<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>N</b>
<b>ội</b>
<b> dung ch</b>
<b>ính</b>
<b>I – CÁC NHĨM CHIM</b>
1.Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi
3.Nhóm chim bay
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. CÁC NHĨM CHIM</b>
<b>1. Nhóm Chim chạy</b>
-Đời sống : Chim hồn tồn khơng
biết bay, thích nghi với tập tính chạy
nhanh trên thảo nguyên và hoang
mạc khơ nóng.
-Đặc điểm cấu tạo: Cánh ngắn, yếu.
Chân cao, to, khoẻ, có 2 hoặc 3
ngón chân.
-Đa dạng : Bộ Đa điểu gồm 7 loài,
phân ở Châu Phi, Châu Mĩ và Châu
Đại Dương.
<b>Bài 44 : Đa dạng và đặc điểm chung </b>
<b>của lớp chim</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. CÁC NHĨM CHIM</b>
<b>2. Nhóm Chim bơi</b>
- Đời sống : Chim hồn tồn khơng
biết bay, đi lại trên cạn vụng
về, song thích nghi với đời sống bơi
lội trong biển.
- Đặc điểm cấu tạo : Bộ xương cánh
dài, khỏe ; có lơng nhỏ, ngắn và
dày, khơng thấm nước. Chim có
dáng dứng thẳng. Chân ngắn, 4
ngón, có màng bơi.
- Đa dạng : Bộ Chim cánh cụt gồm
17 loài sống ở bờ biển Nam Bán
Cầu.
<b>Bài 44 : Đa dạng và đặc điểm chung </b>
<b>của lớp chim</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. CÁC NHĨM CHIM</b>
<b>3. Nhóm Chim bay</b>
-Nhóm chim bay gồm hầu hết
những loài chim hiện nay. Chúng là
những chim biết bay ở những mức
độ khác nhau. Chúng có thể thích
nghi với những lối sống đặc biệt
như bơi lội (vịt trời, mòng két), ăn
thịt (chim ưng, cú)
-Đặc điểm cấu tạo : Cánh phát triển,
chân 4 ngón.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Đặc </b>
<b>điểm</b> <b>Bộ:</b> <b>Bộ:</b> <b>Bộ:</b> <b>Bộ:</b>
Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những
tấm sừng ngang
Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, quặp,
sắc nhọn Mỏ quặp ngưng nhỏ hơn
Cánh Cánh khơng đặc
sắc Cánh ngắn, trịn Cánh dài, khỏe Dài, phủ lơng mềm
Chân Chân ngắn, có màng bơi rộng nối
liền 3 ngón trước
Chân to, móng
cùn, con trống
chân có cựa
Chân to, khỏe,
có vuốt cơng
sắc
Chân to, khỏe, có
vuốt cơng sắc
Đời sống Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại
vụng về trên cạn
Kiếm mồi bằng
cách bới đất, ăn
hạt, cỏ non,
chân khớp,
giun, thân mềm
Chuyên săn bắt
mồi về ban
ngày, bắt chim,
gặm nhấm, gà,
vịt
Chuyên săn mồi về
ban đêm, bắt chủ
yếu gặm nhấm,
bay nhẹ nhàng
không gây tiếng
động
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Đại bàng (Bộ Chim ưng)</b> <b>Thiên Nga (Bộ Ngỗng)</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<i>Bộ Gà (chim đào bới): 1. Công; 2. Gà </i>
<b>Mỏ ngắn, khoẻ</b>
<b>Chân to, móng cùn</b>
<b>4</b>
<i>Bộ Chim ưng (chim ăn thịt ban </i>
<i>ngày)</i>
<b>Mỏ khoẻ, quắp, sắc </b>
<b>nhọn</b>
<b>Chân to, </b>
<b>khoẻ, có </b>
<b>vuốt cong, </b>
<b>sắc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Lông</b>
<b>Chi </b>
<b>trước</b>
<b>Hàm </b>
<b>trên</b>
<b>Cơ </b>
<b>quan </b>
<b>hô </b>
<b>hấp</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>tuần hoàn</b>
<b>Cơ quan sinh sản</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ cơ </b>
<b>thể</b>
<b>Tim </b>
<b>Máu nuôi </b>
<b>cơ thể</b>
<b>Cỡ trứng, </b>
<b>vỏ bọc</b>
<b>Sự phát </b>
<b>triển của </b>
<b>trứng</b>
<b>Hồn thành bảng sau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Lơng</b>
<b>Chi </b>
<b>trước</b>
<b>Hàm </b>
<b>trên</b>
<b>Cơ </b>
<b>quan </b>
<b>hơ </b>
<b>hấp</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>tuần hồn</b>
<b>Cơ quan sinh sản</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ cơ </b>
<b>thể</b>
<b>Tim </b>
<b>Máu </b>
<b>nuôi cơ </b>
<b>thể</b>
<b>Cỡ trứng, </b>
<b>vỏ bọc</b>
<b>Sự phát </b>
<b>triển của </b>
<b>trứng</b>
lơng
vũ
biến
đổi
thành
cánh
có
mỏ
sừng
bao
bọc
phổi
có
mạng
ống
khí,
túi
khí
4
ngăn
máu đỏ
tươi
lớn, có vỏ
đá vôi bao
bọc
chim bố,
mẹ ấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM</b>
<b>Bài 44 : Đa dạng và đặc điểm chung </b>
<b>của lớp chim</b>
Chim là những động vật có xương sống:
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân
nhiệt của chim bố mẹ
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>III – VAI TRÒ CỦA CHIM</b>
<b>Bài 44 : Đa dạng và đặc điểm chung </b>
<b>của lớp chim</b>
<sub>Lợi ích :</sub>
- Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
- Cung cấp thực phẩm
- Làm chăn đệm, đồ trang trí, làm cảnh
- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
- Phát tán cây rừng
<sub>Tác hại</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Chim được </b>
<b>nuôi cung </b>
<b>cấp thực </b>
<b>phẩm và làm </b>
<b>cảnh.</b>
<b>Chim cho lông làm chăn, gối </b>
<b>và làm đồ trang trí.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Chim phục vụ du lịch</b>
<b>Chim được huấn luyện để săn mồi</b>
<b>Tiết 46: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>I – CÁC NHĨM CHIM</b>
1.Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi
3.Nhóm chim bay
<b>II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHM</b>
<b>III – VAI TRÒ CỦA CHIM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<!--links-->