Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ADN va ban chat cua gen_2.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.16 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>


<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>


<b>48</b>


<b>47</b>


<b>46</b>


<b>45</b>


<b>44</b>


<b>43</b>


<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>


<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>



<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>


<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>


<b>09</b>


<b>08</b>


<b>07</b>


<b>06</b>


<b>05</b>


<b>04</b>


<b>03</b>


<b>02</b>


<b>01</b>


<b>Hết giờ</b>



<b>Bắt đầu</b>
<b>1. ADN</b>


<b>2. C,H,O,N và P</b>
<b>3. Đại phân tử</b>
<b>4. Đa phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>


<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>


<b>48</b>


<b>47</b>


<b>46</b>


<b>45</b>


<b>44</b>


<b>43</b>


<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>



<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>


<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>


<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>


<b>09</b>


<b>08</b>



<b>07</b>


<b>06</b>


<b>05</b>


<b>04</b>


<b>03</b>


<b>02</b>


<b>01</b>


<b>Hết giờ</b>


<b>Bắt đầu</b>


<b>1. Oat xơn và Crick</b>
<b>2. Xoắn kép</b>


<b>3. Hiđrô</b>
<b>4. 34A0</b>


<b>5. 10 ( Cặp nu)</b>
<b>6. Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> TIẾT 15:ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đơi theo ngun tắc nào</b>?


Q trình nhân đơi của
ADN diễn ra ở đâu?
vào thời gian nào?


- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào
tại NST ở kì trung gian


- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b>


<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>


<b>A A</b> <b>G</b> <b><sub>X</sub></b> <b><sub>T</sub></b> <b><sub>X</sub></b>


<b>ADN mẹ</b>



<b>X</b>
<b>A A G X T</b>


<b>T T X G A G</b>


<b>ADN con</b>


<b>ADN con</b>



<b>A</b>


<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>


<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>


<b>A</b>


<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>


<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>


<b>Q TRÌNH NHÂN ĐƠI CỦA ADN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b>


<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>


<b>T T</b> <b>X</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>


<b>X</b>


<b>T T</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>


<b>T</b>


<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>


<b>T</b>


<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>


<b>X</b>


<b>T T</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>


<b>X</b>
<b>T</b> <b>T</b>


<b>T</b> <b>X</b> <b>A</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>T</b>


<b>A G</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>T</b> <b><sub>T</sub></b>
<b>G</b>
<b>X</b>


<i><b>SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI </b></i>
<i><b>CỦA PHÂN TỬ ADN</b></i>


<i><b>ADN mẹ</b></i>


<i><b>ADN con</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TIẾT 15. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào</b>?


- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào
tại NST ở kì trung gian


- ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu ban đầu.



<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>


1. Hoạt động đầu tiên cuả phân tử
ADN khi bước vào qúa trình tự
nhân đơi là gì?


2. Qúa trình tự nhân đôi của ADN
diễn ra trên mấy mạch của
ADN?


3. Trong quá trình tự nhân đôi, các
loại Nu nào liên kết với nhau
thành từng cặp?


4. Sự hình thành mạch mới ở hai
ADN con diễn ra như thế nào?
5. Em nhận xét gì về cấu tạo giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> TIẾT 15. AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào</b>?


- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào tại
NST ở kì trung gian, lúc này NST ở dạng sợi
mảnh dãn xoắn


- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.


<b>1. Q trình nhân đơi của ADN:</b>



- Đầu tiên ADN tháo xoắn,
hai mạch đơn tách nhau.


- Quá trình tự nhân đôi diễn
ra trên cả 2 mạch của ADN.
-Trong q trình tự nhân đơi:
A liên kết với T, G liên kết với
X và ngược lại.


- Sự hình thành mạch mới ở 2
ADN con dựa trên mạch
khuôn của mẹ và ngược chiều
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TIẾT 15. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào</b>?


- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào tại
NST ở kì trung gian, lúc này NST ở dạng sợi
mảnh dãn xoắn


- ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.


- Đầu tiên ADN tháo xoắn, hai mạch đơn tách
nhau.


- Q trình tự nhân đơi diễn ra trên cả 2 mạch
của ADN.


- Trong q trình tự nhân đơi: A liên kết với


T, G liên kết với X và ngược lại.


- Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con dựa
trên mạch khuôn của mẹ và ngược chiều nhau.
- Hai ADN con giống nhau và giống hệt ADN
mẹ.


Q trình nhân đơi của ADN dựa
trên những ngun tắc nào?


2. <b>Ngun tắc</b>:


<b>1. Q trình nhân đơi của ADN:</b>


- Khuôn mẫu.
- Bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP</b>


Một đoạn mạch có cấu trúc:


– A – G – T – X – X – A –
| | | | | |
– T – X – A – G – G – T –


1
2


Viết cấu trúc của hai đoạn ADN được tạo thành từ đoạn ADN trên?
– A – G – T – X – X – A –



| | | | | |
Mạch mới – T – X – A – G – G – T –


1


– T – X – A – G – G – T–
| | | | | |
Mạch mới – A – G – T – X – X – A –


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> TIẾT 17. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A G X T T A X G A A T G A T G</b>



<b>B</b>


<i><b>NST</b></i>



<i><b>Một đoạn ADN </b></i>


<i><b>mang gen B</b></i>


<i><b>Mạch </b></i>



<i><b>mang </b></i>


<i><b>thông </b></i>



<i><b>tin di </b></i>


<i><b>truyền</b></i>



<i><b>của </b></i>



<i><b>Gen</b></i>

<i><b> B</b></i>


<b>Prôtêin</b>

<b>GEN MANG THÔNG TIN QUI ĐỊNH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TIẾT 15. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào</b>?


<b>II. Bản chất của gen:</b>


Nêu khái niệm và bản chất
hoá học của gen?


- Gen là một đoạn mạch của phân tử ADN có
chức năng di truyền xác định.


<b> Bản chất hoá học của gen: </b>là ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> TIẾT 15. ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


I. <b>ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào</b>?


<b>II. Bản chất của gen.</b>


- Gen là một đoạn mạch của phân tử ADN
có chức năng di truyền xác định.


<b>III. Chức năng của ADN.</b>


Chức
năng


ADN


Lưu giữ TTDT
Truyền đạt TTDT


Cơ sở của
DT và
sinh sản


<b> Bản chất hoá học của gen: </b>là ADN


* Chức năng: (Gen cấu trúc) mang thông tin
qui định cấu trúc một loại prơtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2,
3,4.. để hoàn thiện các câu sau:


Bản chất của gen ….…...…, mỗi gen có cấu trúc là .….
…... của phân tử ADN, lưu giữ ……..…….. quy định
cấu trúc của …..….…..…... Prơtêin.


BÀI TẬP


1. Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2,
3,4.. để hoàn thiện các câu sau:


Bản chất của gen .. …(1)..…, mỗi gen có cấu trúc là ...…
(2).…...….. Phân tử ADN, lưu giữ …… (3) …….. quy định
cấu trúc của …..….(4)…..…... Prôtêin.



là ADN


thông tin
một loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>14</b>


<b>10</b>


<b>5</b>


Từ khóa


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>? ?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>I</b>



<b>Ô N</b>

<b>H Â</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b>Đ</b>



<i> </i>

<i><b>1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu </b></i>



<i><b> tạo nên phân tử ADN? </b></i>



<i> </i>

<i><b>2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN </b></i>




<i><b> con có được sau khi kết thúc q trình </b></i>


<i><b> nhân đơi từ một phân tử ADN ? </b></i>



<i> </i>

<i><b>3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Men en đã dùng</b></i>

<i><b>Đ</b></i>



<i><b> mà sau này được gọi là “gen” ? </b></i>



<i> </i>

<i><b>4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN</b></i>


<i><b> con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN</b></i>


<i><b> mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ? </b></i>



<i> </i>

<i><b>5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai</b></i>


<i><b> mạch đơn của phân tử ADN? </b></i>



<b>N</b>

<b>U</b>

<b>C</b>

<b>L Ê</b>

<b>Ô</b>

<b>T</b>

<b>I</b>

<b>T</b>



<b>G</b>

<b>Ô</b>



<b>́</b>



<b>I</b>

<b>N</b>

<b>G</b>

<b>N</b>

<b>H</b>

<b>A</b>

<b>U</b>



<b>N</b>

<b>H</b>

<b>N</b>

<b>Ô</b>



<b>́</b>



<b>T</b>

<b>D</b>

<b>I</b>

<b>T</b>



<b>Â</b>

<b>R</b>

<b>U</b>

<b>Y</b>

<b>Ê</b>

<b>N</b>




<b>̀</b>



<b>B A</b>



<b>́</b>



<b>B</b>

<b>A</b>

<b>O</b>



<b>̉</b>



<b>T</b>

<b>A</b>



<b>̀</b>



<b>O</b>



<b>N</b>

<b>N</b>



<b>H I</b>

<b>Đ</b>

<b>R Ô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI SAU</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK Tr50.
- Làm bài tập 4 vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×