Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b> Nối mốc thời gian (cột A) với sự kiện ở (cột B) sao cho thích hợp</b>
<b>A</b>
<b>Thời gian</b>
<b>B</b>
<b>Sự kiện</b>
<b>1. 3/1952 </b> <b>A. Các chiến sĩ Cách mạng từ Mê-hi-cô về </b>
<b>Cu Ba trên con tàu “Gra-ma”</b>
<b>2. 11/1956</b> <b>B. Quân và dân CuBa tiêu diệt Bọn lính </b>
<b>đánh thuê của Mĩ ở bãi biển Hi-rôn.</b>
<b>3. 1961</b> <b>C. Tướng Batixta làm đảo chính thiết </b>
<b>lập chế độ độc tài quân sự ở Cuba</b>
<b>4. 4/1961</b> <b>D. Mĩ cấm vận Cu Ba</b>
<b>MĨ</b>
<b>Anh, Pháp,T.Đức, </b>
<b>Italia, NB</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Chiếm hơn một nửa SL </b>
<b>tồn thế giới 56,47% </b>
<b>(1948)</b>
<b>Nơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Bằng 2 lần SL của Tây Đức </b>
<b>Anh+Pháp+ Nhật + Ý.</b>
<b> Trữ </b>
<b>lượng</b>
<b>vàng</b>
<b>Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng </b>
<b>thế giới. ( 24,6 tỉ USD)</b>
<b>Quân sự</b> <b>Mạnh nhất, độc quyền về </b>
<b>vũ khí nguyên tử</b>
<b>Tàu biển</b> <b>50% tàu trên biển</b>
<b>Ngân </b>
<b>hàng</b>
<b>10 ngân hàng lớn nhất thế </b>
<b>giới là của người Mĩ</b>
<b>MĨ</b>
<b>Thế giới</b>
<b>Những năm đầu sau </b>
<b>chiến tranh </b> <b>Những thập niên tiếp theo</b>
Công nghiệp 56,47% (1948) 39,8% (1973)
Vàng 24,6 tỉ USD
<b>Chính sách đối nội</b>
- Ban hành các đạo
luật phản động
- Thực hiện chính sách
phân biệt chủng tộc
- Hạn chế quyền tự do
dân chủ nhân dân
<b>Chính sách đối ngoại</b>
- Thực hiện “chiến lược
tồn cầu”
- Thành lập các khối, các
liên minh quân sự
<b>Nhật</b> <b>1945</b> <b>Việt Nam</b> <b></b>
<b>1954-1975</b>
<b>Trung Quốc</b> <b>1945- 1946</b>
<b>1950-1953</b>
<b>Cam pu chia</b> <b></b>
<b>1969-1970</b>
<b>Triều Tiên</b> <b>1950- 1953</b> <b>Li bi</b> <b>1969</b>
<b>Goa ta mê la</b> <b>1954,1960,</b>
<b>1967</b>
<b>Grê na đa</b> <b>1983</b>
<b>In đô nê xi a</b> <b>1958</b> <b>En xan va đo</b> <b> 1980</b>
<b>Cu Ba</b> <b>1959-1961</b> <b>Ni ca ra goa</b> <b>1980</b>
<b>Công Gô </b> <b>1964</b> <b>Pa na ma</b> <b>1989</b>
<b>Pê ru</b> <b>1965</b> <b>Xu Đăng</b> <b>1988</b>
<b>Lào</b> <b>1964 - 1973 Áp ganixtan</b> <b>1998</b>
<b>Xô ma li</b> <b>1990</b> <b>Nam Tư</b> <b>1999</b>
<b>Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với hơn 20 quốc gia </b>
<b> </b>
<b>Qua bảng thống kê, em </b>
<b>có nhận xét gì về chính </b>
<b>sách đối ngoại của Mĩ?</b>
TT B.Clin tơn thăm Việt Nam - 2000
<b>1</b> <b>S. Tru – man</b> <sub>1945 - 1953</sub> <b><sub>Dân chủ</sub></b>
<b>2</b> <b>D.Ai – sen – hao</b> <sub>1953 – 1961</sub> <b><sub>Cộng hòa</sub></b>
<b>3</b> <b>G.Ken – nơ – đi</b> <sub>1961 - 1963</sub> <b><sub>Dân chủ</sub></b>
<b>4</b> <b>L.Giôn- xơn</b> <sub>1965 - 1969</sub> <b><sub>Dân chủ</sub></b>
<b>5</b> <b>R.Nich – xơn</b> <sub>1969 - 1974</sub> <b><sub>Cộng hòa</sub></b>
<b>6</b> <b>G.Pho</b> 1974 – 1977 <b><sub>Cộng hòa</sub></b>
<b>7</b> <b>J.Car – tơ</b> 1977 – 1981 <b><sub>Dân chủ</sub></b>
<b>8</b> <b>R.Ri – gân</b> 1981 – 1989 <b><sub>Cộng hòa</sub></b>
<b>9</b> <b>G. Bush</b> 1989 - 1993 <b><sub>Cộng hòa</sub></b>
<b>10</b> <b>Bill Clin – tơn</b> 1993 – 2001 <b><sub>Dân chủ</sub></b>
<b>11</b> <b>G. Bush </b> 2001 – 2009 <b><sub>Cộng hòa</sub></b>
<b>12</b> <b>B. Ô – ba - ma</b> 2009 <b><sub>Dân chủ</sub></b>
<b> </b>J.F.Kennedy(1961-1965)
Eisenhower(1953-1961) <sub> LB.Johnson(1965-1969)</sub>
<b>Bài tập:</b>
Bài 1: Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế Mĩ
sau chiến tranh thế giới thứ hai
A.Nhật và Tây Âu bị kiệt quệ sau chiến tranh .
B. Mĩ nhận viện trợ kinh tế của các nước Châu Âu để phục
hồi kinh tế.
C. Mĩ được đền bù thiệt hại sau chiến tranh.
D. Mĩ không bị chiến tranh tàn phá, có nguồn tài nguyên
thiên nhiên phong phú, thu lợi nhuận từ bn bán vũ khí,
hàng hóa cho các nước tham chiến.
Bài 2: Phân loại chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ , từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay bằng cách điền dấu x vào một trong
hai cột bên phải bảng thống kê?
<b>Chính sách</b> <b>Đối nội</b> <b>Đối ngoại</b>
1.Ban hành các đạo luật
2.Thực hiện chính sách
phân biệt chủng tộc.
3. Đề ra và thực hiện
“chiến lược toàn cầu.”
4. Hạn chế quyền tự do
dân chủ của nhân dân.
5. Thành lập các khối, các
liên minh quân sự.
Bài 2: Phân loại chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ , từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay bằng cách điền dấu x vào một trong
hai cột bên phải bảng thống kê?
<b>Chính sách</b> <b>Đối nội</b> <b>Đối ngoại</b>
1.Ban hành các đạo luật
phản động X
2.Thực hiện chính sách
phân biệt chủng tộc. X
3. Đề ra và thực hiện
chiến lược toàn cầu.
X
dân chủ của nhân dân. X
5. Thành lập các khối, các
liên minh quân sự. X
6. Phát động các cuộc
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc nội dung bài học :
+ Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
+Những chính sách đối nội , đối ngoại của Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ hai.
-Tìm hiểu trước bài Nhật Bản ( Đọc bài và trả lời các câu
hỏi trong SGK).