Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.01 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
t0
0
<b>Trong PTHH có mấy </b>
<b>nguyên tử P tác dụng </b>
<b>với mấy phân tử O<sub>2</sub>, tạo </b>
<b>ra mấy phân tử</b> <b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>?</b>
<b>Có 2 nguyên tử P</b>
<b> tác dụng với 5phân tử O<sub>2</sub>, </b>
<b>tạo ra 2 phân tử P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
Tiết: 23
<b>Số nguyên tử</b> <b>P : số phân tử</b> <b>O2 : số phân tử</b> <b>P2O5</b> = ?
<b>Số nguyên tử P</b> <b>: số phân tử O2 : số phân tử P2O5</b> = <b>2 : 5 : 2</b>
<b>Hiểu là: Cứ 2 nguyên tử P tác dụng với 5 phân tử O2</b> <b>tạo ra 2 </b>
<b>phân tử P2O5</b>
<b> * PTHH cho biết:</b> <b>Tỉ lệ về </b><i><b>số nguyên tử, số phân tử</b></i><b> giữa </b>
<i><b>các chất trong phản ứng</b></i><b>. Tỉ lệ này đúng </b><i><b>bằng </b><b>tỉ lệ hệ số</b></i>
<b>của </b><i><b>mỗi chất</b></i><b> trong phương trình.</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Tiết: 23</b>
<b>Số nguyên tử</b> <b>P : số phân tử</b> <b>O2 : = </b>
<b> -PTHH cho biết:Tỉ lệ vềsố nguyên tử, số phân tửgiữacác chất trong phản ứng. Tỉ lệ này đúngbằng tỉ lệ hệ sốcủa mỗi chấttrong phương trình</b>
<b> - Thường chỉ quan tâm đến tỉ lệtừng cặp chất:</b>
<b>2 : 5</b> ?
<b>Số nguyên tử</b> <b>P : số phân tử</b> <b>P2O5 : = 2 : 2</b> ? = <b>1 : 1</b>
<b>Vd: Trong PTHH sau:</b>
<b>Số Phân tử</b> <b>O2 : số phân tử</b> <b>P2O5 : = 5 : 2</b>
<b>Trong PTHH trên, thử nghĩ xem cịn có tỉ lệ cặp chất </b>
<b>nào nữa ?</b>
<b>Tiết: 23</b>
<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1: Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau:</b>
<b>Lập PTHH ? Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của </b>
<b>các chất trong mỗi phản ứng ?</b>
<b>Số nguyên tử</b> <b>K : số phân tử</b> <b>O2 : số phân tử</b> <b>K2O</b> = <b>4 : 1 : 2</b>
<b>Số phân tử</b> <b>P</b> <b>O</b> <b>: số phân tử H</b> <b>O : số phân tử</b> <b>H</b> <b>PO</b> = <b>1 : 3 : 2</b>
<b>Tiết: 23</b>
<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài tập 2: Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau:</b>
<b>a. Cân bằng PTHH ?</b>
<b>b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất </b>
<b>trong phản ứng (tùy chọn) ?</b>
<b>Tiết: 23</b>
<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>Số nguyên tử</b> <b>Cu : số phân tử</b> <b>AgNO3 = 1 : 2</b>
<b>Số nguyên tử</b> <b>Cu : số nguyên tử</b> <b>Ag = 1 : 2</b>
<b>Số phân tử</b> <b>AgNO3</b> <b>: số nguyên tử</b> <b>Ag = 1 : 1</b>
<b>Số phân tử</b> <b>AgNO3</b> <b>: số phân tử</b> <b>Cu(NO3)2 = 2 : 1</b>
<b>Tỉ lệ của 4 cặp chất (tùy chọn) là:</b>
<b>Tiết: 23</b>
<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài tập 3:</b>
<b>Cho kim loại 2,4gMg tác dụng với axit Clohidric (HCl) tạo </b>
<b>ra Magie clorua 9,5(MgCl<sub>2</sub>) và 2g khí hiđro (H<sub>2</sub>)</b>
<b>a. Lập PTHH của phản ứng trên ?</b>
<b>b. Cho tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 </b>
<b>chất khác trong phản ứng ?</b>
<b>II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>
<b>Tiết: 23</b>
<b>* Luyện tập</b>
Đáp án:
<b> Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl</b> = <b>1 : 2 </b>
<b>Số nguyên tử</b> <b>Mg : số phân tử</b> <b>MgCl2 = 1 : 1</b>
<b>Số nguyên tử</b> <b>Mg: số phân tử</b> <b>H2 = 1 : 1</b>
<b>Bài tập 3:</b>
<b>b. Tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất </b>
<b>khác trong phản ứng: </b>
<b>c.AĐLBTKL ta có: mMg + mHCl = mMgCl<sub>2</sub> + mH<sub>2</sub></b>
<b> </b><b>mHCl = (mMgCl<sub>2</sub> + mH<sub>2</sub>) – mMg</b>
<b>- Hoàn chỉnh bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 sgk / 57, 58 </b>
<b>- Làm bài tập 16.2, 16.3, 16.4, 16.5, 16.6 SBT / 19</b>
<b>- Hướng dẫn bài tập 7 sgk / 58</b>
<b>- Chuẩn bị bài luyện tập 3:</b>
<b>+ Ôn lại bài sự biến đổi chất</b>
<b>+ Phản ứng hóa học</b>
<b>+ Định luật bảo tồn khối lượng</b>