Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán trường Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 357 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN </b>



(Đề thi gồm có 06 trang)


<b>ĐỀ KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn: Tốn Khối:12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>357 </b>

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...



<b>Câu 1:</b> Cho hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định và có đạo hàm trên

\

 

1

. Hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


<b>Câu 2:</b> Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








<b>A. </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>B. </b><i>y</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2.


<b>Câu 3:</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>.   . Biết mặt phẳng (<i>A BC</i> ) tạo với mặt phẳng (<i>ABC</i>) một góc
30 và tam giác <i>A BC</i> có diện tích bằng 8<i>a</i>2. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A. </b>8 .<i>a</i>3 <b>B. </b>


3
8


.
3
<i>a</i>


<b>C. </b>8<i>a</i>3 3. <b>D. </b>


3


8 3


.
3
<i>a</i>


<b>Câu 4:</b> Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu
lần?


<b>A. </b>3 lần. <b>B. </b>9 lần. <b>C. </b>18 lần. <b>D. </b>27 lần.



<b>Câu 5:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình vuông cạnh <i>a</i>. Biết thể tích của khối chóp
.


<i>S ABCD</i>là
3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


. Tính đường cao của khối chóp đó.


<b>A. </b> 3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>2 3


3
<i>a</i>


<b>C. </b>3 3<i>a</i>. <b>D. </b><i>a</i> 3.


<b>Câu 6:</b> Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 (<i>cm</i>2), chiều cao bằng 3(<i>cm</i>) thì có thể tích bằng


<b>A. </b>72 (<i>cm</i>3). <b>B. </b>8(<i>cm</i>3). <b>C. </b>126 (<i>cm</i>3). <b>D. </b>24 (<i>cm</i>3).
<b>Câu 7:</b> Cực tiểu của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>2 là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>3. <b>C. </b>25. <b>D. </b>1.



<b>Câu 8:</b> Cho dãy số 1
1


5
( <i><sub>n</sub></i>) :


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>






 




. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>9. <b>D. </b>10.


<b>Câu 9:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có<i>AB</i> <i>AC DB</i>, <i>DC</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> biết <i>a</i>0, <i>c</i>2017 và <i>a b c</i>  2017. Số cực trị của
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

2017 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>7. <b>C. </b>1. <b>D. </b>5.


<b>Câu 11:</b> Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm


của đồ thị

 

<i>C</i> với trục tung là


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1.


<b>Câu 12:</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>45<i>x</i>22. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>45<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>45<i>x</i>22. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22.
<b>Câu 13:</b> Nếu hai biến cố <i>A</i> và <i>B</i> xung khắc thì xác suất của biến cố <i>P A</i>

<i>B</i>

bằng


<b>A. </b>1<i>P A</i>( )<i>P B</i>

 

<b>B. </b><i>P A P B</i>( ).

 

<i>P A</i>

 

<i>P B</i>

 



<b>C. </b><i>P A</i>( )<i>P B</i>

 

. <b>D. </b><i>P A P B</i>( ).

 

.


<b>Câu 14:</b> Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.



<b>A. </b>


4610
.


5236 <b><sub>B. </sub></b>


4651
.


5236 <b><sub>C. </sub></b>


4615
.


5236 <b><sub>D. </sub></b>


4615
.
5263
<b>Câu 15:</b> Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


<b>A. </b>Hai mặt phẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.


<b>B. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.


<b>C. </b>Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.


<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau.


<b>Câu 16:</b> Cho<i>a</i>log 6<sub>12</sub> và <i>b</i>log 7<sub>12</sub> . Khi đó, log 7 tính theo <sub>2</sub> <i>a</i> và <i>b</i>là


<b>A. </b>


1
<i>a</i>


<i>a</i> <b>B. </b> 1


<i>a</i>


<i>b</i> <b>C. </b> 1


<i>a</i>


<i>b</i> <b>D. </b>1


<i>b</i>
<i>a</i>

<b>Câu 17:</b> Cho hàm số 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên

 ; 1

 

   1;

.


<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên <b></b>\

<sub> </sub>

1 .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên <b></b>\

 

1 .


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

<sub></sub>

 ; 1

<sub></sub>

<sub></sub>

  1;

<sub></sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>2 .
<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>

<sub> </sub>

có bảng biến thiên như sau


Hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>

<sub> </sub>

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

<sub></sub>

1;3 .

<sub></sub>

<b>B. </b>

<sub></sub>

3;

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

2; 4 .

<sub></sub>

<b>D. </b>

<sub></sub>

 ; 1 .

<sub></sub>



<b>Câu 20:</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> vng góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là


<b>A. </b>


3
3


.
2
<i>a</i>



<b>B. </b>


3
3


.
6
<i>a</i>


<b>C. </b>


3
3


.
4
<i>a</i>


<b>D. </b>


3
3


.
12
<i>a</i>


<b>Câu 21:</b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có chiều cao bằng 3 . Biết hai đường thẳng <i>AB BC</i>, 


vng góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ.



<b>A. </b> 27 3


6


<i>V</i>  . <b>B. </b> 27 3


4


<i>V</i>  . <b>C. </b> 27 3


2


<i>V</i>  . <b>D. </b> 27 3


8
<i>V</i>  .
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số 1 4 3 2


6 7


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  có đồ thị

<sub> </sub>

<i>C</i> . Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để có ba
tiếp tuyến của

<sub> </sub>

<i>C</i> song song với đường thẳng <i>d y</i>: <i>mx</i> là


<b>A. </b>28. <b>B. </b>26. <b>C. </b>25. <b>D. </b>27.


<b>Câu 23:</b> Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi <i>P</i>là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó <i>P</i>bằng.



<b>A. </b>


118


231<b>. </b> <b><sub>B. </sub></b>


115


231<b>. </b> <b>C. </b>


103


231 <b>D. </b>


6
77


<b>Câu 24:</b> Số giá trị nguyên <i>m</i> thuộc đoạn

10;10

để hàm số

1

3 2

2

1

1


3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



nghịch biến trên khoảng

 

0;5 là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>18. <b>C. </b>11. <b>D. </b>7.


<b>Câu 25:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy ABC là tam giác vng cân, <i>BA</i>  <i>BC</i> <i>a</i>,  <i>SAB</i><i>SCB</i>90 ,


biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (<i>SBC</i>) bằng 3


2
<i>a</i>


. Góc giữa SC và mặt phẳng (<i>ABC</i>)là:


<b>A. </b> .


4




<b>B. </b> .


3




<b>C. </b>arccos 3.


4 <b>D. </b>6.




<b>Câu 26:</b> Tính


2


3

5



lim

.




3



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>M</i>



<i>x</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 1. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>AB</i> và
<i>BC</i>. Điểm <i>P</i> trên cạnh <i>CD</i> sao cho <i>PD</i>2<i>CP</i>. Mặt phẳng

<sub></sub>

<i>MNP</i>

<sub></sub>

cắt <i>AD</i> tại <i>Q</i>. Tính thể tích khối đa
diện <i>BMNPQD</i>.


<b>A. </b>23 2


432 . <b>B. </b>


13 2


432 . <b>C. </b>


2


48. <b>D. </b>



2
16 .
<b>Câu 28:</b> Cho hàm số

<sub> </sub>

4 2


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>

<i>a</i>0

có đồ thị hàm số như hình vẽ:.


.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Câu 29:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i>, <i>AC</i><i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> cân tại


<i>S</i>và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và
<i>SC</i>, biết góc giữa đường thẳng <i>SD</i> và mặt đáy bằng 60.


<b>A. </b> 600


29
<i>a</i>


. <b>B. </b> 609


29
<i>a</i>


. <b>C. </b> 609


58
<i>a</i>



. <b>D. </b> 906


29
<i>a</i>


.


<b>Câu 30:</b> Giới hạn
2


1


4 3


lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>






 


 bằng



<i>a</i>


<i>b</i> . Biết rằng
<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản. Tính giá trị của P = a + 2b là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<b>Câu 31:</b> Hàm số
2


1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 




 đạt cực đại tại <i>x</i>2 khi giá trị của <i>m</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>3.


<b>Câu 32:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn <i>MA</i>3<i>MB</i>. Mặt
phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?



<b>A. </b>(P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.


<b>B. </b>(P) khơng cắt hình chóp.


<b>C. </b>(P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.


<b>D. </b>(P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
<b>Câu 33: : Tập xác định của hàm số </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



1
5
1
<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>

<sub></sub>

1; 

<sub></sub>

<b>. </b> <b>B. </b>

0; 

<b>. </b> <b>C. </b><b>. </b> <b>D. </b>

1; 

<sub></sub>

<b>. </b>


<b>Câu 34:</b> Cho tứ diện <i>O A B C</i> biết <i>O A</i>, <i>O B</i>, <i>O C</i> đơi một vng góc với nhau, biết <i>O A</i>3, <i>O B</i> 4 và thể
tích khối tứ diện <i>O A B C</i> bằng 6. Khi đó khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng

<i>ABC</i>

bằng:


<b>A. </b>


41


12 . <b><sub>B. </sub></b>


12
41


.



<b>C. </b>


144
41


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35:</b> Tìm tất cả tham số thực<i>m</i> để hàm số 1

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

3 2 1 <sub>2</sub>


3 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>mx</i> có cực đại, cực tiểu.


<b>A. </b><i>m</i>  

<sub></sub>

; 3

<sub> </sub>

 1;

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>m</i>  

<sub></sub>

3; 2

<sub> </sub>

 2;1

<sub></sub>

.


<b>C. </b><i>m</i> 

<sub></sub>

3;1

<sub></sub>

. <b>D. </b><i>m</i> 

<sub></sub>

2;1

<sub></sub>

.


<b>Câu 36:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên đoạn

2; 2

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tìm số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

<sub> </sub>

1 trên đoạn

2; 2

.


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-2</b>
<b>2</b>


<b>-4</b>
<b>4</b>


<b>2</b>
<b>-1</b>



<b>-2</b>


<i><b>O</b></i>


<b>1</b>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3.


<b>Câu 37:</b> Giá trị của biểu thức

<sub></sub>

log 4

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>0,

<sub></sub>

<sub></sub>1

<sub></sub>

<sub> bằng </sub>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1


2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>16


<b>Câu 38:</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<sub></sub>

<i>BCD</i>

<sub></sub>

.


<b>A. </b> 6


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b>2<i>a</i>. <b>D. </b> 6


2
<i>a</i>



.
<b>Câu 39:</b> Có mấy loại khối đa diện đều?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 40:</b> Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>9 <b>D. </b>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>h</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<b>A. </b>9, 6 triệu đồng. <b>B. </b>10,8 triệu đồng. <b>C. </b>7, 2 triệu đồng. <b>D. </b>8, 4 triệu đồng.
<b>Câu 42:</b> Biết đồ thị

<sub> </sub>

<i>C</i> của hàm số 2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 luôn cắt đường thẳng

 

<i>d</i> : <i>y</i>  <i>x m</i> tại hai điểm phân



biệt ,<i>A B</i>.Tìm giá trị của tham số <i>m</i> để độ dài đoạn <i>AB</i>là ngắn nhất.


<b>A. </b><i>m</i>4

<b>B. </b>

<i>m</i>2 3

.

<b>C. </b>

<i>m</i>0

.

<b>D. </b>

<i>m</i>1

.



<b>Câu 43:</b> Cho hai số thực ,   và số thực dương a<b>. </b>Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


<b>A. </b><i>a</i>  <i>a</i><i>a</i> <b>B. </b> .

 



<i>a</i>   <i>a</i>  <b>C. </b><i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>

 




 <sub></sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>


 

.


<i>a</i>  <i>a</i> 


<b>Câu 44:</b> Cho phương trình sin 2 - sin 3 .


4 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


 



   


    Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng

0;

của


phương trình trên.


<b>A. </b> .


4




<b>B. </b>

. <b>C. </b>3 .


2




<b>D. </b>7 .
2




<b>Câu 45:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

có <i>f</i>

<sub>  </sub>

<i>x</i>  <i>x</i>1

<sub> </sub>

4 <i>x</i>2

<sub> </sub>

3 2<i>x</i>3

<sub> </sub>

7 <i>x</i>1

<sub></sub>

10. Tìm số điểm cực trị của hàm
số <i>f x</i>

<sub> </sub>

.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 46:</b> Đạo hàm của hàm số

<sub></sub>

<sub></sub>



3
4


2 3


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b>



3


/ 3 <sub>4</sub>


2 3


4


<i>y</i>  <i>x</i> <b>B. </b> /


4
3


2 2 3


<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



/


3
4


3


4 2 3


<i>y</i>


<i>x</i>




<b>D. </b>




/


2
4


3


2 2 3



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Câu 47:</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 trên đoạn

1;1

.


<b>A. </b><i>M</i> 2. <b>B. </b><i>M</i> 0. <b>C. </b><i>M</i> 4. <b>D. </b><i>M</i>  2.


<b>Câu 48:</b> Cho hai tam giác đều <i>ABC</i> và <i>ABD</i> có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vng
góc. Gọi <i>S</i>là điểm đối xứng của <i>B</i> qua đường thẳng <i>DC</i>. Tính thể tích của khối đa diện<i>ABDSC</i>.


<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


3


4. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>


3
8.
<b>Câu 49:</b> Số giao điểm của đường cong <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i>1 và đường thẳng <i>y</i> 1 <i>x</i> là



<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 50:</b> Tìm số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn




 





0 1 2 100


2 3


...


1.2 2.3 3.4 1 2 1 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


    


    .


<b>A. </b><i>n</i>101. <b>B. </b><i>n</i>100. <b>C. </b><i>n</i>98. <b>D. </b><i>n</i>99.



--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×