Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 29 Dac diem chung va vai tro cua nganh Chan khop sinh 7.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 30-Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ</b>
<b>CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP</b>


I. Đặc điểm chung:


Các em thảo luận và đánh dấu (x) vào ơ trống
ở hình để lựa chọn các đặc điểm được coi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của
chân khớp
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Tên đại </b>
<b>Diện</b>


<b>Môi trường sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bảng 2. Đa dạng về tập tính


T


T Các tập tính


Tơm Tơm ở


nhờ Nhện Ve sầu Kiến Ong mật


1 Tự vệ tấn công
2 Dự trữ thức ăn



3 Chăng lưới bẫy mồi
4 Cộng sinh để tồn tại
5 Sống thành xã hội
6 Chăn nuôi ĐV khác
7 Đực, cái nhận biết <sub>nhau bằng tín hiệu</sub>
8 Chăm sóc thế hệ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì sao chân khớp đa dạng mơi trường và tập tính?


Có hệ thần kinh và giác quan phát triển.


- Cấu tạo các phần phụ phân đốt.



- Các đốt khớp động với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp


T


T động vậtLớp Tên đại diện có ở địa phương Có lợi Có hại


1
Lớp giáp
xác
2
Lớp hình
nhện
3
Lớp sâu
bọ



Tơm càng xanh
Tơm sú


Tơm hùm


Nhện chăng lưới
Nhện đỏ
Bị cạp
Bướm
Muỗi
Thực phẩm
Xuất khẩu
Xuất khẩu


Bắt sâu bọ có hại


Bắt sâu bọ có hại
Thụ phấn cho hoa


Hại cây trồng


Hại cây trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và


đối với đời sống con người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Con ong


Bọ cạp


Con ve sầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Con nhện


Con cánh cam


Con kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập 1: Em hãy nối các câu ở cột A với cột B


sao cho phù hợp



Cột A Cột B


A. Lớp giáp
xác


B. Lớp hình
nhện


C. Lớp sâu
bọ


<b> </b>1. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu ngực,


bụng. Có 4 đơi chân ngực, khơng có râu.


2. Cơ thể chia 3 phần: đầu, ngực, bụng.
Phần đầu có 1 đơi râu,ngực có 3 đôi
chân và 2 đôi cánh.



3. Hô hấp bằng mang.


4. Hơ hấp bằng phổi và ống khí.


5. Cơ thể chia 2 phần: đầu ngực, bụng. Có
5 đôi chân ngực, 2 đôi râu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trả lời các câu hỏi sau


Câu 1: Trong số các đặc điểm của Chân khớp
thì các đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố


rộng rãi của chúng?


Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp
đa dạng về tập tính và mơi trường sống?


Câu 3: Trong số ba lớp của Chân khớp (Giáp xác
Hình nhện, Sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực


</div>

<!--links-->

×