Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán (ĐS) lớp 7 năm 2019-2020 - THCS Kỳ Sơn (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.79 KB, 2 trang )

Trường THCS Kỳ Sơn
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7......

ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019-2020
MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Tiết 65)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
NHẬN XÉT

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 13x3y2z3
A. 5x2y2z3
B. -9xyz
C. 7x3y2z3
D. 2x2yz2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 7x – 4 tại x = 1 bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
2
4
5
2
Câu 3. Số hạng tử của đa thức K = 3x y – xy + 2y + 7xyz -4


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. x2 – 2y
B. 12xy3
C. 4(x + 2y)
D. 7x - 5
Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 3x2y3z
B. x4z2
C. -7x3y2
D. 2xy2xz3
Câu 6. Bậc của đa thức H = 12x2 y + 3x4y3 - 8xy + 6 là:
A. 1
B. 3
C. 6
D. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) M = x2  x  2 tại x = 2
b) N = 2 x3  3xy  y3 tại x = -1; y = 2
Câu 2 (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức đó.
a) 5x3 y 2 và - 2x 2 y
b) 3x 2 y và

1 2 2
x y z
6


Câu 3 (2,0 điểm) Cho P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5
Q(x) = 3x3 + 2x2 - 7x + 8
Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
Câu 4 (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 + x.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MÔN ĐẠI SỐ 7. TIẾT PPCT 65
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
Đáp án

1
C

2
3
4
A
C
B
( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)

5
D

6
D


II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Nội dung

Câu
1

M = 22  2  2  4
3
N = 2.  1  3.(1).2  23   2  6  8  12
2
5x 3 y2 .(2)x 2 y  10x5 y3

Phần hệ số: -10, phần biến: x5 y 3
1
1
3x 2 y. x 2 y2 z  x 4 y3z
6
2
1
Phần hệ số: , phần biến: x 4 y 3 z
2

Điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
2,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
2,0 điểm

3
P  x   5x 3  3x 2 - 2x  5

Q  x   3x 3  2x 2  7x + 8

1,0 điểm

Q  x   P  x   8x 3  5x 2  9x + 3
P  x   5x 3  3x 2 - 2x  5

Q  x   3x 3  2x 2  7x +8

1,0 điểm

Q  x   P  x   2x 3  x 2  5x - 13

1,0 điểm

4
Ta có A(0) = 02 + 0 = 0
A(-1) = (-1)2 + (-1) = 1 – 1 = 0
Vậy x = 0 và x = -1 là nghiệm của đa thức A(x) = x2 + x
(Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)

1,0 điểm




×