Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MÔN: SINH HỌC 7
<b>Câu 1: </b>Trình bày cấu tạo ngồi của giun đũa? (8đ)
<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>
<b>Câu 2: </b>Kể tên các đại diện của ngành giun tròn? (2đ)
- Cơ thể dài bằng chiếc đũa.
- Lớp ngoài cấu tạo bởi lớp vỏ cuticun để bảo vệ cơ thể.
- Giun cái thuông thẳng, con đực nhỏ có đi cong.
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
Giun
móc câu
Giun rễ
lúa
- Ngành giun trịn có khoảng bao
nhiêu lồi?
- Ngành giun trịn có
khoảng 30 nghìn lồi
- Phần lớn giun trịn có lối sống gì?
- Phần lớn giun trịn có lối
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
Giun móc câu Giun rễ lúa
Nhóm 1 + 2 <sub>Nhóm 3 + 4</sub> <sub>Nhóm 5 + 6</sub>
Thảo luận nhóm trong vịng 3 phút <sub>-</sub><sub> Lối sống</sub>
-<sub> Nơi sống</sub>
-<sub> Con đường xâm nhập</sub>
-<sub> Tác hại</sub>
<b> Đặc điểm</b>
<b>Đại diện</b> <b>Lối sống Nơi sống</b>
<b>Con </b>
<b>đường </b>
<b>xâm nhập</b> <b>Tác hại</b>
GIUN MĨC
CÂU
<i><b>Tiết14: MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b></i>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>
Nhóm 1 + 2
- Kí sinh - Tá tràng
người
<b>1.Giun móc câu</b>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC</b>
- Lối sống: Kí sinh
- Nơi sống: Tá tràng người
- Con đường xâm nhập: Qua
da bàn chân
<b> Đặc điểm</b>
<b>Đại diện</b> <b>Lối sống Nơi sống</b>
<b>Con </b>
<b>đường </b>
<b>xâm nhập</b> <b>Tác hại</b>
GIUN RỄ
LÚA
<i><b>Tiết14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b></i>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>
Nhóm 3 + 4
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
- Lối sống: Kí sinh
- Nơi sống: Rễ lúa
- Con đường xâm nhập: Rễ lúa
- Tác hại: Bệnh vàng lụi
<b>1.Giun móc câu</b>
<b> Đặc điểm</b>
<b>Đại diện</b>
<b>Lối sống Nơi sống</b> <b>đường Con </b>
<b>xâm nhập</b> <b>Tác hại</b>
GIUN KIM
<i><b>Tiết14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b></i>
<b>CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>
Nhóm 5 + 6
- Kí sinh - Ruột già
người
(nhất là
trẻ em)
- Qua
đường tiêu
hóa
- Gây ngứa
ngáy,
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC</b>
<b>3.Giun kim </b>
- Lối sống: Kí sinh
- Nơi sống: Ruột già người
(nhất là trẻ em)
- Con đường xâm nhập: Qua
đường tiêu hóa
- Tác hại: Gây ngứa ngáy,
chậm lớn
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC</b>
- Lối sống: Kí sinh
- Nơi sống: Ruột già người
(nhất là trẻ em)
- Con đường xâm nhập: Qua
đường tiêu hóa
- Tác hại: Gây ngứa ngáy,
chậm lớn
<i>Trình bày vịng đời của giun </i>
<i>kim?</i>
<b>3.Giun kim </b>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
- Lối sống: Kí sinh
- Nơi sống: Ruột già người (nhất là
trẻ em)
- Con đường xâm nhập: Qua đường
tiêu hóa
- Tác hại: Gây ngứa ngáy, chậm lớn
Vòng đời của giun kim:
<b>3.Giun kim </b>
Giun kim Đẻ trứng ở hậu môn
Gây ngứa
Trẻ gãi
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
Vịng đời của giun kim:
<b>3.Giun kim </b>
Giun kim Đẻ trứng ở hậu môn
Gây ngứa
Trẻ gãi
Mút tay
<i>Giun kim gây ra cho trẻ em </i>
<i>những phiền toái như thế nào?</i>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
Vịng đời của giun kim:
<b>3.Giun kim </b>
Giun kim Đẻ trứng ở hậu môn
Gây ngứa
Trẻ gãi
Mút tay
<i>Nhờ thói quen nào của trẻ em </i>
<i>mà vịng đời giun kim được </i>
<i>khép kín?</i>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRỊN</b>
<b>I.</b> <b>MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC</b>
<i>Các lồi giun trịn thường kí </i>
<i>sinh ở đâu</i>
3.Giun kim
1.Giun móc câu
2.Giun móc câu
- Giun trịn thường kí sinh: Nơi
giàu chất dinh dưỡng
- Tác hại: Lấy chất dinh dưỡng,
gây viêm nhiễm và tiết chất
độc có hại cho cơ thể vật chủ
Giun chỉ kí sinh trong mạch bạch
huyết
Giun đũa kí sinh trong tá tràng
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
<i>Em hiểu thế nào là sự nhiễm </i>
<i>giun?</i>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số
bệnh về giun
<i>Con đường lây nhiễm chủ yếu </i>
<i>là qua đâu?</i>
Cơ chế lây nhiễm: Khi tiếp
xúc với môi trường ô
nhiễm, ăn uống khơng
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số bệnh
về giun
Cơ chế lây nhiễm: Tiếp xúc
với môi trường ô nhiễm, ăn
uống không đảm bảo vệ
sinh.
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số bệnh
về giun
Cơ chế lây nhiễm: Tiếp xúc với
môi trường ô nhiễm, ăn uống
không đảm bảo vệ sinh.
Biện pháp gì để phịng trừ giun
trịn: <sub>+ Vệ sinh mơi trường</sub>
Hình 1 <sub>Hình 2</sub>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số bệnh
về giun
Cơ chế lây nhiễm: Tiếp xúc với
môi trường ô nhiễm, ăn uống
khơng đảm bảo vệ sinh.
Biện pháp gì để phịng trừ giun
trịn: <sub>+ Vệ sinh mơi trường</sub>
Ủ phân trước khi bón cho cây <sub>Sử dụng nhà vệ sinh tự hoại</sub>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số bệnh
về giun
Cơ chế lây nhiễm: Tiếp xúc với
môi trường ô nhiễm, ăn uống
khơng đảm bảo vệ sinh.
Biện pháp gì để phịng trừ giun
trịn: <sub>+ Vệ sinh mơi trường</sub>
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số bệnh
về giun
Cơ chế lây nhiễm: Tiếp xúc với
môi trường ô nhiễm, ăn uống
không đảm bảo vệ sinh.
Biện pháp gì để phịng trừ giun
trịn: <sub>+ Vệ sinh mơi trường</sub>
+ Vệ sinh cá nhân, ăn uống
+ Xử lý phân
<i><b>Tiết14</b></i><b>: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>II. SỰ NHIỄM GIUN, CƠ CHẾ LÂY NHIỄM VÀ CÁCH </b>
<b>PHÒNG TRỪ</b>
Nhiễm giun là: Khi cơ thể
sinh vật lây nhiễm 1 số bệnh
về giun
Cơ chế lây nhiễm: Tiếp xúc với
môi trường ô nhiễm, ăn uống
không đảm bảo vệ sinh.
Biện pháp gì để phịng trừ giun
trịn: <sub>+ Vệ sinh mơi trường</sub>
+ Vệ sinh cá nhân, ăn uống
+ Xử lý phân
Ruột già
Qua đường tiêu hóa
Gây ngứa ngáy, chậm lớn
Bệnh vàng lụi
Qua rễ lúa
Rễ lúa
Tá tràng
Qua da bàn chân
Người bệnh xanh xao, vàng vọt
<b>Ó C C</b> <b>Â U</b>
<b>M</b>
<b>G I U</b> <b>N</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>Ỉ</b>
<b>D I N H D Ư</b> <b>Ỡ</b> <b>N G</b>
<b>R U</b> <b>Ộ</b> <b>T G I À</b>
<b>R Ồ N</b> <b>R A U</b> <b>C</b>
<b>T</b> <b>G</b> <b>S</b> <b>Ạ</b> <b>H</b>
(<b>6 chữ cái</b>): Đây là một loài giun kí sinh ở
tá tràng người.
(7 chữ cái): Nơi kí sinh của giun Kim.
(<b>7 chữ cáiHàng 9 (12 chữ cái): Một biện pháp làm thực </b><sub>phẩm không nhiễm giun và thuốc trừ sâu bệnh.</sub>): <b>Nơi kí sinh của giun Móc câu.</b>
<b>(7chữ cái): Tên loài giun gây bệnh chân voi ở </b>
người.
(<b>9 chữ cái</b>): Đây là chất mà các loài giun kí sinh
đã hút của người.
<b>T</b> <b>À N G</b>
<b>T</b> <b>Á</b> <b>R</b>
<b>Cảm ơn em, chúc em học tốt và </b>
<b>ngày càng yêu thích bộ môn </b>
<b>Địa Lí</b>
Một điểm
10
<b>Hp s 3</b>
<b>Hp s 3</b>
Một điểm
9
<b>Hp s 2</b>
Một tràng
pháo tay<b><sub>Hp s 1</sub></b>
<b>Một điểm 10Hp s 4Hp s 4</b>
<b>Chúc em học </b>
<b>tốtvà ngày </b>
<b>càng yêu </b>
<b>thích môn </b>
<b>Sinh häc</b>
<b>Hộp số 5</b>
<b>Hộp số 5</b>