Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi môn địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Trần Vĩnh Thủy</b>
<b>Môn: Địa</b>


<b> KiÓm tra 1 tiÕt </b>


I, Ma trận đề


Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng
cao


Tổng
số
Chủ đề


TN TL TN TL TN TL TN TL


Vị trí hình
dạng, kích
thước của
Trái Đất


Nhận biết
vị trí của
mặt trời,
hẹ mặt trời
gồm có
mấy hành
tinh; hình
dạng , kích


thước của
Trái Đất


Hiểu
được hệ
thống
kinh, vĩ
tuyến
trên bề
mặt quả
địa cầu
Số câu
Số điểm
5
1.8đ
2
0.6đ
7
2.4đ
= 24%
Tỉ lệ bản


đồ


Nhận biết
được các
loại tỉ lệ
bản đồ.


Hiểu


được
tỉ lệ
bản
đồ, ý
nghĩa
của tỉ
lệ
bản
đồ


HS biết tính
khoảng cách
trên thực địa
dựa vào tỉ lệ
bản đồ


Số câu


Số điểm 10.3đ 11.5đ 20.6đ 42.4đ


= 24%
Phương


hướng trên
bản đồ,
kinh độ, vĩ
độ, tọa độ
địa lí


Cơ sở để


xác định
phương
hướng,
cách viết
toạ độ địa
lý.


Hiểu
được
kinh độ,
vĩ độ, tọa
độ địa lí.


Xác định tọa
độ địa lí của
các điểm
trên bản đồ.


Xác định
tọa độ địa lí
của các
điểm và
phương
hướng trên
bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số điểm 0.6đ 1.2đ 0.3đ 1.3đ 3.4đ
= 34%
Kí hiệu



bản đồ
cách biểu
hiện địa
hình trên
bản đồ


HS nắm
được các
loại, các
dạng kí
hiệu bản
đồ. Cách
biểu hiện
độ cao của
địa hình
trên bản đồ


Hiểu
được
phải
dùng kí
hiệu nào
để thể
hiện đối
tượng địa
lí.


Số câu
Số điểm



4
1.2đ


2
0.6đ


6
1.8đ
= 18%
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


12
3.9đ


6
2.4đ


1
1.5đ


3
0.9đ


1
1.3đ


23


10đ
=100%
<b>Đề bài</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b> Khoanh trịn vào đáp án em cho là đúng </b>
Câu 1: Trong Hệ Mặt Trời bao gồm có Mặt Trời và :


a. 7 hành tinh b. 8 haønh tinh
c. 9 haønh tinh d. 10 haønh tinh.


Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí :


a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d.Thứ 5.


Câu 3 : Trái Đất có hình dạng :


a. Hình tròn b. Hình cầu


c. Hình nón úp d. Khơng có hình dạng xác định.
Câu 4 :Trái Đất có kích thước rất lớn với tổng diện tích khoảng :


a. 50 triệu km2 <sub>b. 150 triệu km</sub>2
c. 450 triệu km2 <sub>d. 510 triệu km</sub>2<sub>.</sub>
Câu 5 : Hãy hoàn thành các câu sau:( 0.6 đ )


a. Những đường bằng nhau nối hai cực gọi là
………...



b. Những đường tròn song song vng góc với kinh tuyến gọi là…….
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d.Vĩ tuyến gốc ( O0<sub> ) còn được gọi là </sub>


………...


<b>Câu 6</b>: Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 <sub> ta vẽ 1 kinh tuyến thì sẽ vẽ </sub>


được tất cả


a. 34 kinh tuyeán b. 35 kinh tuyeán
c. 36 kinh tuyeán d. 37 kinh tuyeán.


<b>Câu 7:</b> Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 <sub>ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ vẽ </sub>


được :


a. 18 vó tuyến b. 19 vó tuyến
c. 20 vó tuyến d. 21 vó tuyến.


Câu 8: <b>Một bản đồ có tỷ lệ 1 : 5 000 000. Vậy 6 cm trên bản đồ ứng với</b>


:


a. 3 km ngoài thực địa b. 30 km ngoài thực địa
c. 300 km ngoài thực địa d. 3000 km ngoài thực địa.


Câu 9: <b>Một bản đồ có tỷ lệ 1 : 7 500 000. Vậy 20 cm trên bản đồ ứng </b>
<b>với :</b>



a. 1,5 km ngoài thực địa b. 15 km ngoài thực địa
c. 150 km ngoài thực địa d. 1500 km ngồi thực địa.
Câu 10: Để tính tỷ lệ bản đồ, người ta dùng mấy loại tỷ lệ ?


a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại.
Câu 11: Cơ sở để xác định phương hướng trên bản đồ là:


a. Các kinh tuyến b. Các vó tuyến


c. Cả kinh tuyến và vĩ tuyến d. Không cần các đường kinh tuyến và vĩ
tuyến.


<b>Câu 12:</b> Hướng nằm giữa hướng Bắc và Đơng là:


a. Đông Bắc b. Đông Nam


c. Tây Bắc d, Tây Nam.


<b>Câu 13:</b> Hãy hồn thành các phần cịn trống trong các câu sau : ( 0.9đ)


- Kinh độ là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đó đến
………


- Vĩ độ là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đó đến.
………


- Tập hợp kinh độ và vĩ độ được gọi là …..……… của
điểm đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Kinh độ viết trên, vĩ độ viết dưới b. Vĩ độ viết trên, kinh độ viết
dưới


c. Kinh độ và toạ độ viết bằng nhau d. Cách viết nào cũng đúng.


<b>Câu 15</b>: Viết toạ độ địa lý của các điểm A, B biết :


- A có vĩ độ là 20 0 <sub>Nam, kinh độ là 40</sub>0 <sub>Đông.</sub> <sub> A </sub>
- B có kinh độ là 250<sub> Tây, vĩ độ là 10</sub>0 <sub>Bắc. B </sub>
Câu 16: Ký hiệu bản đồ có mấy loại cơ bản ?


a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d.
Năm loại.


<b>Câu 17</b>: Để biểu hiện một khu vực có rừng hay khơng, người ta dùng loại


ký hiệu nào a. Ký hiệu điểm b. Ký hiệu đường


c. Ký hiệu diện tích d. Loại nào cũng biểu hiện
được.


Câu 18: Ký hiệu bản đồ có mấy dạng khác nhau ?


a. Hai dạng b. Ba dạng c. Bốn dạng d. Năm
dạng.


<b>Câu 19</b>: Để biểu hiện nơi nuơi nhiềủ thú người ta thường dùng dạng ký


hiệu nào ?



a. Dạng hình học b. Dạng chữ viết


c. Dạng tượng hình d. Cả ba dạng đều được.
Câu 20: Trong thang màu biểu hiện địa hình, màu càng đỏ sẫm là khu
vực có địa hình


a. Càng cao b. Càng thấp c. Càng sâu d. Càng gồ
ghề.


Câu 21: Ngồi cách dùng thang màu biểu diễn địa hình, người ta cịn biểu
diễn bằng :


a. Dạng chữ b. Dạng hình học


c. Dạng đường biểu diễn d. Các đường đồng mức.
<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1:</b> Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? (1.5 đ)
<b>Câu 2:</b> Dựa vào hình vẽ sau: (1.3đ)


a Viết tọa độ địa lý điểm <b>A </b>và <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b> 100
00
100
200
300
D


<b>C</b>



B


<b>Đáp án + biểu điểm</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: ( 7.2 đ)</b>


Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.3đ Riêng câu 5 là 0.6đ Câu 13 là 0.9đ


Câu 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 14 16 17 18 19 20 21


Đáp án b b b d c b c d a c a a b c b c a d


- Câu 5: a. Kinh tuyến b. Vĩ tuyến
c. Kinh tuyến gốc d. Đường xích đạo
- Câu 13: + Kinh tuyến gốc


+ Vĩ tuyến gốc
+ tọa độ địa lí
- Câu 15: A 40 Đ


20 N
<b>B 25 T</b>


<b> 10 B</b>


<b>II. Phần Tự luận: ( 2.8đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?


- Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách


tương ứng trên thực tế (0,75đ)


- Tỉ lệ bản đồ giúp chúng ta biết được bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần
so với thực tế. (0,75đ)


<b>Câu 2:</b>


a. Ghi tọa độ địa lí của điểm A và C: mỗi tọa độ đúng ( 1đ)
100 Đ <sub>20</sub>0<sub>T</sub>


<sub>10</sub>0<sub>B 10</sub>0<sub>N</sub>


b. Hướng đi từ A đến D là hướng Tây(0.15đ)


Hướng đi từ B đến A là hướng Đông Bắc (0.15đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 18:</b> <b>KiÓm tra häc k× I</b>


I, Ma trận đề


Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận


dụng
cao


Tổng
số
Chủ đề


TN TL TN TL TN TL TN TL



Sự vận
động tự
quay
quanh trục
của Trái
Đất


Nhận biết
được
hướng tự
quay, thời
gian tự
quay


Hiểu được
hệ quả của
sự chuyển
động của
trái đất
quanh trục


HS biết vận
dụng để tính
thời gian ở
khắp moi.
nơi trên TĐ
Số câu


Số điểm 30.75đ 20.5đ 10.25đ 61.25đ



=
12,5%
Sự chuyển


đọng của
Trái Đất
quanh Mặt
trời


HS nhận
biết hướng
chuyển
động thời
gian
chuyển
động, hình
dạng TĐ
Số câu


Số điểm 41.0 đ 41.0đ


= 10%
Phương


hướng trên
bản đồ,
kinh độ, vĩ
độ, tọa độ
địa lí



Hiểu được
cơ sở để
xác định
phương
hướng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= 5%
Kí hiệu


bản đồ
cách biểu
hiện địa
hình trên
bản đồ


HS nắm
được các
loại, các
dạng kí
hiệu bản
đồ.


Hiểu được
phải dùng
kí hiệu
nào để thể
hiện đối
tượng địa
lí.



Số câu


Số điểm 30.75đ 10.25đ 41.0đ


= 10%
Hiện


tượng
ngày đêm
dài ngắn
theo mùa


Nhận biết
được ngày
xuân phân,
thu phân


Hiểu được
nguyên
nhân có
hiện
tượng
ngày đêm
dài ngắn
Số câu
Số điểm
2
0.5đ
3


0.75đ
5
1.25đ
=12,5%
Cấu tạo


bên trong
của Trái
Đất


Nhận biết
cấu tạo của
trái Đất
gồm mấy
lớp , lớp
dày nhất,
rắn chắc
nhất, lớp
nhiệt độ
thấp nhất
Hiểu
được
đặc
điểm
của
lớp
vỏ

vai
trò


của
lớp
vỏ
Số câu
Số điểm
6
1.5đ
1
2.0đ
7
3.5đ
=35%
Thực hành


sự phân bố
các lục địa
và đại
dương


Nhận biết
được sự
phân bố
các lục địa
và đại
dương trên
bề mặt T


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=12,5%
S cõu



S im
T l %


21
5.5


8
2.0


1
2.0


2
0.5


33
10
=100%


II. Đề bài :


<b>I. Phn trc nghim: Khoanh tròn vào ỏp ỏn em cho là đúng.</b>
Câu 1: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng :


a. Từ Tây sang Đông b. Từ Đông sang Tây.


c. Từ Nam lên Bắc d. Từ Bắc xuống Nam.
Câu 2: Thời gian để Trái Đất quay giáp một vòng quanh trục là:


a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ d. 48 giờ.


Câu 3: Việt Nam nằm ở múi giờ thứ bao nhiêu ?


a. Múi giờ số 0 b. Múi giờ số 7
c. Múi giờ số 14 d. Múi giờ số 19.


Câu 4 : Một trận đấu bóng đá diễn ra ở nước Anh lúc 17 giờ chiều. Vậy ở
Việt Nam xem trận đấu đó lúc mấy giờ ?


a. Lúc 14 giờ b. Lúc 17 giờ


c. Lúc 21 giờ d. Lúc 24 giờ.


Câu 5 : Nếu như Trái Đất khơng cịn tự quay quanh trục nữa thì hiện
tượng gì sẽ xảy ra ?


a. Một nửa Trái Đất mãi mãi là ngày
b. Một nửa Trái Đất mãi mãi là đêm


c. Các vật trên Trái Đất sẽ bị rơi khỏi Trái Đất, sự sống khơng tồn
tại


d. Tất cả đều đúng.


Câu 6: Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động, vật chuyển động ở nửa
cầu Nam sẽ :


a. Bị lệch sang bên phải b. Bị lệch sang bên trái


c. Đi thẳng d. Đi vòng .



Câu 7 : Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng :
a. Từ Tây sang Đông b. Từ Đông sang Tây.


c. Từ Nam lên Bắc d. Từ Bắc xuống Nam.
Câu 8: Thời gian để Trái Đất quay giáp một vòng quanh Mặt Trời là :


a. 24 giờ b. 30 ngày


c. 365 ngày d. 365 ngày 6 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Ngày và đêm b. Hiện tượng mùa.
c. Hiện tượng mưa nắng c. Hiện tượng gió bão.
Câu 10: Trái Đất có hình dạng :


a. Hình tròn b. Hình cầu


c. Hình nón úp d. Khơng có hình dạng xác định.
Câu 11: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa được sinh ra do hiện
tượng ;


a. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
b. Trái Đất tự quay quanh trục


c. Do trục nghiêng của Trái Đất không đổi
d. Câu a, c đúng.


Câu 12: Ngày 22 tháng 6, ánh nắng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ
tuyễn bao nhiêu độ.


a. Vó tuyến 00 <sub> b. Vó tuyến 23</sub>0<sub>27</sub>’<b><sub>B</sub></b>



<b>c. </b>Vĩ tuyến 660<sub>33</sub>’<sub>B</sub> <sub>d. Vĩ tuyến 90</sub>0<sub>B.</sub>
Câu 13: Ngày 22 tháng 12 được gọi là :


a. Đông chí b. Xuân phân c. Hạ chí d.
Thu phân.


Câu 14: Vào các ngày xuân phân và thu phân, các địa điểm ở vĩ tuyến
660<sub>33</sub>’<sub>B</sub><sub> và</sub><sub> Nam </sub><sub>có</sub><sub> m</sub><sub>ột </sub><sub>ngày ho</sub><sub>ặc</sub><sub> đêm</sub><sub> dài</sub><sub> ?</sub>


a. Dài 12 giờ b. Dài 24 giờ
c. Dài 36 giờ d. Dài 76 giờ.


Câu 15: Ngày 21 tháng 3 được gọi là .


a. Đông chí b. Xuân phân c. Hạ chí d. Thu
phaân.


Câu 16: Cơ sở để xác định phương hướng trên bản đồ là:
a. Các kinh tuyến b. Các vĩ tuyến


c. Cả kinh tuyến và vĩ tuyến d. Không cần các đường kinh tuyến
và vĩ tuyến.


<b>Câu 17:</b> Hướng nằm giữa hướng Đơng và Nam là:


a. Đông Bắc b. Đông Nam


c. Tây Bắc d, Tây Nam.



Câu 18: Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm mấy lớp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Lớp vỏ b. Lớp trung gian


c. Lớp lõi d. Các lớp dày bằng nhau.


Câu 20: Trong cấu tạo bên trong của Trái Đất, lớp có cấu tạo rắn chắc
nhất là :


a. Lớp vỏ b. Lớp trung gian


c. Lớp lõi d. Các lớp rắn chắc như nhau.
Câu 21: Lớp có nhiệt độ thấp nhất là :


a. Lớp lõi b. Lớp trung gian


c. Lớp vỏ d. Các lớp có nhiệt độ bằng nhau.
Câu 22: Lớp vỏ của Trái Đất được cấu tạo :


a. Bởi một khối liền nhau b. Từ các địa mảng
c. Từ biển và đất liền d. Từ các khối đất đá.
Câu 23: Các địa mảng cấu tạo nên vỏ Trái Đất ln có sự vận động :


a. Trồi lên, thụt xuống b. Xô vào nhau


c. Tách xa nhau d. Tất cả các vận động trên.
Câu 24: Phần đất liền phân bố chủ yếu ở bán cầu nào ?


a. Bán cầu Nam b. Bán cầu Bắc
c. Bán cầu Đông d. Bán cầu Tây.



Câu 25: “ Thủy bán cầu” là tên gọi khác của bán cầu nào ?
a. Bán cầu Nam b. Bán cầu Bắc


c. Bán cầu Đông d. Bán cầu Tây.
Câu 26: Lục địa nào lớn nhất trong các lục địa ?


a. Lục địa Nam Mỹ b. Lục địa Bắc Mỹ
c. Lục địa Phi d. Lục địa Á – Âu.
Câu 27: Đại dương nào lớn nhất trong các đại dương ?


a. Bắc Băng Dương b. Ấn Độ Dương
c. Đại Tây Dương d. Thái Bình Dương.


Câu 28: Nếu diện tích của Trái Đất là 510 triệu km2<sub> thì diện tích đất liền </sub>
là bao nhiêu ?


a. 147 triệu km2 <sub>b. 148 triệu km</sub>2+
c. 149 triệu km2 <sub>d. 150 triệu km</sub>2<sub>.</sub>
Câu 29 Ký hiệu bản đồ có mấy loại cơ bản ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 30</b>: Để biểu hiện một khu vực có rừng hay khơng, người ta dùng loại
ký hiệu nào ?


a. Ký hiệu điểm b. Ký hiệu đường


c. Ký hiệu diện tích d. Loại nào cũng biểu hiện
được.


Câu 31: Ký hiệu bản đồ có mấy dạng khác nhau ?



a. Hai dạng b. Ba dạng c. Bốn dạng d. Năm
dạng.


<b>Câu 32</b>: Để biểu hiện nơi nuơi nhiều thú người ta thường dùng dạng ký


hiệu nào ?


a. Dạng hình học b. Dạng chữ viết


c. Dạng tượng hình d. Cả ba dạng đều được.
<b>PhÇn II: Tù luËn ( 2® )</b>


Trình bày đặc điểm và vai trị của lớp v trỏi t?


<b>III. Đáp án Biểu điểm.</b>


Phần I:Trắc nghiệm khách quan.(8đ)


Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp án a b b d d b a d b b d b a b b c


Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32


Đáp án b b c a c b d b a d d c b c b c


PhÇn II: Tự luËn (2®)


- Đặc điểm của lớp vỏ trái đất : mỏng nhất nhng quan trọng nhất chiếm


1%thể tích ,0,5% khối lợng trái đất ,là lớp đất đá rắn chắc dày 5km-70km ,
trên lớp vỏ có núi sơng sinh vật, là nơi sinh sống của xã hội loài ngời


- Vai trò: Tồn tại các thành phần tự nhiên, thực vật, động vật, và là nơi sinh
sống của xã hội loài ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×