<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
<b>TỔ VẬT LÝ - KTCN </b>
(
<i>Đề thi có 05 trang</i>
)
<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: Vật lý</b>
<i>Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
<b>Câu 1. </b>
Dòng điện I = 2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại điểm M cách
dây dẫn 10 cm có độ lớn là
<b> A. </b>
4.10
–8
T.
<b>B. </b>
4.10
–6
T.
<b>C. </b>
8.10
–7
T.
<b>D. </b>
8.10
–6
T.
<b>Câu 2. </b>
Một dây đàn dài 30 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
<b> A. </b>
λ= 13,3 cm.
<b>B. </b>
λ= 30 cm.
<b>C. </b>
λ= 60 cm.
<b>D. </b>
λ= 15 cm.
<b>Câu 3. </b>
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng là
<i>i </i>
=
<i>I</i>
0
cos(ωt
+ φ). Biểu thức
của điện tích trong mạch là
<b> A. </b>
<i>q </i>
=
0
I
cos(ωt
+ φ -
2
).
<b> B. </b>
<i>q </i>
= ω
<i>I</i>
0
cos(ωt
+ φ -
2
).
<b> C. </b>
<i>q </i>
= ω
<i>I</i>
0
cos(ωt
+ φ).
<b> D. </b>
<i>q </i>
=
<i>Q</i>
0
sin(ωt
+ φ).
<b>Câu 4. </b>
Hai điện tích q
1
= 5.10
–16
C, q
2
= –5.10
–16
C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là
<b> A. </b>
E = 0,6089.10
–3
V/m.
<b>B. </b>
E = 0,3515.10
–3
V/m.
<b> C. </b>
E = 1,2178.10
–3
V/m.
<b>D. </b>
E = 0,7031.10
–3
V/m.
<b>Câu 5. </b>
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vịng quay của rơto là n (vịng/giây) thì tần số
dòng điện xác định là
<b> A. </b>
f = np.
<b>B. </b>
f = 60n/p.
<b>C. </b>
f = 60np.
<b>D. </b>
f = np/60.
<b>Câu 6. </b>
Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1 nF và
cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng là
<b> A. </b>
4,2 m.
<b>B. </b>
4,2.10
3
m.
<b>C. </b>
4,2.10
2
m.
<b>D. </b>
2,1.10
3
m. .
<b>Câu 7. </b>
Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với
<b> A. </b>
các điện tích đứng yên.
<b>B. </b>
nam châm đứng yên.
<b> C. </b>
các điện tích đang chuyển động.
<b>D. </b>
nam châm đang chuyển động.
<b>Câu 8. </b>
Có hai điện tích điểm được giữ cố định q
1
và q
2
tương tác nhau bằng lực hút. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
<b> A. </b>
q
1
< 0 và q
2
< 0.
<b>B. </b>
q
1
> 0 và q
2
> 0.
<b> C. </b>
q
1
.q
2
< 0.
<b>D. </b>
q
1
.q
2
> 0.
<b>Câu 9. </b>
Chọn câu sai
Trong chuyển động tròn đều:
<b> A. </b>
Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi.
<b> B. </b>
Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi.
<b> C. </b>
Véc tơ gia tốc của chất điểm ln vng góc với véc tơ vận tốc.
<b> D. </b>
Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 10. </b>
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
<b> A. </b>
Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
<b> B. </b>
Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
<b> C. </b>
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
<b> D. </b>
Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh cơng dương.
<b>Câu 11. </b>
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
<b> A. </b>
Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
<b> B. </b>
Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
<b> C. </b>
Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
<b> D. </b>
Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
<b>Câu 12. </b>
Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?
<b> A. </b>
Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.
<b> B. </b>
Cường độ dòng điện hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại U
0
giữa hai
đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I =
<i>R</i>
<i>U</i>0
.
<b> C. </b>
Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở ln có pha ban ban đầu bằng khơng.
<b> D. </b>
Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u =
<i>R</i>
<i>U</i>0
<sub>cos(ωt + </sub>
2
) V thì biểu thức cường độ dòng
điện chạy qua điện trở R có dạng i = U
0
cos(ωt) A
<b>Câu 13. </b>
Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước sóng λ của sóng
này trong mơi trường đó được tính theo công thức
<b> A. </b>
λ= 2πv/ƒ.
<b>B. </b>
λ= v.ƒ.
<b>C. </b>
λ= ƒ/v.
<b>D. </b>
λ= v/ƒ.
<b>Câu 14. </b>
Cho hai lực đồng quy có độ lớn F
1
= 8N, F
2
= 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Góc giữa hai lực
thành phần là
<b> A. </b>
45
0
.
<b>B. </b>
60
0
.
<b>C. </b>
30
0
.
<b>D. </b>
90
0
.
<b>Câu 15. </b>
Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b> A. </b>
Dịng điện có tác dụng sinh lý chẳn hạn như hiện tượng điện giật.
<b> B. </b>
Dịng điện có tác dụng hóa học làm acquy nóng lên khi nạp điện.
<b> C. </b>
Dịng điện có tác dụng nhiệt ứng dụng trong nồi cơm điện.
<b> D. </b>
Dòng điện có tác dụng từ ứng dụng trong nam châm điện.
<b>Câu 16. </b>
Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp
là
<b> A. </b>
42 vòng.
<b>B. </b>
30 vòng.
<b>C. </b>
85 vòng.
<b>D. </b>
60 vòng.
<b>Câu 17. </b>
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
<b> A. </b>
x= 4cos(πt+
2
) cm.
<b>B. </b>
x=4cos(πt -
2
) cm.
<b> C. </b>
x=
4cos(2πt-2
) cm.
<b>D. </b>
x=4cos(2πt
-2
) cm.
<b>Câu 18. </b>
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
<b> A. </b>
Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.
<b> B. </b>
Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
<b> C. </b>
Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
<b> D. </b>
Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
<b>Câu 19. </b>
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên
mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
<b> A. </b>
đứng yên không dao động.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> C. </b>
dao động với biên độ bé nhất.
<b> D. </b>
dao động với biên độ có giá trị trung bình.
<b>Câu 20. </b>
Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng m’=4m thì chu kì dao động của chúng
<b> A. </b>
tăng lên 5 lần.
<b>B. </b>
tăng lên 2 lần.
<b> C. </b>
giảm đi 2 lần.
<b>D. </b>
giảm đi 5 lần.
<b>Câu 21. </b>
Cho hai mạch dao động kín lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
đang có dao động
điện điều hịa. Gọi d
1
,d
2
là khoảng cách hai bản tụ khi đó C
1
=
1
m
d
và C
2
=
<sub>2</sub>
m
d
(m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là cường độ điện
trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn dây. Xét
đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình. (đường 1
mạch L
1
C
1
, đường 2 mạch L
2
C
2
). Tỉ số d
1
/d
2
gần bằng giá trị nào sau đây.
<b> A. </b>
1/81.
<b>B. </b>
81.
<b>C. </b>
1/27.
<b>D. </b>
27.
<b>Câu 22. </b>
Một đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U và tần số
<i>f</i>
không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dịng điện trong mạch khi đó có biểu
thức
<sub>1</sub> 2 6 os 100 ( )
3
<i>i</i> <i>c</i> <sub></sub>
<i>t</i>
<sub></sub> <i>A</i>
. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C
2
thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
<b> A. </b>
<sub>2</sub> 2 2 os 100 ( )
2
<i>i</i> <i>c</i> <sub></sub>
<i>t</i>
<sub></sub> <i>A</i>
.
<b>B. </b>
2
5
2 2 os 100 ( )
12
<i>i</i> <i>c</i> <sub></sub>
<i>t</i>
<sub></sub> <i>A</i>
.
<b> C. </b>
2
2 3 os 100
( )
2
<i>i</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<i>t</i>
<sub></sub>
<i>A</i>
.
<b>D. </b>
2
5
2 3 os 100
( )
12
<i>i</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<i>t</i>
<sub></sub>
<i>A</i>
.
<b>Câu 23. </b>
Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại
thành vịng trịn có bán kính 2 m (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt
phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải
bằng bao nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng
tròn.
<b> A. </b>
5,0 m.
<b>B. </b>
4,0 m.
<b>C. </b>
3,6 m.
<b>D. </b>
0,8 m.
<b>Câu 24. </b>
Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A=8 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời
điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức
1 2 3
1 2 3
x
x x
2018
v v v
. Tại thời điểm t, các vật
cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và
x
<sub>3</sub>
. Giá trị
x gần giá trị nào nhất:
<sub>3</sub>
<b> A. </b>
6,2 cm.
<b>B. </b>
6,9 cm.
<b>C. </b>
6,5 cm.
<b>D. </b>
7,4 cm.
<b>Câu 25. </b>
Một khung dây hình vng cạnh a=6 cm, điện trở R=0,01 Ω được đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B=4.10
–3
T, đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình vng
thành hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời gian
kéo khung là
<b> A. </b>
1,44.10
–3
C.
<b>B. </b>
3,6.10
–4
C.
<b>C. </b>
1,44.10
–4
C.
<b>D. </b>
3,6.10
–3
C.
<b>Câu 26. </b>
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ
tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước kính và vị trí vật
cách kính
<b> A. </b>
từ 10 cm đến 40 cm.
<b>B. </b>
từ 8 cm đến 10 cm.
<b> C. </b>
từ 6 cm đến 10 cm.
<b>D. </b>
từ 6 cm đến 8 cm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 27. </b>
Cho cơ hệ như hình, (A) là giá treo cố định trên nêm, vật
m
1
=m đứng yên được treo bằng dây mảnh, nhẹ vào giá treo sao cho
phương sợi dây song song mặt phẳng nghiêng. Vật m
2
=2m treo vào
đầu một lị xo có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo treo cố định vào
giá treo sao cho hệ vật m
2
và lò xo dao động song song mặt phẳng
nghiêng theo phương đường dốc chính, bỏ qua ma sát trong quá
trình dao động và mặt phẳng nghiêng cố định trong quá trình khảo
sát. Từ vị trí cân bằng (VTCB) của m
2
, kéo m
2
theo hướng lò xo
giãn một đoạn
l
0
(
l
0
là độ giãn của lò xo ở VTCB) rồi thả nhẹ. Gọi F
max
là độ lớn hợp lực (lò xo và dây
mảnh) tác dụng lên giá treo (A) đạt cực đại và F
min
là độ lớn hợp lực tác dụng lên giá treo (A) đạt cực tiểu.
Lấy g=10 m/s
2
<sub>. Tỉ số F</sub>
max
/F
min
gần giá trị
<b> A. </b>
3,06.
<b>B. </b>
2,52.
<b>C. </b>
2,25.
<b>D. </b>
2,50.
<b>Câu 28. </b>
Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, có phương trình lần lượt là
u
1
=4cos(20πt+
6
) cm và u
1
=3cos(20πt+
2
) cm. Bước sóng lan truyền là λ= 3 cm. Điểm M nằm trên đường
tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước.
Khoảng cách từ M đến đường thẳng đi qua B và vng góc với AB là
<b> A. </b>
9,98 cm.
<b>B. </b>
9,5 cm.
<b>C. </b>
9,65 cm.
<b>D. </b>
8,5 cm.
<b>Câu 29. </b>
Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm, dưới ánh sáng
của một đèn điện, khi chưa đổ nước vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện.
Khi đổ nước vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất
của nước là n =4/3. Độ cao h là
<b> A. </b>
9 cm.
<b>B. </b>
16 cm.
<b>C. </b>
12 cm.
<b>D. </b>
18 cm.
<b>Câu 30. </b>
Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa. Thời gian từ lúc
ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 μs. Ăngten quay với vận tốc 0,5 vịng/s. Ở vị trí
của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát
đến lúc nhận lần này là 124 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong khơng khí bằng 3.10
8
m/s. Tốc độ trung
bình của máy bay là
<b> A. </b>
300 m/s.
<b>B. </b>
600 m/s.
<b>C. </b>
350 m/s.
<b>D. </b>
225 m/s.
<b>Câu 31. </b>
Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s
2
<sub>. Vật có gia tốc khơng đổi là 0,5 m/s</sub>
2
.
Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 4 s là
<b> A. </b>
128400 J
<b>B. </b>
115875 J
<b>C. </b>
206000 J
<b>D. </b>
110050 J
<b>Câu 32. </b>
Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có cơng suất khơng đổi, khi chạm đất tại B
nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), có một máy
M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu
được âm có mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu
được âm khơng đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy
g=10 m/s
2
. Hiệu mức cường độ âm cực đại và mức cường độ âm cuối cùng xấp xỉ
<b> A. </b>
0,5 dB.
<b>B. </b>
0,2 dB.
<b>C. </b>
0,7 dB.
<b>D. </b>
3,7 dB.
<b>Câu 33. </b>
Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
<i>x</i>
<sub>1</sub>
5cos(
<i>t</i>
<sub>1</sub>
)
<sub> cm </sub>
và
<sub></sub>
2
cos
2
2
t
<i>A</i>
<i>x</i>
cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là
cos(
)
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
cm. Để vật dao
động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A
2
bằng bao nhiêu?
<b> A. </b>
10
3
cm.
<b>B. </b>
10 cm.
<b>C. </b>
5
3
cm.
<b>D. </b>
5 3 cm.
<b>Câu 34. </b>
Cho mạch điện xoay chiều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vơn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 65
V, 65 V và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
600
2
A
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> A. </b>
0,65.
<b>B. </b>
0,45.
<b>C. </b>
0,54.
<b>D. </b>
0,35.
<b>Câu 35. </b>
Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì
mức cường độ âm tăng thêm 5 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S đến M là
<b> A. </b>
SM = 141 m.
<b>B. </b>
SM = 112 m.
<b>C. </b>
SM = 210 m.
<b>D. </b>
SM = 42,9 m.
<b>Câu 36. </b>
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp
với một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U
AB
= 200 V.
Nguồn điện có tần số f = 50 Hz. Khi cơng suất trong mạch đạt giá trị cực đại P
max
thì cường độ dòng điện
cực đại I
0
= 2 A và i nhanh pha hơn u
AB
. Hộp X chứa
<b> A. </b>
tụ điện có C =
2
10
5
F.
<b>B. </b>
tụ điện có C =
2
10
3
F.
<b> C. </b>
cuộn cảm có L=
2
10
H.
<b>D. </b>
tụ điện có C =
2
10
4
F.
<b>Câu 37. </b>
Một con lắc lị xo nằm ngang gồm một lị xo có hệ số đàn hồi k = 10 N/m và một vật có khối lượng
m = 40 g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s
2
<sub>. Đưa con lắc tới vị trí lị xo nén 10 cm rồi </sub>
thả nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là
A. 29 cm.
<b> B. </b>
31 cm.
<b> C. </b>
30 cm.
<b> </b>
<b> D. </b>
28 cm.
<b>Câu 38. </b>
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 30 chu kì dao động thì độ giảm
tương đối năng lượng điện từ là 36%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng
bằng
<b> A. </b>
30 %.
<b>B. </b>
36 %.
<b>C. </b>
10 %.
<b>D. </b>
20 %.
<b>Câu 39. </b>
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 2cosωt V; R
2
=
L
C
.
Cho biết điện áp hiệu dụng U
RC
= 3U
RL
. Hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị là
<b> A. </b>
7
3
<b>B. </b>
5
3
<b>C. </b>
7
2
<b>D. </b>
5
2
<b>Câu 40. </b>
Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, khơng dãn, có chiều
dài
<i>l</i>
= 20 cm. Bỏ qua sức cản khơng khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α
0
= 0,15 rad rồi
thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3
là
<b> A. </b>
10 cm.
<b>B. </b>
9 cm.
<b>C. </b>
4 cm.
<b>D. </b>
8 cm.
</div>
<!--links-->