Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Địa lí Chuyên Bắc Ninh lần 2 - Mã đề 114 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH


<b>TỔ TỔNG HỢP </b>


<i>(Đề thi gồm 06 trang) </i>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 -2019 </b>
<b>Mơn thi: Địa lí 12. </b>


<i>Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>


<b><sub>Mã đề thi 114 </sub></b>


Họ và tên:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Cho bảng số liệu:


HIỆN TRẠNG RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
<b>Năm </b> <b>Tổng diện tích đất </b>


<b>có rừng(nghìn ha) </b>


<b>Rừng tự nhiên </b>
<b>(nghìn ha) </b>


<b>Rừng trồng </b>
<b>(nghìn ha) </b>


<b>Tỉ lệ che </b>
<b>phủ rừng (%) </b>



2005 12.418,5 9.529,4 2.889,1 37,5


2009 13.258,8 10.339,3 2.919,5 39,1


2014 13.796,5 10.100,2 3.696,3 40,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê,2016) </i>
Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng nước
ta, giai đoạn 2005 – 2014?


<b>A. </b>Kết hợp. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Tròn. <b>D. </b>Đường.


<b>Câu 2:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết bôxit tập trung nhiều nhất ở
nơi nào sau đây?


<b>A. </b>Tây Nguyên. <b>B. </b>Tây Bắc. <b>C. </b>Trường Sơn Bắc. <b>D. </b>Đông Bắc.


<b>Câu 3:</b> Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu
do đây là các vùng


<b>A. </b>có thị trường tiêu thụ lớn. <b>B. </b>ni bị sữa lớn.


<b>C. </b>có kĩ thuật ni bị sữa phát triển. <b>D. </b>có nhiều lao động có trình độ.
<b>Câu 4:</b> Vào năm 2006, vùng nào sau đây có số lượng đơ thị ít nhất nước ta?


<b>A. </b>Tây Nguyên. <b>B. </b>Đông Nam Bộ.


<b>C. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>Câu 5:</b> Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta cịn


gặp khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là


<b>A. </b>thiếu tài ngun khống sản. <b>B. </b>nguồn lao động có trình độ thấp
<b>C. </b>giao thơng vận tải kém phát triển. <b>D. </b>vị trí địa lí khơng thuận lợi.
<b>Câu 6:</b> Suy giảm đa dạng sinh vật sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?


<b>A. </b>Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.


<b>B. </b>Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào trong đất liền.
<b>C. </b>Nước biển ngày càng nâng cao.


<b>D. </b>Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.


<b>Câu 7:</b> Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là
<b>A. </b>Tiềm năng về thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.


<b>B. </b>Tây Bắc giàu tài ngun khống sản hơn Đơng Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Ý nghĩa xã hội của việc phát huy các thế mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là


<b>A. </b>củng cố khối đoàn kết giữa các dân tộc.
<b>B. </b>giữ vững an ninh vùng biên giới.


<b>C. </b>nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ dần sự cách biệt giữa đồng bằng và miền núi.
<b>D. </b>góp phần khai thác, sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên.


<b>Câu 9:</b> Ý nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nơng nghiệp của Hoa Kì
hiện nay?



<b>A. </b>Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
<b>B. </b>Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.


<b>C. </b>Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
<b>D. </b>Tăng số lượng trang trại cùng với việc giảm diện tích bình qn mỗi trang trại.


<b>Câu 10:</b> Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm
công nghiệp nước ta?


<b>A. </b>Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
<b>B. </b>Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
<b>C. </b>Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
<b>D. </b>Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.


<b>Câu 11:</b> Ý nào sau đây <b>không </b>đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải
đường bộ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Phát triển giao thơng vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải
Nam Trung Bộ.


<b>B. </b>Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà
Nẵng ở phía bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía nam.


<b>C. </b>Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân cơng lao động mới.
<b>D. </b>Góp phần hình thành các khu kinh tế ven biển.


<b>Câu 12:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Vân Phong. <b>B. </b>Nhơn Hội.



<b>C. </b>Dung Quất. <b>D. </b>Chân Mây – Lăng Cô.


<b>Câu 13:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực
ngoài Nhà nước trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở
nước ta năm 2007?


<b>A. </b>86,6 %. <b>B. </b>11,7 %. <b>C. </b>85,6 %. <b>D. </b>10,7 %.


<b>Câu 14:</b> Tự do lưu thơng hàng hóa là


<b>A. </b>tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
<b>B. </b>tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch.


<b>C. </b>bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh tốn.


<b>D. </b>hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
<b>Câu 15:</b> Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?


<b>A. </b>Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
<b>B. </b>Có nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
<b>C. </b>Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16:</b> Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của
Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp?


<b>A. </b>Tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
<b>B. </b>Các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
<b>C. </b>Không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
<b>D. </b>Nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.


<b>Câu 17:</b> Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây <b>không đúng với lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo </b>
phương tiện đến qua các năm?


<b>A. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường bộ tăng nhưng không ổn định.
<b>B. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không tăng liên tục.
<b>C. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường thủy tăng nhanh.


<b>D. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam chủ yếu bằng đường hàng không.


<b>Câu 18:</b> Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng
Bắc Trung Bộ là do có


<b>A. </b>nhiều đặc sản hơn. <b>B. </b>nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
<b>C. </b>vị trí thuận lợi hơn. <b>D. </b>cơ sở hạ tầng tốt hơn.


<b>Câu 19:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và trang 6 – 7, hãy cho biết nhận xét
nào sau đây không đúng với chế độ mưa ở nước ta?


<b>A. </b>Từ tháng XI đến tháng IV, nơi mưa nhiều nhất cả nước là Ngọc Linh, Bạch Mã.
<b>B. </b>Phan Rang là một trong những nơi mưa ít nhất nước ta.


<b>C. </b>Từ tháng V đến tháng X, nơi mưa nhiều là Cao Bằng, Lạng Sơn.
<b>D. </b>Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất nước ta.


<b>Câu 20:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉ trọng thủy sản khai
thác trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước năm 2007?


<b>A. </b>49,4%. <b>B. </b>59,4%. <b>C. </b>48,4%. <b>D. </b>39,4%.



<b>Câu 21:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 13 – 14, hãy cho biết hệ
thống sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Sông Đà Rằng. <b>D. </b>Sông Đồng Nai.


<b>Câu 22:</b> Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là
<b>A. </b>giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.


<b>B. </b>tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.
<b>C. </b>tránh gây ô nhiễm môi trường.


<b>D. </b>tránh gây mất đất sản xuất công nghiệp.


<b>Câu 23:</b> Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm đứng
vào loại hàng đầu cả nước?


<b>A. </b>Gia Lai, Lâm Đồng. <b>B. </b>Đắk Lắk, Bình Phước.


<b>C. </b>Bình Phước, Gia Lai. <b>D. </b>Gia Lai, Đắk Lắk.


<b>Câu 24:</b> Mức độ tập trung công nghiệp ở Duyên hải miền Trung thấp hơn so với Đồng
bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?


<b>A. </b>Cơ sở hạ tầng yếu kém, tài nguyên năng lượng hạn chế.
<b>B. </b>Vị trí địa lí khơng thuận lợi, địa hình hẹp ngang.


<b>C. </b>Thường xun bị thiên tai đe dọa, thiếu nguồn lao động.
<b>D. </b>Thiếu tài nguyên khoáng sản, nguyên liệu lâm sản và hải sản.


<b>Câu 25:</b> Cho bảng số liệu:


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ
QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2015


<i>(Đơn vị: Đô la Mỹ) </i>
<b>Năm </b> <b>In-đơ-nê-xi-a </b> <b>Phi-líp-pin </b> <b>Thái Lan Xin-ga-po </b> <b>Việt Nam </b>


2012 3 701 2 605 5 915 54 451 1 748


2015 3 346 2 904 5 815 52 889 2 109


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây <b>khơng đúng về tổng sản phẩm </b>
trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015?


<b>A. </b>Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam. <b>B. </b>Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
<b>C. </b>Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. <b>D. </b>Thái Lan giảm chậm nhất.


<b>Câu 26:</b> Khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta nhằm mục đích chính nào sau đây?
<b>A. </b>Tiêu dùng trong gia đình. <b>B. </b>Làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.
<b>C. </b>Xuất khẩu để thu ngoại tệ. <b>D. </b>Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
<b>Câu 27:</b> Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế phát triển kinh tế mở vì


<b>A. </b>có quốc lộ 1 xun suốt các tỉnh.
<b>B. </b>vị trí tiếp giáp với Campuchia.


<b>C. </b>có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
<b>D. </b>do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.



<b>Câu 28:</b> Việc giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
<b>A. </b>mạng lưới truyền tải điện quốc gia.


<b>B. </b>các nhà máy thủy điện được xây dựng tại chỗ.
<b>C. </b>các nhà máy nhiệt điện được xây dựng tại chỗ.
<b>D. </b>nhập khẩu nguồn điện từ Lào.


<b>Câu 29:</b> Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là
<b>A. </b>tăng thêm nhu cầu trao đổi, bn bán hàng hóa giữa các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>gia tăng sự chênh lệch trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
<b>Câu 30:</b> Cho biểu đồ:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Cơ cấu xuất - nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
<b>B. </b>Giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.


<b>C. </b>Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
<b>D. </b>Chuyển dịch cơ cấu xuất - nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.


<b>Câu 31:</b> Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận
tải biển so với Bắc Trung Bộ là


<b>A. </b>có nhiều đảo thuận lợi cho tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.


<b>B. </b>nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến đường hàng hải quốc tế.
<b>C. </b>vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đơng Bắc.
<b>D. </b>có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.



<b>Câu 32:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây
<b>khơng có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? </b>


<b>A. </b>Lào Cai. <b>B. </b>Tuyên Quang. <b>C. </b>Lạng Sơn. <b>D. </b>Cao Bằng.


<b>Câu 33:</b> Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là


<b>A. </b>chỉ phân bố ở vùng đồng bằng. <b>B. </b>phân bố chủ yếu ở thành thị.


<b>C. </b>phân bố rộng rãi. <b>D. </b>cách xa vùng đông dân.


<b>Câu 34:</b> Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015


<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b>


<b>(km2) </b>


<b>Dân số </b>
<b>(nghìn người) </b>


Đồng bằng sơng Hồng (ĐBSH) 21.060,0 20.925,5


Trung du và miền núi phía Bắc (TDMPB) 95.266,8 11.803,7


Duyên hải miền Trung (DHMT) 95.832,4 19.658,0


Tây Nguyên (TN) 54.641,0 5.607,9



Đông Nam Bộ (ĐNB) 23.590,7 16.127,8


Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) 40.576,0 17.590,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Căn cứ vào bảng số liệu, sắp xếp theo thứ tự tăng dần về mật độ dân số của các vùng
nước ta năm 2015?


<b>A. </b>ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL, DHMT, TDMNPB,TN.


<b>B. </b>TN, TDMNPB, ĐBSCL, ĐNB, DHMT, ĐBSH.


<b>C. </b>ĐBSH, ĐNB, DHMT, ĐBSCL, TDMNPB,TN.


<b>D. </b>TN, TDMNPB, DHMT, ĐBSCL, ĐNB, ĐBSH.


<b>Câu 35:</b> Điểm nào sau đây khơng đúng với gió tây nam có nguồn gốc từ khối khí Bắc Ấn
Độ Dương thổi vào nước ta?


<b>A. </b>Thổi theo hướng tây nam. <b>B. </b>Gây mưa lớn cho Tây Nguyên.
<b>C. </b>Xuất phát từ vịnh Tây Bengan. <b>D. </b>Gây mưa nhiều cho duyên hải miền
Trung.


<b>Câu 36:</b> Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm
2000 là


<b>A. </b>coi trọng châu Âu và châu Mĩ.


<b>B. </b>tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
<b>C. </b>hạn chế mở rộng ngoại giao.



<b>D. </b>đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.


<b>Câu 37:</b> Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ là do
<b>A. </b>sự lùi dần về vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.
<b>B. </b>càng về phía nam càng xa chí tuyến Bắc bán cầu.


<b>C. </b>sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung Bộ.
<b>D. </b>gió tây nam nguồn gốc nam bán cầu suy yếu dần.


<b>Câu 38:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các nhà máy thủy điện
được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi.
<b>B. </b>A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn.
<b>C. </b>A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi.
<b>D. </b>A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim.
<b>Câu 39:</b> Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng


<b>A. </b>bảo vệ mơi trường sống của các lồi sinh vật, bảo tồn các nguồn gen.


<b>B. </b>điều hòa nguồn nước, hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các song ngắn và dốc.
<b>C. </b>chống sạt lở, xói mịn đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền.
<b>D. </b>chắn gió bão, ngăn khơng cho cát bay, cát chảy lấn vào ruộng đồng, làng mạc.


<b>Câu 40:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết Tây Nguyên có các
cao nguyên nào sau đây?


<b>A. </b>Kon Tum, Plei-ku, Mơ Nông, Lâm Viên.
<b>B. </b>Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Lang-Biang.


<b>C. </b>Lâm Viên, Di Linh, Bôlôven, Kon Tum.
<b>D. </b>Di Linh, Lâm Viên, Ngọc Linh, Đà Lạt.


---


</div>

<!--links-->

×