Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

PHUONG TRINH HOA HOC TT.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.01 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>2. Cho 2 sơ đồ phản ứng hóa học sau:</b>



t0


<b>a</b>

. Fe + Cl

2

FeCl

3


b. Fe(OH)

3

Fe

t 2

O

3

+ H

2

O



0


<b>Lập phương trình hóa học </b>


<b>của 2 phản ứng trên?</b>



<b>1. PTHH nào sau đây đã cân bằng đúng?</b>



<b>D</b>

.Fe+

2

HCl FeCl

2

+

2

H

2


<b>C</b>

.

2

P

+

5

O

2 t0

2

P

2

O

5


<b>B</b>

.

2

Al(OH)

3

Al

t0 2

O

3

+ H

2

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án



C.

2

P

+

5

O

2 t0

2

P

2

O

5

<b>Câu1:</b>



<b>Câu 2:</b>



<b>Trong PTHH có mấy </b>



<b>nguyên tử P tác dụng </b>


<b>với mấy phân tử O<sub>2</sub>, tạo </b>


<b>ra mấy phân tử</b> <b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>?</b>


<b>Có 2 nguyên tử P</b>


<b> tác dụng với 5phân tử O<sub>2</sub>, </b>


<b>tạo ra 2 phân tử P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


b.

2

Fe(OH)

<sub>3</sub>

Fe

t0 <sub>2</sub>

O

<sub>3 </sub>

+

3

H

<sub>2</sub>

O


a.

2

Fe +

3

Cl

2 t0

2

FeCl

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI </b>

<b>16:PHƯƠNG</b>

<b> TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC</b>



Tiết: 23


2

P

+

5

O

2 t0

2

P

2

O

5


<b>Số nguyên tử</b> <b>P : số phân tử</b> <b>O2 : số phân tử</b> <b>P2O5</b> = ?


<b>Số nguyên tử P</b> <b>: số phân tử O2 : số phân tử P2O5</b> = <b>2 : 5 : 2</b>


<b>Hiểu là: Cứ 2 nguyên tử P tác dụng với 5 phân tử O2</b> <b>tạo ra 2 </b>



<b>phân tử P2O5</b>




<b> * PTHH cho biết:</b> <b>Tỉ lệ về </b><i><b>số nguyên tử, số phân tử</b></i><b> giữa </b>


<i><b>các chất trong phản ứng</b></i><b>. Tỉ lệ này đúng </b><i><b>bằng </b><b>tỉ lệ hệ số</b></i>


<b>của </b><i><b>mỗi chất</b></i><b> trong phương trình.</b>


<b>Ví dụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Tiết: 23</b>


2

P

+

5

O

2 t0

2

P

2

O

5


<b>Số nguyên tử</b> <b>P : số phân tử</b> <b>O2 : = </b>


<b> -PTHH cho biết:Tỉ lệ vềsố nguyên tử, số phân tửgiữacác chất trong phản ứng. Tỉ lệ này đúngbằng tỉ lệ hệ sốcủa mỗi chấttrong phương trình</b>


<b> - Thường chỉ quan tâm đến tỉ lệtừng cặp chất:</b>


<b>2 : 5</b> ?


<b>Số nguyên tử</b> <b>P : số phân tử</b> <b>P2O5 : = 2 : 2</b> ? = <b>1 : 1</b>



<b>Vd: Trong PTHH sau:</b>


<b>Số Phân tử</b> <b>O2 : số phân tử</b> <b>P2O5 : = 5 : 2</b>


<b>Trong PTHH trên, thử nghĩ xem cịn có tỉ lệ cặp chất </b>
<b>nào nữa ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Tiết: 23</b>


<b>* Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1: Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau:</b>


<b>Lập PTHH ? Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của </b>
<b>các chất trong mỗi phản ứng ?</b>


b. P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>

a. K + O

2

K

2

O



a.

4

K

+ O

2

2

K

2

O



b. P

2

O

5

+

3

H

2

O

2

H

3

PO

4


<b>Số nguyên tử</b> <b>K : số phân tử</b> <b>O2 : số phân tử</b> <b>K2O</b> = <b>4 : 1 : 2</b>


<b>Số phân tử</b> <b>P</b> <b>O</b> <b>: số phân tử H</b> <b>O : số phân tử</b> <b>H</b> <b>PO</b> = <b>1 : 3 : 2</b>



<b>Đáp án:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Tiết: 23</b>


<b>* Luyện tập</b>


<b>Bài tập 2: Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau:</b>


<b>a. Cân bằng PTHH ?</b>


<b>b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất </b>
<b>trong phản ứng (tùy chọn) ?</b>


Cu + AgNO

<sub>3</sub>

Ag + Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>



<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Tiết: 23</b>


<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài tập 2:</b>


Đáp án:

<sub>Cu + </sub>

<sub>2</sub>

<sub>AgNO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>

<sub>Ag + Cu(NO</sub>

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>

<sub>2</sub>


<b>Số nguyên tử</b> <b>Cu : số phân tử</b> <b>AgNO3 = 1 : 2</b>


<b>Số nguyên tử</b> <b>Cu : số nguyên tử</b> <b>Ag = 1 : 2</b>
<b>Số phân tử</b> <b>AgNO3</b> <b>: số nguyên tử</b> <b>Ag = 1 : 1</b>


<b>Số phân tử</b> <b>AgNO3</b> <b>: số phân tử</b> <b>Cu(NO3)2 = 2 : 1</b>


<b>Tỉ lệ của 4 cặp chất (tùy chọn) là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>


<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>Tiết: 23</b>


<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài tập 3:</b>


<b>Cho kim loại 2,4gMg tác dụng với axit Clohidric (HCl) tạo </b>
<b>ra Magie clorua 9,5(MgCl<sub>2</sub>) và 2g khí hiđro (H<sub>2</sub>)</b>


<b>a. Lập PTHH của phản ứng trên ?</b>


<b>b. Cho tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 </b>
<b>chất khác trong phản ứng ?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (tt)</b>




<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>


<b>Tiết: 23</b>


<b>* Luyện tập</b>


Đáp án:

a. Mg +

2

HCl

MgCl

2

+ H

2


<b> Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl</b> = <b>1 : 2 </b>


<b>Số nguyên tử</b> <b>Mg : số phân tử</b> <b>MgCl2 = 1 : 1</b>


<b>Số nguyên tử</b> <b>Mg: số phân tử</b> <b>H2 = 1 : 1</b>


<b>Bài tập 3:</b>


<b>b. Tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất </b>
<b>khác trong phản ứng: </b>




<b>c.AĐLBTKL ta có: mMg + mHCl = mMgCl<sub>2</sub> + mH<sub>2</sub></b>


<b> </b><b>mHCl = (mMgCl<sub>2</sub> + mH<sub>2</sub>) – mMg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ </b>



?Cu + ?

2CuO



<b>- Hoàn chỉnh bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 sgk / 57, 58 </b>


<b>- Hoàn thành vở bài tập bài 16</b>


<b>- Làm bài tập 16.2, 16.3, 16.4, 16.5, 16.6 SBT / 19</b>


<b>- Hướng dẫn bài tập 7 sgk / 58</b>


2Cu + O

2

2CuO



<b>- Chuẩn bị bài luyện tập 3:</b>
<b>+ Ôn lại bài sự biến đổi chất</b>
<b>+ Phản ứng hóa học</b>


<b>+ Định luật bảo tồn khối lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CẢM ƠN Q THÀY CÔ</b>


<b> VÀ CÁC EM HỌC </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×