Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Vật lí Chuyên Bắc Ninh lần 2 - Mã đề 204 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH


<b>TỔ VẬT LÝ - KTCN </b>



(

<i>Đề thi có 05 trang</i>

)



<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>Môn: Vật lý</b>



<i>Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b> </b>



Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...



<b>Câu 1. </b>

Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân


bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là



<b> A. </b>

x=


4cos(2πt-2



) cm.

<b>B. </b>

x= 4cos(πt+



2



) cm.



<b> C. </b>

x=4cos(πt -


2




) cm.

<b>D. </b>

x=4cos(2πt



-2



) cm.



<b>Câu 2. </b>

Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với



<b> A. </b>

nam châm đang chuyển động.

<b>B. </b>

nam châm đứng yên.



<b> C. </b>

các điện tích đang chuyển động.

<b>D. </b>

các điện tích đứng yên.



<b>Câu 3. </b>

Dòng điện I = 2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách


dây dẫn 10 cm có độ lớn là



<b> A. </b>

8.10

–7

T.

<b>B. </b>

8.10

–6

T.

<b>C. </b>

4.10

–8

T.

<b>D. </b>

4.10

–6

T.



<b>Câu 4. </b>

Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này


trong mơi trường đó được tính theo cơng thức



<b> A. </b>

λ= v/ƒ.

<b>B. </b>

λ= v.ƒ.

<b>C. </b>

λ= ƒ/v.

<b>D. </b>

λ= 2πv/ƒ.



<b>Câu 5. </b>

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?



<b> A. </b>

Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.



<b> B. </b>

Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.



<b> C. </b>

Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.




<b> D. </b>

Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.



<b>Câu 6. </b>

Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng là i = I

0

cos(ωt + φ). Biểu thức


của điện tích trong mạch là



<b> A. </b>

q =





0
I


cos(ωt + φ -

<sub>2</sub>

).



<b> B. </b>

q = Q

0

sin(ωt + φ).



<b> C. </b>

q = ωI

0

cos(ωt + φ).



<b> D. </b>

q = ωI

0

cos(ωt + φ -



2

).



<b>Câu 7. </b>

Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vịng quay của rơto là n (vịng/giây) thì tần số


dòng điện xác định là



<b> A. </b>

f = 60n/p.

<b>B. </b>

f = 60np.

<b>C. </b>

f = np/60.

<b>D. </b>

f = np.



<b>Câu 8. </b>

Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên


mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ




<b> A. </b>

dao động với biên độ bé nhất.



<b> B. </b>

đứng yên không dao động.



<b> C. </b>

dao động với biên độ lớn nhất.



<b> D. </b>

dao động với biên độ có giá trị trung bình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. </b>

Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?



<b> A. </b>

Cường độ dòng điện hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại U

0

giữa hai


đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I =



<i>R</i>
<i>U</i><sub>0</sub>


.



<b> B. </b>

Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở ln có pha ban ban đầu bằng khơng.



<b> C. </b>

Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u =


<i>R</i>


<i>U</i>0

<sub>cos(ωt + </sub>


2



) V thì biểu thức cường độ dịng


điện chạy qua điện trở R có dạng i = U

0

cos(ωt) A




<b> D. </b>

Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.



<b>Câu 10. </b>

Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều


220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp




<b> A. </b>

60 vòng.

<b>B. </b>

85 vòng.

<b>C. </b>

30 vòng.

<b>D. </b>

42 vòng.



<b>Câu 11. </b>

Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có


khối lượng m’=4m thì chu kì dao động của chúng



<b> A. </b>

tăng lên 5 lần.

<b>B. </b>

giảm đi 5 lần.



<b> C. </b>

tăng lên 2 lần.

<b>D. </b>

giảm đi 2 lần.



<b>Câu 12. </b>

Phát biểu nào sau đây không đúng?



<b> A. </b>

Dịng điện có tác dụng nhiệt ứng dụng trong nồi cơm điện.



<b> B. </b>

Dòng điện có tác dụng từ ứng dụng trong nam châm điện.



<b> C. </b>

Dịng điện có tác dụng hóa học làm acquy nóng lên khi nạp điện.



<b> D. </b>

Dịng điện có tác dụng sinh lý chẳn hạn như hiện tượng điện giật.



<b>Câu 13. </b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?



<b> A. </b>

Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.




<b> B. </b>

Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.



<b> C. </b>

Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.



<b> D. </b>

Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.



<b>Câu 14. </b>

Một dây đàn dài 30 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan sát trên dây


có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là



<b> A. </b>

λ= 30 cm.

<b>B. </b>

λ= 15 cm.

<b>C. </b>

λ= 13,3 cm.

<b>D. </b>

λ= 60 cm.



<b>Câu 15. </b>

Chọn câu sai



Trong chuyển động tròn đều:



<b> A. </b>

Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi.



<b> B. </b>

Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.



<b> C. </b>

Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi.



<b> D. </b>

Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.



<b>Câu 16. </b>

Hai điện tích q

1

= 5.10

–16

C, q

2

= –5.10

–16

C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC


cạnh bằng 8 cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là



<b> A. </b>

E = 1,2178.10

–3

V/m.

<b>B. </b>

E = 0,6089.10

–3

V/m.



<b> C. </b>

E = 0,7031.10

–3

V/m.

<b>D. </b>

E = 0,3515.10

–3

V/m.




<b>Câu 17. </b>

Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1 nF và


cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng là



<b> A. </b>

4,2.10

3

m.

<b>B. </b>

2,1.10

3

m. .

<b>C. </b>

4,2.10

2

m.

<b>D. </b>

4,2 m.



<b>Câu 18. </b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?



<b> A. </b>

Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.



<b> B. </b>

Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.



<b> C. </b>

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. </b>

Cho hai lực đồng quy có độ lớn F

1

= 8N, F

2

= 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Góc giữa hai lực


thành phần là



<b> A. </b>

90

0

.

<b>B. </b>

30

0

.

<b>C. </b>

60

0

.

<b>D. </b>

45

0

.



<b>Câu 20. </b>

Có hai điện tích điểm được giữ cố định q

1

và q

2

tương tác nhau bằng lực hút. Khẳng định nào sau


đây là đúng?



<b> A. </b>

q

1

> 0 và q

2

> 0.

<b>B. </b>

q

1

.q

2

> 0.



<b> C. </b>

q

1

.q

2

< 0.

<b>D. </b>

q

1

< 0 và q

2

< 0.



<b>Câu 21. </b>

Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm, dưới ánh sáng


của một đèn điện, khi chưa đổ nước vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện.


Khi đổ nước vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất


của nước là n =4/3. Độ cao h là




<b> A. </b>

16 cm.

<b>B. </b>

12 cm.

<b>C. </b>

9 cm.

<b>D. </b>

18 cm.



<b>Câu 22. </b>

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ


tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật


cách kính



<b> A. </b>

từ 6 cm đến 8 cm.

<b>B. </b>

từ 10 cm đến 40 cm.



<b> C. </b>

từ 6 cm đến 10 cm.

<b>D. </b>

từ 8 cm đến 10 cm.



<b>Câu 23. </b>

Một đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ


điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng


U và tần số

<i>f</i>

không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C

1

thì điện áp hiệu dụng giữa hai


đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu


thức

<sub>1</sub> 2 6 os 100 ( )


3
<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


 

. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C

2

thì điện áp hiệu dụng



giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dịng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là



<b> A. </b>

<sub>2</sub> 2 2 os 100 5 ( )
12
<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


 

.

<b>B. </b>

2 2 3 os 100 ( )


2


<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


 

.



<b> C. </b>

<sub>2</sub> 2 2 os 100 ( )
2
<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


 

.

<b>D. </b>

2


5
2 3 os 100 ( )


12
<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>A</i>


 

.



<b>Câu 24. </b>

Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 2cosωt V; R

2

=

L



C

.


Cho biết điện áp hiệu dụng U

RC

= 3U

RL

. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là



<b> A. </b>



7


2



<b>B. </b>




5


3



<b>C. </b>



7
3


<b>D. </b>



5


2



<b>Câu 25. </b>

Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A=8 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời


điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức

1 2 3


1 2 3


x


x x


2018


v  v  v 

. Tại thời điểm t, các vật


cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và

x

<sub>3</sub>

. Giá trị

x gần giá trị nào nhất:

<sub>3</sub>


<b> A. </b>

6,9 cm.

<b>B. </b>

6,2 cm.

<b>C. </b>

6,5 cm.

<b>D. </b>

7,4 cm.




<b>Câu 26. </b>

Cho mạch điện xoay chiều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch


điện áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vơn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 65


V, 65 V và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là



<b> A. </b>

0,45.

<b>B. </b>

0,35.

<b>C. </b>

0,65.

<b>D. </b>

0,54.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28. </b>

Cho cơ hệ như hình, (A) là giá treo cố định trên nêm, vật


m

1

=m đứng yên được treo bằng dây mảnh, nhẹ vào giá treo sao cho


phương sợi dây song song mặt phẳng nghiêng. Vật m

2

=2m treo vào


đầu một lị xo có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo treo cố định vào giá


treo sao cho hệ vật m

2

và lò xo dao động song song mặt phẳng


nghiêng theo phương đường dốc chính, bỏ qua ma sát trong quá trình


dao động và mặt phẳng nghiêng cố định trong quá trình khảo sát. Từ



vị trí cân bằng (VTCB) của m

2

, kéo m

2

theo hướng lò xo giãn một đoạn

l

0

(

l

0

là độ giãn của lò xo ở


VTCB) rồi thả nhẹ. Gọi F

max

là độ lớn hợp lực (lò xo và dây mảnh) tác dụng lên giá treo (A) đạt cực đại và


F

min

là độ lớn hợp lực tác dụng lên giá treo (A) đạt cực tiểu. Lấy g=10 m/s

2

. Tỉ số F

max

/F

min

gần giá trị



<b> A. </b>

2,50.

<b>B. </b>

3,06.

<b>C. </b>

2,25.

<b>D. </b>

2,52.



<b>Câu 29. </b>

Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì


mức cường độ âm tăng thêm 5 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là



<b> A. </b>

SM = 112 m.

<b>B. </b>

SM = 141 m.

<b>C. </b>

SM = 42,9 m.

<b>D. </b>

SM = 210 m.



<b>Câu 30. </b>

Cho hai mạch dao động kín lí tưởng L

1

C

1

và L

2

C

2

đang có dao động điện


điều hịa. Gọi d

1

,d

2

là khoảng cách hai bản tụ khi đó C

1

=



1

m




d

và C

2

=

<sub>2</sub>

m



d

(m là


hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường độ điện trường


trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây. Xét đường biểu diễn


mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình. (đường 1 mạch L

1

C

1

, đường


2 mạch L

2

C

2

). Tỉ số d

1

/d

2

gần bằng giá trị nào sau đây.



<b> A. </b>

81.

<b>B. </b>

1/81.

<b>C. </b>

1/27.

<b>D. </b>

27.



<b>Câu 31. </b>

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp


với một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U

AB

= 200 V.


Nguồn điện có tần số f = 50 Hz. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại P

max

thì cường độ dịng điện


cực đại I

0

=

2 A và i nhanh pha hơn u

AB

. Hộp X chứa



<b> A. </b>

tụ điện có C =



2


10

3


F.

<b>B. </b>

cuộn cảm có L=

2


10



H.



<b> C. </b>

tụ điện có C =




2


10

5


F.

<b>D. </b>

tụ điện có C =




2


10

4


F.



<b>Câu 32. </b>

Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, có phương trình lần lượt là


u

1

=4cos(20πt+



6



) cm và u

1

=3cos(20πt+


2



) cm. Bước sóng lan truyền là λ= 3 cm. Điểm M nằm trên đường


tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước.


Khoảng cách từ M đến đường thẳng đi qua B và vng góc với AB là



<b> A. </b>

9,65 cm.

<b>B. </b>

9,5 cm.

<b>C. </b>

9,98 cm.

<b>D. </b>

8,5 cm.



<b>Câu 33. </b>

Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa

<i>x</i>

<sub>1</sub>

5cos(

 

<i>t</i>

<sub>1</sub>

)

<sub> cm </sub>












<sub></sub>





2


cos



2
2



t


<i>A</i>



<i>x</i>

cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là

cos(

)


3



<i>x</i>

<i>A</i>

<i>t</i>

cm. Để vật dao


động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A

2

bằng bao nhiêu?



<b> A. </b>

5 3 cm.

<b>B. </b>

5




3

cm.

<b>C. </b>



10



3

cm.

<b>D. </b>

10 cm.



<b>Câu 34. </b>

Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s

2

<sub>. Vật có gia tốc không đổi là 0,5 m/s</sub>

2

.


Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 4 s là



<b> A. </b>

206000 J

<b>B. </b>

128400 J

<b>C. </b>

110050 J

<b>D. </b>

115875 J



E
B


600


2


A


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35. </b>

Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc


ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 μs. Ăngten quay với vận tốc 0,5 vịng/s. Ở vị trí


của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát


đến lúc nhận lần này là 124 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong khơng khí bằng 3.10

8


m/s. Tốc độ trung


bình của máy bay là




<b> A. </b>

225 m/s.

<b>B. </b>

350 m/s.

<b>C. </b>

600 m/s.

<b>D. </b>

300 m/s.



<b>Câu 36. </b>

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lị xo có hệ số đàn hồi k = 10 N/m và một vật có khối lượng


m = 40 g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s

2

<sub>. Đưa con lắc tới vị trí lị xo nén 10 cm rồi </sub>


thả nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là



<b>A.</b>

29 cm.

<b> B. </b>

31 cm.

<b> C. </b>

30 cm.

<b> </b>

<b> D. </b>

28 cm.



<b>Câu 37. </b>

Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 30 chu kì dao động thì độ giảm


tương đối năng lượng điện từ là 36%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng


bằng



<b> A. </b>

36 %.

<b>B. </b>

20 %.

<b>C. </b>

30 %.

<b>D. </b>

10 %.



<b>Câu 38. </b>

Một khung dây hình vng cạnh a=6 cm, điện trở R=0,01 Ω được đặt trong từ trường đều có cảm


ứng từ B=4.10

–3

T, đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình vng


thành hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời gian


kéo khung là



<b> A. </b>

3,6.10

–4

C.

<b>B. </b>

1,44.10

–3

C.

<b>C. </b>

3,6.10

–3

C.

<b>D. </b>

1,44.10

–4

C.



<b>Câu 39. </b>

Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B


nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng khơng thuộc đường thẳng AB), có một máy


M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu


được âm có mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu


được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy


g=10 m/s

2

. Hiệu mức cường độ âm cực đại và mức cường độ âm cuối cùng xấp xỉ



<b> A. </b>

3,7 dB.

<b>B. </b>

0,5 dB.

<b>C. </b>

0,7 dB.

<b>D. </b>

0,2 dB.




<b>Câu 40. </b>

Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành


vịng trịn có bán kính 2 m (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm


ngang và khơng có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu


để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn.



<b> A. </b>

0,8 m.

<b>B. </b>

3,6 m.



<b>C. </b>

5,0 m.

<b>D. </b>

4,0 m.



</div>

<!--links-->

×