Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra Sinh 9- Bài số 1-GV: Hoàng văn phúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 21 </b> <b> Ngày soạn: 06 / 11 / 2018</b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


Chủ đề I. Chương I. Các thí nghiệm của MenĐen.


I.1. Phát biểu được quy luật phân ly độc lập và nêu được ý nghĩa của quy
luật phân li độc lập


I.2 – Vận dụng giải được bài tập lai 1 cặp tính trạng.
Chủ đề II.ADN và gen


II. 1 Mô tả cấu trúc không gian của ADN


II. 2. Nêu được các nguyên tắc tự nhân đôi của ADN. Kết quả của sự tự
nhân đôi ADN.


II. 3. Vận dụng giải bài tập về ADN: Tính chiều dài, tổng số Nucleotit, số
lượng Nucleotit từng loại, .


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Kỹ năng ghi nhớ kiến thức và trình bày.
- Kỹ năng viết sơ đồ lai, tính tốn


<i>3. Thái độ: </i> Học sinh có thái độ nghiêm túc, tự giác khi làm bài.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận</b>



<b>III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Tên Chủ đề</b>
<b>(nội dung,</b>


<b>chương)</b>


<b>Nhận biết</b>
<b>(cấp độ 1)</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>(cấp độ 2)</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>


<b>(cấp độ 3)</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>(cấp độ 4)</b>
<b>Chủ đề I. Các TN</b>


<b>của Men Đen</b>
<b>Số tiết (Lý thuyết</b>
<b>/TS tiết): 5 / 7</b>


Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
I.1;II. 1.



Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
I.2


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 5</b>
<b> Tỉ lệ: 50%</b>


Số câu : 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu : 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
<b>Chủ đề II: ADN </b>


<b>và gen</b>


<b>Số tiết (Lý thuyết</b>
<b>/TS tiết): 5 / 6</b>


Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
II. 2.


Chuẩn
KT, KN
kiểm tra:


II. 3
<b>Số câu : 2</b>


<b>Số điểm: 5</b>
<b>Tỉ lệ 50%</b>


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ:
20%


<b>Tổng số câu: 4</b>
<b>T số điểm: 10</b>


Số câu: 1
Số điểm: 20


Số câu: 1
Số điểm: 30


Số câu: 1
Số điểm: 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tỷ lệ: 100%</b> Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 30% 20


Tỷ lệ:


20%


<b>IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>1. Đề kiểm tra</b>


<b>Mã đề I</b>


<i>Câu 1</i>.(3 điểm): Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập của Men đen? Ý
nghĩa ?


<i>Câu 2</i>. (3 điểm): Mô tả cấu trúc không gian của ADN?


<i>Câu 3.</i>(2 điểm) Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẩm, gen a quy định thân
xanh lục.


Theo dõi sự di truyền màu sắc thân của cây cà chua, người ta thu được kết quả
sau:


P: Thân đỏ thẩm X Thân đỏ thẩm → F1 : 75% thân đỏ thẩm : 25% thân xanh


lục.


- Biện luận để xác định kiểu gen của P.
- Viết sơ đồ lai.


<i> Câu 4</i>.(2 điểm) Một gen có 3600 Nucleotit và số Nucleotit loại G = 800.
a) Tính chiều dài của gen?


b) Tính số Nucleotit từng loại của gen?
<b></b>


<b>----Hết----Mã đề II</b>


<i>Câu 1</i>(3 điểm) : Nêu các nguyên tắc tự nhân đôi của phân tử ADN? Kết
quả của quá trình tự nhân đôi AND?


<i>Câu 2</i>(3 điểm) <i>:</i> Trình bày chức năng của Protein?


<i>Câu 3.</i>(2 điểm) Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẩm, gen a quy định
thân xanh lục.


Theo dõi sự di truyền màu sắc thân của cây cà chua, người ta thu được kết quả
sau:


P: Thân đỏ thẩm X Thân đỏ thẩm → F1 : 75% thân đỏ thẩm : 25% thân xanh


lục.


- Biện luận để xác định kiểu gen của P.
- Viết sơ đồ lai.


<i>Câu 4</i>. (2 điểm) Một gen có 6120 Ăngstrong và số Nucleotit loại A = 800.
a) Tính tổng số Nucleotit của gen?


b) Tính số Nucleotit từng loại của gen?
<b></b>
<b>----Hết----2. Đáp án và hướng dẫn chấm.</b>


<b>Mã đề I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>u</i> <i>m</i>



Câu
1


- Nội dung quy luật phân li độc lập:


Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng,
tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỡi kiểu hình
bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó


Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen) đã phân li độc lập trong quá
trình phát sinh giao tử.


- Ý nghĩa: Quy luật phân li độc lập đã chỉ ra 1 trong những nguyên
nhân làm xuất hiện những biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở
các loài sinh vật giao phối . Loại biến dị này là 1 trong những
nguồn nguyên liệu quan trọng đối với chọn giống và tiến hóa.


<i>1,5</i>


<i>1,5</i>


Câu
2


- ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều
quanh 1 trục theo chiêu từ trái sang phải.


- Các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết
hidro theo nguyên tắc bổ sung:



A liên kết với T và ngược lại
G liên kết với X và ngược lại


- Mỗi chu kì xoắn dài 34 A, gồm 10 cặp nucleotit, đường kính
vịng xoắn là 20 A


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>1</i>


Câu
3


F1: có tỉ lệ : 75% thân đỏ thẩm : 25% thân xanh lục = 3:1. Suy ra


kiểu gen của P đều dị hợp: Aa
Sơ đồ lai:


P: Aa X Aa
Gp: A, a ; A, a
F1: 1AA : 2Aa : 1aa


3 Thân đỏ thẩm : 1 Thân xanh lục


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>



Câu
4


Giải:


a) Chiều dài của gen: L=N/2x3.4 = 3600/2x3.4 = 6120 (ăngstrong)
b) Số Nucleotit từng loại của gen:


Theo bài ra ta có: G = X = 800


→ A = T = N/2 – G =3600/2 – 800 = 1000 (Nu)


<i>1</i>
<i>1</i>


<b>Mã đề II</b>


<i>Câ</i>
<i>u</i>


<i>Hướng dẫn chấm</i> <i>Điêm</i>


Câu
1


* AND tự nhân đôi theo các nguyên tắc


+ Nguyên tắc bổ sung Mạch mới của AND được tổng hợp dựa
trên mạch khuôn của mẹ theo NTBS:



A liên kết với T


G liên kết với X và ngược lại


+ Nguyên tắc giữ lại một nửa: trong mỗi AND con có 1 mạch cũ
của AND mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp.


+ Nguyên tắc khuôn mẫu: AND tự nhân đôi theo đúng khuôn


<i>0,75</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mẫu ban đầu.


* Kết quả của sự tự nhân đôi: Từ 1 AND mẹ qua quá trình nhân
đôi 1 lần tạo được 2 AND con giống nhau và giống hệt AND
mẹ.( 1.0 điểm)


<i>1</i>


Câu
2


- Protein có chức năng cấu trúc


- Protein có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất
- Protein có chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất
- Proteein có khả năng bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể di chuyến và
cử động, và còn cung cấp năng lượng khi cần thiết



<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<i>0,75</i>


Câu
3


F1: có tỉ lệ : 75% thân đỏ thẩm : 25% thân xanh lục = 3:1. Suy ra


kiểu gen của P đều dị hợp: Aa
Sơ đồ lai:


P: Aa X Aa
Gp: A, a ; A, a
F1: 1AA : 2Aa : 1aa


3 Thân đỏ thẩm : 1 Thân xanh lục


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


Giải:


a) Tổng số Nu của gen: N = 6120.2/ 3.4 = 3600 (Nu)


b) Số Nucleotit từng loại của gen: Theo bài ra ta có: A= T = 800
→ G = X = N/2 – A = 3600/2 – 800 = 1000 (Nu)



<i>1</i>
<i>1</i>
<i>V. Rút kinh nghiệm.</i>


</div>

<!--links-->

×