Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Gioi thieu sach TV vui Q1, 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.12 KB, 15 trang )

Đề cơng sách Tiếng Việt cho
ngời việt nam ở nớc ngoài
(Sách dành cho thanh thiếu niên)
Phần thứ nhất
Cấu trúc chung
1. Tên tài liệu
-
Tiếng Việt Vui
- Các quyển trong bộ sách sẽ đợc đánh số thứ tự nh sau: quyển
1 (trình độ A1), quyển 2 (trình độ A2), quyển 3 (trình độ B1),
quyển 4 (trình độ B2), quyển 5 (trình độ C1), quyển 6 (trình độ
C2).
2. Cấu trúc của tài liệu
2.1. Về số lợng bài học
- Mỗi quyển sách có 12 bài học chính và 3 bài ôn tập. Cứ sau 4
bài học chính thì bố trí 1 bài ôn tập.
- Thời lợng học mỗi bài là 8 giờ.
- Các bài học chính đợc gọi tên dựa theo chủ đề và đợc đánh số
thứ tự. Ví dụ: 1. Làm quen ; 2. Gia đình
2.2. Cấu trúc của từng bài học
Mỗi bài học chính gồm 4 phần, đặt tên theo mục tiêu rèn luyện
kĩ năng giao tiếp chủ yếu của mỗi phần nh sau:
- Hội thoại
- Luyện nghe
- Luyện đọc
- Luyện viết
2.3. Cấu trúc của từng phần
2.3.1. Hội thoại:
1
- Nghe - đọc thành tiếng
- Tìm hiểu từ ngữ, ngữ pháp


- Luyện nói và nghe (dựa theo nội dung bài hội thoại)
- Luyện viết từ, câu, đoạn (dựa theo nội dung bài hội thoại)
2.3.2. Luyện nghe:
- Tìm hiểu từ ngữ, ngữ pháp
- Nghe - thuật lại đoạn hội thoại hoặc mẩu chuyện (qua băng
hình hoặc lời đọc của giáo viên)
- Luyện nói và nghe (dựa theo nội dung bài nghe)
- Luyện viết từ, câu, đoạn (dựa theo nội dung bài nghe)
2.3.3. Luyện đọc:
- Đọc bài khoá
- Tìm hiểu từ ngữ, ngữ pháp
- Luyện nói và nghe (dựa theo nội dung bài khoá)
- Luyện viết từ, câu, đoạn (dựa theo nội dung bài khoá)
2.3.4. Luyện viết:
- Viết chính tả (nhìn - viết, nghe - viết, nhớ - viết)
- Tạo lập văn bản
2.3.5. Ôn tập:
- Hội thoại (1 giờ)
- Luyện nghe (1 giờ)
- Luyện đọc (1 giờ)
- Luyện viết (1 giờ)
- Từ ngữ, ngữ pháp (2 giờ)
- Kiểm tra (2 giờ)
3. Phân bổ các chủ đề
Thứ
tự
Quyển
Chủ đề
1 2 3 4 5 6
1 Bản thân + + - - - -

2 Gia đình, họ hàng + + + + - -
3 Trờng học + + + + - -
4 Cộng đồng + + + + + +
2
5 Thời gian, thời tiết + + + + - -
6 Giao thông + + + + + +
7 Mua sắm + + + + + +
8 Trang phục, ẩm thực + + + + + +
9 Sức khoẻ, y tế + + + + + +
10 Thể thao + + + + + +
11 Lễ hội + + + + + +
12 Nghệ thuật + + + + + +
13 Du lịch, thám hiểm - - + + + +
14 Thiên nhiên, môi trờng - - - - + +
15 Kinh tế - - - - + +
16 Các vấn đề x hộiã - - - - + +

3
Phần thứ hai
A. Kĩ năng giao tiếp và kiến thức từ ngữ, ngữ pháp
cần hình thành, phát triển ở mỗi bài
Quyển 1
Chủ đề kĩ năng
giao tiếp
Từ ngữ ngữ pháp
1. Gia
đình
Biết hỏi và trả
lời một số câu
hỏi đơn giản

về ngời trong
gia đình.

1. Thanh ngang,
thanh huyền,
thanh sắc
2. Từ ngữ về
quan hệ gia đình,
nghề nghiệp
3. Từ xng hô
4. Từ nghi vấn ai
5. Từ chỉ định
đây, kia, đấy (đó)
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi Đây là ai?
2. Hỏi và trả lời
câu hỏi Ai là
Lan?
3. Hỏi và trả lời
câu hỏi Lan là ai?
4. Cách chào :
Cháu chào cô !
Chào cháu!

2. Làm
quen
1. Biết cách
chào hỏi, tự
giới thiệu, làm
quen.

2. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về số
lợng sự vật và
hoạt động của
sự vật .
1. Thanh nặng
2. Từ ngữ về
quan hệ gia đình,
nghề nghiệp
3. Từ chỉ số đếm
từ 1 đến 10.
4. Từ nghi vấn
gì, mấy, bao
nhiêu
5. Phó từ chỉ thời
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi Em tên là
gì ?, Tên em là
gì?
2. Hỏi và trả lời
câu hỏi Em đang
làm gì?
3. Hỏi và trả lời
câu hỏi Nhà em có
mấy ngời?
4
gian đang
3. Thời
gian, thời

tiết
1. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về
thời tiết, thời
gian (ngày,
giờ, phút; thời
gian diễn ra
sự việc).
2. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về
tính chất của
sự vật.
1. Thanh hỏi,
thanh ngã
2. Từ ngữ về thời
gian, thời tiết;
cách nói giờ, phút
3. Từ nghi vấn
thế nào, khi nào,
bao giờ.
4. Từ ngữ chỉ số
đếm từ 11 đến
100
5. Quan hệ từ
của
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi Trời hôm
nay thế nào?

2. Hỏi và trả lời
câu hỏi Bây giờ là
mấy giờ?
3. Hỏi và trả lời
câu hỏi Bao giờ
mẹ về?
4. Trờng
học
1. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về
hoạt động học
tập, vui chơi.
2. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về
địa điểm tồn
tại của sự vật
hoặc địa điểm
diễn ra sự
việc.
1. Từ ngữ về
thanh thiếu niên
và hoạt động học
tập, vui chơi
2. Từ nghi vấn
nào, đâu
3. Từ chỉ định
này, ấy
4. Từ chỉ số lợng

các
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi Em học ở
trờng nào?
2. Hỏi và trả lời
câu hỏi Trờng em
ở đâu?
5. ôn tập
6. Cộng
đồng

1. Biết cảm ơn
và đáp lời cảm
ơn, xin lỗi và
đáp lời xin lỗi,
1. Từ ngữ về đơn
vị hành chính
(tỉnh, huyện,
x ...)ã
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi với có
phải... không?
2. Cảm ơn và đáp
5
thể hiện thái
độ tôn trọng
ngời đối thoại.
2. Biết thể
hiện ý khẳng
định, phủ định

(bằng phải,
không phải).
2. Từ ngữ về nơi
công cộng và sinh
hoạt công cộng
(công viên, nhà
hát, sân vận
động,...)
3. Từ chỉ số lợng
mọi
4. Tình thái từ ạ
lời cảm ơn
3. Xin lỗi và đáp
lời xin lỗi
7.Giao
thông
1. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về đ-
ờng đi và ph-
ơng tiện đi lại.
2. Biết thể
hiện ý khẳng
định, phủ định
(bằng có,
không).

1. Từ ngữ về ph-
ơng tiện và hoạt
động giao thông

2. Từ chỉ số lợng
những
3. Loại từ cái,
chiếc
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi Đây là gì?
2. Hỏi và trả lời
câu hỏi với có ...
không?
8. Mua
sắm

1. Biết tên một
số hàng hoá
thông thờng,
2. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về
hàng hoá, chất
lợng hàng hoá
và giá tiền.
1. Từ ngữ về
hàng hoá và hoạt
động mua sắm
2. Loại từ quyển
3. Từ chỉ thời
gian đã, rồi
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi với đã ...
cha

2. Cách hỏi giá
tiền
9. Trang
phục, ăn
uống

1. Biết tên
trang phục và
món ăn thông
thờng,
2. Biết hỏi và
trả lời câu hỏi
đơn giản về
trang phục,
1. Từ ngữ về
trang phục, về
món ăn và hoạt
động ẩm thực
2. Phó từ chỉ số
lợng mỗi, từng
3. Phó từ chỉ thời
1. Hỏi và trả lời
câu hỏi Cháu mua
áo hay mua mũ?
2. So sánh tơng
đối (ngang bằng,
hơn kém)
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×