Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tinh chat hoa hoc cua kim loai-HOA.L9 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>da1</b>
<b>da2</b>
<b>da3</b>
<b>da4</b>
<b>da5</b>
<b>da6</b>
<b>da7</b>


<b>K</b> <b>H Ô N G T A</b>


<b>M</b> <b>U Ố</b>


<b>Đ</b> <b>Ỏ</b>


<b>C H Ấ T K H</b> <b>Í</b>


<b>A X</b> <b>I</b>


<b>X</b> <b>A</b> <b>N H</b>


<b>P H Â N</b> <b>L</b> <b>Â N</b>


<b>T</b>



<b>N</b>
<b>I</b>


<b>K I M L O Ạ I</b>



Tk


<b>L</b>
<b>A</b>
<b>K</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>I</b>


1. Tính tan của muối BaSO<sub>4</sub>?


<b>2. Hợp chất tạo ra khi cho oxit axit</b>
<b>tác dụng với 1 số oxit bazơ ?</b>
<b>3. Màu của đinh sắt khi nhúng</b>


<b>vào dung dịch đồng sunfat ?</b>


<b>4. Một trong những điều kiện của sản phẩm</b>
<b> để phản ứng trao đổi xảy ra ?</b>


<b>5. Nhiều oxit axit tác dụng với nước </b>
<b>tạo ra hợp chất này ?</b>


<b>6.Màu của quỳ tím khi nhúng vào </b>
<b>dung dịch NaOH ?</b>



<b>7.Loại phân bón có chứa nguyên tố</b>
<b>dinh dưỡng P ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21,Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<b> Tiến hành thí nghiệm: </b>


<i><b>- Dùng tay bẻ một mẩu phấn, một đoạn dây nhôm, </b><b>một </b></i>
<i><b>cõy que, một đoạn dây ng</b></i><b>.</b>


-<b> Nêu hiện t ng và giải thích?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. TÍNH DẺO</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21,Bài 15 :</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>Qua thí nghiệm vừa tiến hành và </b></i>
<i><b>các ví dụ vừa nêu. Em rút ra kết </b></i>
<i><b>luận</b></i> <i><b>gì về tính chất vật lí của kim </b></i>
<i><b>loại?</b></i>


-<i><b><sub> Kim loại có tính </sub></b></i>
<i><b>dẻo</b></i>


<i><b>Em có nhận xét gì về độ dẻo của </b></i>


<i><b>dây nhôm và dây đồng ?</b></i>


<i><b>Em có nhận xét gì về tính dẻo </b></i>
<i><b>của kim loại? Theo em kim loại </b></i>


- <i><b><sub>Kim loại khác </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>Khi cắm dây điện từ máy tính vào ổ </b></i>
<i><b>điện thì có nguồn điện đi vào máy </b></i>
<i><b>tính. Dây nối từ máy tính đến nguồn </b></i>
<i><b>điện được làm bằng kim loại nào?</b></i>


<i><b>Nếu thay dây đồng bằng dây nhôm </b></i>
<i><b>hoặc dây sắt... thì nguồn điện có đi </b></i>
<i><b>vào máy tính được khơng? </b></i>


<b>Kim loại có tính</b>
<b> dẫn điện</b>


<i><b>Em rút ra kết </b></i>
<i><b>luận gì về tính </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>



<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>1. Trong thực tế, dây dẫn điện thường làm </b></i>
<i><b>bằng những kim loại nào ?</b></i>


<i><b>2. Ngoài những kim loại trên, các kim </b></i>
<i><b>loại khác có dẫn điện được không ?</b></i>


<i><b>5. Khi sử dụng điện cần chú ý điều gì để </b></i>
<i><b>tránh điện giật ?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>
<i><b>dẫn điện.</b></i>


<i><b>3. Khả năng dẫn điện của các kim loại </b></i>
<i><b>khác nhau</b></i> <i><b>như thế nào ? Kim loại nào có </b></i>
<i><b>tính dẫn điện tốt nhất ?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại khác </sub></b></i>
<i><b>nhau có tính dẫn </b></i>
<i><b>điện khác nhau. </b></i>
<i><b>Kim loại có tính </b></i>
<i><b>dẫn điện tốt nhất là </b></i>
<i><b>Ag, sau đó đến Cu, </b></i>
<i><b>Al, Fe ….</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. TÍNH DẪN ĐIỆN</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>III. </b> <b>TÍNH </b> <b>DẪN </b>
<b>NHIỆT</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>
<i><b>dẫn nhiệt.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. TÍNH DẪN </b>
<b>NHIỆT</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>Các kim loại khác nhau thì khả </b></i>
<i><b>năng dẫn nhiệt của chúng như thế </b></i>
<i><b>nào?Kim loại nào dẫn nhiệt tốt?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>
<i><b>dẫn nhiệt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>III. TÍNH DẪN </b>
<b>NHIỆT</b>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>Em hãy lấy một vài ví dụ về ứng </b></i>
<i><b>dụng tính dẫn nhiệt của kim loại </b></i>
<i><b>trong đời sống thực tế?</b></i>


-<i><b><sub>Kim loại có tính </sub></b></i>
<i><b>dẫn nhiệt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. TÍNH DẪN NHIỆT</b>



<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>
<i><b>Nêu một vài ví dụ về ứng dụng </b></i>
<i><b>tính ánh kim của kim loại trong </b></i>
<i><b>đời sống thực tế?</b></i>


<b>IV. TÍNH ÁNH KIM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>I. TÍNH DẺO</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21, bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>Ngồi những tính chất trên, </b></i>
<i><b>kim loại cịn có những tính chất </b></i>
<i><b>vật lí nào khác?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ứng dụng tính chất vật lý nào của kim loại </b>
<b>để làm cầu Trường Tiền?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Độ cứng</b>



<b>Có kim loại rất cứng: W, Cr…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Có kim loại rất mềm: Na, K , Li…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Khối lượng riêng</b>



<b>Kim </b>


<b>loại</b> <b>lượng Khối </b>
<b>riêng </b>
<b>(g/cm3)</b>


<b>Fe</b>

<b>7,86</b>



<b>Cu</b>

<b>8,94</b>



<b>Al</b>

<b>2,70</b>



Ứng dụng tính chất nào của kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nhiệt độ nóng chảy</b>



<b>Kim</b> <b>loại</b> <b>Nhiệt độ </b>
<b>nóng chảy</b>



<b>Thuỷ </b>


<b>ngân</b> <b>-39 </b>


<b>0C</b>


<b>Kẽm</b> <b>419 0C</b>


<b>Vonfam</b> <b>34100C</b>


<b>Nhôm</b> <b>660oC</b>


<b>Sắt</b> <b>1539oC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>GHI NHỚ</b>


<b> CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>Tiết 21;Bài 15:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b>1.Kim loại có tính dẻo, dẫn </b></i>
<i><b>điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh </b></i>
<i><b>kim.</b></i>


<i><b>2.Ngồi ra, kim loại cịn có </b></i>
<i><b>các tính chất vật lí khác như </b></i>
<i><b>khối lượng riêng, nhiệt </b></i>


<i><b>nóng chảy và độ cứng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hãy chọn những từ(cụm từ) thích hợp điền


vào chổ trống trong các câu sau:



1. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện


1. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện


là do có


là do có nhiệt độ nóng chảy cao cao


2. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim
rất đẹp.


3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do
nhẹ và bền


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bạc, đồng</b>


<b>Kẽm , Magie</b>


<b>Natri, bạc</b>


B



A


C




<b>Đồng, kẽm</b>


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<i><b>-Học bài.</b></i>


<i><b>-Làm bài tập 4, 5 trang 48 SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết học đến đây kết thúc.</b>



<b> Xin kính chúc sức khỏe các thầy cơ </b>


<b>. Chúc các em học tốt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> BÀI TẬP 2:</b> <i><b>Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại </b></i>
<i><b>(nhiệt độ, áp suất trong phịng thí nghiệm), biết khối lượng </b></i>
<i><b>riêng (g/cm</b><b>3</b><b>) tương ứng là: Al = 2,7; K = 0,86; Cu = 8,94; </b></i>


<i><b>Fe = 7,86.</b></i>


<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>TIẾT 21:</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>


<i><b> Ta có 2,7 gam Al chiếm 1cm</b><b>3</b></i>


<i><b>1mol Al (27g) chiếm thể tích x cm</b><b>3</b><b> => </b></i>


<b> HƯỚNG DẪN</b>
3


27 1


10


2,7


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>cm</i>



<i><b>Tương tự ;</b></i>

39 1

45,35

3

0,86



<i>K</i>


<i>x</i>



<i>v</i>

<i>cm</i>



</div>

<!--links-->

×