Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

câu hỏi th-hóa-sinh-2- SV dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.39 KB, 5 trang )

THỰC HÀNH HĨA SINH 2
1. HDL là gì
2. Bình thường độ acid nước tiểu cao hơn máu Đ/S Đ
3. AST là gì? Là enzyme được tìm thấy chủ yếu trong các TB gan, thận. Có giá trị trong
chuẩn đốn chức năng gan thận
4. Những hocmon nào làm tăng đường huyết : ACTH; T3,T4; Adrenalin; Glucagon;
GlucoCortisol
5. Tên phân tử protein
6. Nồng độ huyết tương bình thường là bao nhiêu
7. Bilỉubin tự do có độc Đ/S
8. Bilirubin gián tiếp có độc Đ//S
9. POD là gì
10. Đánh giá chức năng cầu thận dựa vào tỉ lệ nào bilirubin
11. GOT là gì glutamat oxaloacetat transeminase
12. Bilirubin gián tiếp tan trong nước Đ/S Đ
13. Protein niệu (+) gặp trong bệnh gì ĐTĐ
14. Chỉ số bình thường của AST
15. Bình thường có sắc tố mật trong nước tiểu khơng Khơng có
16. HDL có ý nghĩa gì
17. Acid uric có nguồn gốc từ đâu
18. Hội chứng thận hư trong thành phần nước tiểu có gì khác so với các bệnh khác Sắc tố
mật
19. Hormon nào làm giảm glucose và tăng glucose
20. BN vào viện sốt- chỉ số glucose = 8,0 mmol/l. chỉ định bệnh nhân làm những xét
nghiệm gì HBsAg
21. AST và ALT là những xúc tác cho phản ứng nào
22. Lipoprotein là gì
23. Bình thường có protein trong nước tiểu không? Không
24. Bilirubin được sản xuất ở đâu? Gan
25. Sắc tố mật là bilirubin trực tiếp Đ/S Đ
26. URE được sản xuất ở đâu Gan


27. Bệnh lí về triglycerid
28. Bệnh nhân vàng da trước gan xét nghiệm có đặc điểm gì Hồng cầu vỡ
29. Thành phần muối mật? bin liên hợp
30. LDL là gì low
31. Hoạt độ enzym là lượng enzym làm biến đổi…1mol cơ chất….. thành sản phẩm
trong…thời gian 1p. Dưới điều kiện chuyển hóa (trang 40)
32. Sắc tố mật (+) biểu hiện trong bệnh ? vàng da tại gan ,trc gan hay sau gan Tại Gan Và
sau Gan
33. Xúc tác cho phản ứng cholesterol?
34. Glucose niệu có trong ĐTĐ
35. AST tăng trong bệnh gì gan thận
36. ALT tăng trong bệnh gì

1


37. Một phụ nữ 25 tuổi đến khám với biểu hiện mệt mỏi kém ăn, vàng da, niêm mạc nhợt.
cần chỉ định xét nghiệm gì Glu
38. ALT có nhiều trong
39. Hàm lượng protein
40. Hàm lượng glucose
41. Ure có nguồn gốc từ đâu
42. Tăng acid uric trong bệnh nào
43. Phản ứng benedick xác định proten niệu Đ/S
44. Tên phản ứng đánh giá tế bào gan
45. LDL vận chuyển….. từ ……đến…..
46. Nguồn gốc của bilirubin
47. U/L là gì ? là hoạt độ enzym có trong 1 l huyết tương phân hủy hết trong 1 phút ở
điều kiện tối ưu
48. Tỉ lệ cholesterol/ cholesterol este hóa chẩn đốn bệnh thận Đ/S

49. Bilirubin nồng độ bình thường
50. GOD/ POD viết đầy đủ
51. Cholesterol este hóa ở gan Đ/S
52. ÁLT chỉ do gan sản sinh Đ/S
53. Để định lượng protein niệu dùng phản ứng gì
54. Tăng protein niệu trong bệnh gì
55. Vận chuyển cholesterol từ mơ về gan là loại gì
56. AST, ALT tăng trong bênh gì’
57. Tắc mật dùng phản ứng nào để tim ra
58. Chỉ số bình thường của ure
59. Chỉ số bthg của creatinin
60. GOT viết tắt của chữ gì
61. Sắc tố mật là gì
62. Protein máu tăng trong TH nào
63. Đánh giá mức độ phá hủy gan dùng phương pháp nào
64. Chỉ số bthg của acid uric
65. Creatinin+ acid uric (vàng)=> pierol creatinin ( da cam) Đ/S
66. NH3 là sản phẩm thối hóa của acid amin Đ/S
67. Tỉ số A/G >=1 là bình thường Đ/S
68. LIPOPROTEIN tỉ trong cao là HDL Đ/S
69. Protein tăng trong TH nào? Giảm trong TH nào
70. Dạng vận chuyển triglycerid từ máu đén gan lag chylomicon Đ/S
71. Viết tắt của GPT
72. Chỉ số bình thường của acid uric
73. Muối mật = muối kali/natri của acid mật liên hợp có ngng gốc từ cholesterol với
glycerin/tyrocin Đ/S
74. Các xét nghiệm mỡ máu
75. Khi nào có đường trong nước tiểu
76. Kí hiệu chất béo cao phân tử
77. Bilirubin liên hợp khác bilirubin tự do ở điểm nào

78. Điền tên enzym xúc tác cho phản ứng glycerol
79. Protein huyết tạo …. Cho máu

2


80. Bilirubin là sản phẩm chuyển hóa của…..màu…..
81. Acid uric là sản phẩm chyển hóa của NH3 Đ/S
82. Định lượng ure đánh giá chức năng gan Đ/S
83. Protein máu giảm trong hội chứng thận hư Đ/S
84. Bình thường nước tiểu có cetonic khơng’
85. Nồng độ ure máu bình thg là
86. Cholesterol đc vận chuyển từ mô về gan nhờ?
87. Đánh giá hội chứng tắc mật dựa vào xét nghiệm
88. Bản chất của sắc tố mật
89. Dựa vào phản ứng gì để định lượng protein toàn phần máu
90. Aspatat +a ceto glutarat…
91. Hội chứng vàng da tại gan do bilirubin trực tiếp hay gián tiếp
92. Chú ý các phản ứng và enzym xúc tác
93. Phương pháp dùng để tìm pro niệu
94. Cholesterol este hóa + H2O…..
95. GLYCEROL+ ATP….
96. Dựa vào phương pháp siêu li tâm người ta gọi lipprotein tỉ trọng cao là
97. Acid uric máu cao thường gặp trong bệnh gì ? bao nhiêu %?
98. Sắc tố mật nước tiểu (+) trong hội chứng vàng da do nguyên nhân
99. Hồng cầu niệu (+) gặp trong bệnh viêm cầu thận cấp Đ/S
100. Phải để 6h mới nên làm xét nghiệm định lượng glucose Đ/S
101. Xét nghiệm glucose máu có ý nghĩa chẩn đoán bệnh khi lấy máu làm xét nghiệm ngay
sau bữa ăn Đ/S
102. Pro máu giảm trong bệnh viêm gan cấp Đ/S

103. Đơn vị hoạt độ enzym là gì
104. XN đánh giá phá hủy tế bào gan
105. Để đánh giá hồng cầu hủy tế bào gan phải làm xét nghiệm gì
106. BN đến khám : mệt mỏi, gầy, kém ăn, vàng da… chỉ định cận lâm sàng gì
107. Tăng protein huyết tương gặp trong tiêu chảy cấp Đ/S
108. Đọc kết quả glucose sau 60 phút Đ/S
109. HDL là loại higlit density lipoprotein Đ/S
110. Bình thường độ acid nước tiểu nhỏ hơn máu : pH nước tiểu khoảng 5-7 Đ/S
111. AST là men gan được viết tắt của?
112. Những hormon làm tăng đường huyết
113. Đánh giá chức năng cầu thận dựa vào tỉ lệ “ mức lọc cầu thận “ Đ/S

3


114. Bilirubin gián tiếp không tan được trong nước Đ/S
115. CREATININ + ACID PICRIC=> ?
116. NH3 là sản phẩm của chuyển hóa các acid amin Đ/S
117. URE là sản phẩm chuyển hóa NH3 tại gan Đ/S
118. LDL vận chuyển cholesterol từ gan -> mô Đ/S
119. HDL vận chuyển cholesterol từ mơ=> gan Đ/S
120. Urobilinogen có trong nước tiểu khơng ? ntn?
121. Để tìm protein niệu dùng phương pháp nhiệt độ Đ/S
122. CREATININ tăng trong những bệnh nào
123. Tìm glucose niệu dựa vào nguyên tắc?
124. Đặc điểm của bênh nhân vàng da trước gan, tại gan ,sau gan
125. Thành phần muối mật?
126. Bệnh lí về triglycerid
Cách đọc:
-


Glucose máu, cholesterol, triglycerid : 60’

-

Pro toàn phần huyết thanh: 20’ ở 20- 25°C , 10’ ở 30°C

-

Bilirubin toàn phần huyết thanh : 5’ Ở 20-25 °C

-

AST/ALT 3 ngày ở 2-8°C, 10h ở 15-25 °C

-

Acid uric và creatinin : 5’ , màu ổn định 60’

-

Ure : 5’

Chỉ số bình thường
Protein tồn phần huyết
tương
Protein niệu
Glucose máu

Bệnh lí

Tăng

Giảm

3.9-6.4

ĐTĐ

3.9- 6.4 mmol/l

Bly Tụy, ĐTĐ do
tụy, các bệnh lq
đến tuyến nội tiết,
Shock do chấn
thương, nhồi máu

Nhịp đói kéo dài, u
Thân Tụy, thiểu
năng các tuyến nội
tiết, bly về gan, sốt
rét, nhiễm độc các

4


cơ tim, bỏng nặng

chất: asen, CCl4

Glucose niệu

Cholesterol tự do
Cholesterol este hóa
Triglycerid
Bilirubin tồn phần huyết
tương
Bilirubin liên hợp
Bilirubin niệu
LDL- cholesterol
HDL- cholesterol
VLDL- cholesterol
AST
ALT
Acid uric máu
Creatinin máu
Ure máu
Tỉ trọng
pH niệu
Bạch cầu niệu
Hồng cầu niệu

Duc Son Nguyen__DƯỢC BK3

5



×