Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài 40: giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên:

<b>Nguyễn Thị Nhung.</b>



Trường :

<b>Tiểu học Tràng Lương.</b>


<b>Mơn : Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn:</b>



<b>C1. 36 x 11 = 36 x ( 10 + 1 ) </b>


<b> = 36 x 10 + 36 x 1</b>


<b> = 360 + 36 = 396</b>


<b>C 2: 36 x 11 = 396</b>



<b>Khởi động:</b>



Tính bằng hai cách



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VD : Tính nhẩm : 41 x 11 = 4 1


<b>A: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>


a) 36 x 11 = ?


36


11


x


6


6


6



<b>+ </b>

<b>Hai tích riêng đều bằng 36</b>

.



Đặt tính rồi tính:




*Trường hợp 1: Tổng hai chữ số bé hơn 10.



36 x 11 =



3 + 6 = 9


3 6



9


9



<b>Tốn</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



5



+ Từ đó ta có cách nhẩm :


* 3 cộng 6 bằng 9;



* Viết 9 vào giữa hai chữ số của 36, được


396.



3


3



9


3



<b>Vậy: 36 x 11 = 396</b>




<b> Khi cộng hai tích riêng ta </b>
<b>chỉ cần cộng hai chữ số của số 36 (3 + 6= 9) rồi viết 9 </b>
<b>vào giữa hai chữ số của 36.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 57 x 11 = ?



Đặt tính và tính:


57



11



x


5 7


5 7



27


6



57 x 11 =



*Trường hợp 2: Tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10.



5 + 7 = 12

2


2


7


1



6




<b>Toán</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



+

Ta có cách nhẩm :


* 5 cộng 7 bằng 12;



*Viết 2 vào giữa hai chữ số của 57,


được 527;



* Thêm 1 vào 5 của 527,được 627.



Ví dụ

<sub>73 x 11 =?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tốn</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



<b>a) 36 x 11 = ?</b>



<b>A: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN </b>


<b>*Đặt tính và tính:</b>


<b>36</b>
<b>11</b>
<b>36</b>
<b>36</b>
<b>x</b>
<b>396</b>
<b>Cách nhẩm:</b>



•<b>3 cộng 6 bằng 9;</b>


•<b>Viết 9 vào giữa hai chữ số </b>
<b>của 36, được 396.</b>


<b>Vậy: 36 x 11 = 396</b>

<b>b) 57 x 11 = ?</b>



<b>*Đặt tính và tính:</b> <b>Cách nhẩm:</b>


<b>11</b>
<b>57</b>
<b>57</b>
<b>57</b>
<b>627</b>


•<b>5 cộng 7 bằng 12;</b>


•<b>Viết 2 vào giữa hai chữ số </b>
<b>của 57, được 627;</b>


•<b>Thêm 1 vào 5 của 527, được </b>
<b>627.</b>


<b>Vậy: 57 x 11 = 627</b>


<b>3. Tính nhẩm</b>

<b>:</b>

a) 42 x 11




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



<b>a) 36 x 11 = ?</b>



<b>A: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>



<b>*Đặt tính và tính:</b>
<b>36</b>
<b>11</b>
<b>36</b>
<b>36</b>
<b>x</b>
<b>396</b>
<b>Cách nhẩm:</b>


•<b>3 cộng 6 bằng 9;</b>


•<b>Viết 9 vào giữa hai chữ số </b>
<b>của 36, được 396.</b>


<b>Vậy: 36 x 11 = 396</b>


<b>b) 57 x 11 = ?</b>



<b>*Đặt tính và tính:</b> <b>Cách nhẩm:</b>


<b>11</b>
<b>57</b>


<b>57</b>
<b>57</b>
<b>627</b>


•<b>5 cộng 7 bằng 12;</b>


•<b>Viết 2 vào giữa hai chữ số </b>
<b>của 57, được 527;</b>


•<b>Thêm 1 vào 5 của 527, được </b>
<b>627.</b>


<b>Vậy: 57 x 11 = 627</b>


<b>3. Tính nhẩm</b>

<b>:</b>

a) 42 x 11 =


b) 11 x 87 =


c)73x 11 =



<b>462</b>


<b>957</b>


<b>803</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>Bài 1</b>

<b>. </b>

<b>Tìm x:</b>



<b>a) x : 11 = 62</b>

<b>b) x : 11 = 94</b>



<b>x</b>

<b> = 62 x 11</b>




<b>x </b>

<b> = 682</b>



<b>x = 94 x 11</b>


<b>x = 1034</b>



<b>Toán</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



<b>A: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khối 3 : 19 hàng, mỗi hàng 11 học sinh.



Khối 4 : 16 hàng, mỗi hàng 11 học sinh.

……học sinh ?



<b>Tốn</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



<b>Bài 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cách 1



Số học sinh của khối lớp Ba là:


11 x 19 = 209 (học sinh)


Số học sinh của khối lớp Tư là:


11 x 16 = 176 (học sinh)



Số học sinh của cả hai khối lớp là:


209 + 176 = 385 (học sinh)




Đáp số: 385 học sinh.



Cách 2:



Số hàng của cả hai khối lớp là:


19 + 16 = 35 ( hàng)



Số học sinh của cả hai khối lớp


là:



11 x 35 = 385 ( học sinh)


Đáp số: 385 học sinh.


Khối 3 : 19 hàng, mỗi hàng 11 học sinh.



Khối 4 : 16 hàng, mỗi hàng 11 học sinh. …học sinh?



<b>Tốn</b>



<b>Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>37 x 11 = ?</b>



407


B. 4107


C. 3107




<b>45 x 11 = ?</b>




495


B. 945


C. 549



<b>75 x 11 = ?</b>



A. 7125


825



C. 285






<b>: 24 x 11 = ?</b>



<b> </b>



B. 624


A. 246



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×