </b>C3H7OH và C4H9OH.


<b>Câu 75:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag


Y Nước brom Mất màu nước brom


Z Nước brom Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng



Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>fructozơ, vinyl axetat, anilin. <b>B. </b>metyl axetat, glucozơ, anilin.
<b>C. </b>glucozơ, etyl axetat, phenol. <b>D. </b>glucozơ, anilin, metyl axetat.


<b>Câu 76:</b> X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối
đa với AgNO3 (trong NH3dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 408
<b>Câu 77:</b> Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó dần dần tạo dung dịch đồng nhất.
<b>B. </b>Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng".


<b>C. </b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
<b>D. </b>Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh.


<b>Câu 78:</b> Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu
được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì
dùng hết 0,58 mol AgNO3, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở
đktc). Giá trị của m <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>82. <b>B. </b>80. <b>C. </b>84. <b>D. </b>86.


<b>Câu 79:</b> Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được
13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



<b>A. </b>13. <b>B. </b>12. <b>C. </b>11. <b>D. </b>20.


<b>Câu 80:</b> Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) có thành phần


<b>A. </b>NH+<sub>4</sub>, OH-, NH3. <b>B. </b>NH3. <b>C. </b>NH3, H+, OH-. <b>D. </b>NH+<sub>4</sub>, OH-.
--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×