Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Câu hỏi Ôn tập Toán và Tiếng việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỚP 4/</b>


<b>Tên:...</b>


<b>Đề bài củng cố kiến thức tuần 18 – tuần 19 ( Lớp 4) </b>
<b>Đề số 3</b>


<b>A/ Phần Tiếng Việt</b>


<b>+ Đọc thành tiếng: học sinh đọc các bài tập đọc tuần 19</b>
<b>+ Chính Tả: Học sinh viết chính tả tuần 18, 19</b>


<b>+Luyện từ và câu</b>
Cho đoạn văn sau:


Buổi sáng, Bé dậy sớm, ngồi học bài. Dậy sớm học bài là một thói quen tốt. Nhưng phải cố
gắng lắm mới có được thói quen ấy. Rét ghê. Thế mà Bé vùng dậy, chui ra khỏi cái chăn
ấm. Bé ngồi học bài.


+ Gạch dưới các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên và xác định bộ phận chủ ngữ
trong các câu kể Ai làm gì? vừa tìm được


………
………
………


<b>+ Tập làm văn</b>


Viết đoạn văn mở bài theo kiểu gián tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng cho bài văn tả một đồ
chơi của em.



a) Đoạn mở bài:


………
………
………
………
……….


b) Đoạn kết bài


………
………
………
………
………
<b>B/ Phần Toán</b>


<b>Câu 1. Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, 6534, 7688. </b>
Số chia hết cho 2 là:………
<b>Câu 2. A/ Trong các số 7965; 2530; 10346; 9852, 4675 </b>


Số chia hết cho 5 là:………
B/ Đúng ghi Đ, chưa đúng ghi CĐ vào ô vuông <sub></sub>


( Trước khi làm học sinh học thuộc lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. )
a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 …<sub></sub>


b) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 … <sub></sub>
c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Cho số 75……89. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được số có 5 chữ số và chia hết
cho 9 là:………..


b) Cho số 768……. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được số có 5 chữ số chia hết cho 2
và 5:………..


<b>Câu 4. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549</b>
a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2:………


b) Tìm trong đó các số chia hết cho 3:……….
c) Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5:……….
d) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9:………..
<b>Câu 5. Đúng ghi Đ, chưa đúng ghi CĐ vào chỗ chấm</b>


3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> =38dm</sub>2<sub> …</sub>


3056cm2<sub> = 30dm</sub>2<sub> 56cm</sub>2<sub> …</sub>
3km2<sub> 407m</sub>2<sub> = 3 000 407m</sub>2<sub> …</sub>


15m2<sub> 27dm</sub>2<sub> = 1527dm</sub>2<sub> …</sub>
156dm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 56dm</sub>2<sub> …</sub>
10km2<sub> 56m</sub>2<sub> = 100 056m</sub>2<sub> …</sub>


<b>Câu 6. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc</b>
chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo ?


( Gợi ý: bài toán này liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5)
………
………
………



<b>Câu 7: Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 47dm, chiều cao là 23dm.</b>
Tính diện tích mảnh đất.


………
………
………


<b>Câu 8: Hình bình hành có diện tích bằng 144dm</b>2<sub>. Độ dài cạnh đáy bằng 12dm. Chiều cao</sub>
tương ứng là: …….. .dm.


<b>Câu 9: Hình bình hành có diện tích bằng 1400cm</b>2<sub>. Chiều cao bằng 28cm. Độ dài cạnh đáy</sub>
tương ứng là: ... dm.


Môn Mĩ thuật


Tu n 19ầ Vẽ trên gi y a4,ấ


màu sáp ho c bútặ


dạ


CĐ : Vũ đi u c a s c màu. ệ ủ ắ Ti t 1ế


Tu n 20ầ CĐ : Vũ đi u c a s c màu. ệ ủ ắ Ti t 2ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×