Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.27 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(Đề thi gồm có 06 trang)
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>209 </b>
<b>Câu 1:</b> Số giao điểm của đường cong <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i>1 và đường thẳng <i>y</i> 1 <i>x</i> là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. 1. </b>
<b>Câu 2:</b> Tính
2
<b>A. </b>
<b>Câu 3:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có<i>AB</i> <i>AC DB</i>, <i>DC</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>AB</i><i>BC</i> <b>B. </b><i>CD</i>
<b>Câu 4:</b> Cho hai số thực , và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
<b>A. </b><i>a</i> <i>a</i><i>a</i> B.
<i>a</i> <i>a</i> C. <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub> D. </sub>
.
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 5:</b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có chiều cao bằng 3 . Biết hai đường thẳng <i>AB BC</i>,
vng góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ.
<b>A. </b> 27 3
4
<i>V</i> . <b>B. </b> 27 3
8
<i>V</i> . <b>C. </b> 27 3
2
<i>V</i> . <b>D. </b> 27 3
6
<i>V</i> .
<b>Câu 6:</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> vng góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
.
6
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>D. Hàm số nghịch biến trên </b>\
<b>Câu 8:</b> Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?
<b>A. 6 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 5 </b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<i><b>O</b></i>
<b>1</b>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6.
<b>Câu 10:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết thể tích của khối chóp
.
<i>S ABCD</i>là
3
3
3
<i>a</i>
. Tính đường cao của khối chóp đó.
3
<i>a</i>
<b>B. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b>3 3<i>a</i>.
<b>Câu 11:</b> Cho hàm số
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>2 .
<b>Câu 12:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy ABC là tam giác vng cân, <i>BA</i> <i>BC</i> <i>a</i>, <i>SAB</i><i>SCB</i>90 ,
biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (<i>SBC</i>) bằng 3
2
<i>a</i>
. Góc giữa SC và mặt phẳng (<i>ABC</i>)là:
<b>A. </b>arccos 3.
4 <b>B. </b>6.
<b>C. </b> .
4
<b>D. </b> .
3
<b>Câu 13:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. . Biết mặt phẳng (<i>A BC</i> ) tạo với mặt phẳng (<i>ABC</i>) một góc
30 và tam giác <i>A BC</i> có diện tích bằng 2
8<i>a</i> . Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
<b>A. </b><sub>8 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b>
3
8
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>8<i>a</i>3 3. <b>D. </b>
3
8 3
.
3
<i>a</i>
<b>Câu 14:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 1. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AB</i> và
<i>BC</i>. Điểm <i>P</i> trên cạnh <i>CD</i> sao cho <i>PD</i>2<i>CP</i>. Mặt phẳng
<b>A. </b> 2
16 . <b>B. </b>
2
48. <b>C. </b>
13 2
432 . <b>D. </b>
23 2
432 .
<b>A. </b>
4610
.
5236 <b><sub>B. </sub></b>
4651
.
5236 <b><sub>C. </sub></b>
4615
.
5236 <b><sub>D. </sub></b>
4615
.
5263
<b>Câu 16:</b> Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lần?
<b>A. </b>27 lần. <b>B. </b>9 lần. <b>C. </b>18 lần. <b>D. </b>3 lần.
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 18:</b> Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
của đồ thị
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1.
<b>Câu 19:</b> Cực tiểu của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> là </sub>
<b>A. </b>25. <b>B. </b>7. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 20:</b> Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>1. <b>B. </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>C. </b><i>y</i>2. <b>D. </b><i>y</i> 2.
<b>Câu 21:</b> Cho hai tam giác đều <i>ABC</i> và <i>ABD</i> có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vng
<b>A. </b>3
8. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
1
4. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Câu 23:</b> Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 (<i>cm</i>2), chiều cao bằng 3(<i>cm</i>) thì có thể tích bằng
<b>A. </b><sub>72 (</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>)</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8(</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>)</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>24 (</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>)</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>126 (</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>)</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 24:</b> Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi <i>P</i>là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó <i>P</i>bằng.
<b>A. </b>
231<b>. </b> <b><sub>B. </sub></b>
115
231<b>. </b> <b>C. </b>
103
231 <b>D. </b>
6
77
<b>Câu 25:</b> Có mấy loại khối đa diện đều?
<b>Câu 26:</b> Nếu hai biến cố <i>A</i> và <i>B</i> xung khắc thì xác suất của biến cố <i>P A</i>
<b>Câu 27:</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 trên đoạn
<b>A. </b><i>M</i> 2. <b>B. </b><i>M</i> 2. <b>C. </b><i>M</i> 0. <b>D. </b><i>M</i> 4.
<b>Câu 28:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>11. <b>C. </b>18. <b>D. </b>9.
<b>Câu 30:</b> Giá trị của biểu thức
<b>A. 4 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. </b>1
2 <b>D. 2 </b>
<b>Câu 31:</b> Giới hạn
2
1
4 3
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
<i>a</i>
<i>b</i> . Biết rằng
<i>a</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính giá trị của P = a + 2b là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<b>Câu 32:</b> Hàm số
2
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
đạt cực đại tại <i>x</i>2 khi giá trị của <i>m</i> bằng
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 1</b>. <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.
<b>Câu 34:</b> Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
<b>A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau. </b>
<b>B. Hai mặt phẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b>C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. </b>
<b>D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau. </b>
<b>Câu 35:</b> Cho tứ diện <i>O A B C</i> biết <i>O A</i>, <i>O B</i>, <i>O C</i> đôi một vuông góc với nhau, biết <i>O A</i>3, <i>O B</i> 4 và thể
tích khối tứ diện <i>O A B C</i> bằng 6. Khi đó khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b>
41
12 . <b><sub>B. </sub></b>
12
41
.
<b>C. </b>
144
41
. <b><sub>D. </sub></b>3.
<b>Câu 36:</b> Tìm tất cả tham số thực<i>m</i> để hàm số 1
3 3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> có cực đại, cực tiểu.
<b>A. </b><i>m</i>
<b>Câu 37:</b> Cho hàm số 1 4 3 6 2 7
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị
<b>A. </b>26. <b>B. </b>27. <b>C. </b>25. <b>D. </b>28.
<b>Câu 38:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i>, <i>AC</i><i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> cân tại
<i>S</i>và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và
<i>SC</i>, biết góc giữa đường thẳng <i>SD</i> và mặt đáy bằng 60.
<b>A. </b> 600
29
<i>a</i>
. <b>B. </b> 609
29
<i>a</i>
. <b>C. </b> 609
58
<i>a</i>
. <b>D. </b> 906
29
<i>a</i>
.
<b>Câu 39:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Tính khoảng cách từ <i>A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 6
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>2<i>a</i>. <b>D. </b> 6
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 40:</b> Tìm số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn
0 1 2 <sub>2</sub>100 <sub>3</sub>
...
1.2 2.3 3.4 1 2 1 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
.
<b>A. </b><i>n</i>99. <b>B. </b><i>n</i>100. <b>C. </b><i>n</i>101. <b>D. </b><i>n</i>98.
<b>Câu 41: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? </b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>45<i>x</i>22. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>45<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>45<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22.
<b>Câu 42:</b> Một người thợ nhơm kính nhận đơn đặt hàng làm một bể cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ
nhật khơng có nắp có thể tích <sub>3, 2</sub><i><sub>m</sub></i>3<sub>; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bằng 2 (hình </sub>
dưới). Biết giá một mét vng kính để làm thành và đáy bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần
tối thiểu bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vng kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày của kính là
khơng đáng kể so với kích thước của bể cá).
<i><b>h</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>A. </b>9, 6 triệu đồng. <b>B. 10,8 triệu đồng. </b>
<b>Câu 43:</b> Biết đồ thị
<i>x</i>
luôn cắt đường thẳng
biệt ,<i>A B</i>.Tìm giá trị của tham số <i>m</i> để độ dài đoạn <i>AB</i>là ngắn nhất.
<b>A. </b><i>m</i>4.
<b>Câu 44:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn <i>MA</i>3<i>MB</i>. Mặt
phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. </b>
<b>B. (P) khơng cắt hình chóp. </b>
<b>C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác. </b>
<b>D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác. </b>
<b>Câu 45:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. 1. </b> <b>C. </b>5 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 46:</b> Cho<i>a</i>log 6<sub>12</sub> và <i>b</i>log 7<sub>12</sub> . Khi đó, log 7 tính theo <sub>2</sub> <i>a</i> và <i>b</i>là
<b>A. </b>
1
<i>a</i> <b>B. </b> 1
<i>a</i>
<i>b</i> <b>C. </b> 1
<i>a</i>
<i>b</i> <b>D. </b>1
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Câu 47:</b> Đạo hàm của hàm số
3
4
2 3
<i>y</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>
3
/
4
3
2 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> /
4
3
2 2 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
/
3
4
3
<i>x</i>
<b>D. </b>
/
2
4
3
2 2 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 48: : Tập xác định của hàm số </b>
1
5
1
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b>
<b>Câu 49:</b> Cho phương trình sin 2 - sin 3 .
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng
0;
<b>A. </b>
4
<b>C. </b>7 .
2
<b>D. </b>3 .
2
<b>Câu 50:</b> Cho dãy số 1
1
5
( ) :<i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i><sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>
. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>9. <b>D. </b>10.
---
--- HẾT ---