12.
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY/ FIRE FIGHTING SYSTEM
I. THÔNG TIN CHUNG/ GENERAL INFORMATION
- Biện pháp này nhằm mục đích đảm bảo kỹ thuật, chất lượng và an toàn khi tiến
hành thi cơng hệ thống chữa cháy cho cơng trình / This method statement ensures
engineering, quality and safety when carrying out the construction fire fighting system
- Biện pháp này áp dụng cho thi cơng hệ thống chữa cháy của cơng trình/ This
method statement applies to construction fire fighting system.
II. CĂN CỨ LẬP BIỆN PHÁP/ BASE OF MAKING METHOD STATEMENT.
- Yêu cầu kỹ thuật của dự án/ engineering requirements of this project.
- Căn cứ theo bản vẽ thiết kế phát hành để thi công phần cơ điện của Archetype / Base on
design drawings issued for construction MEP.
- Căn cứ theo bản vẽ triển khai thi cơng của Thăng Tiến được kí duyệt/ Base on shop
drawing are approved of Thăng Tiến.
- Căn cứ theo hồ sơ duyệt vật liệu / base on material catalogues approved
- Căn cứ vào hợp đồng kinh tế / Base on contract.
III. QUY TRÌNH CÔNG VIỆC / PROCESS OF WORKS
IV. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ/ PREPARATION WORK.
1. Lập bản vẽ thi công/ Make shop drawing.
- Dựa vào các cơ sở nêu trên và khảo sát thực tế tại hiện trường nhà thầu lập bản vẽ
thi công lắp đặt hệ thống chữa cháy (bao gồm bản vẽ nguyên lý và bản vẽ mặt bằng, bản
vẽ mặt đứng). Based on above standards mention and site actually condition that the
contractor make fire fighting shop drawing (consist of schematic and plan drawing,
elevation drawing).
- Dựa vào hồ sơ duyệt vật liệu/ based on material catalogues approved by client
- Nhà thầu lập ra bản vẽ thi công thể hiện được các thông tin như sau/ the contractor make
shop drawing that will be shown information as below:
+ Định vị, vị trí, cao độ cho ống chính chữa cháy / Location, level for fire fighting
main piping
+ Định vị, vị trí, cao độ cho ống nhánh chữa cháy / Location, level for fire fighting
branch piping
+ Định vị, vị trí, các tủ chữa cháy vách tường và các họng lấy nước, trụ tiếp nước, đầu
phun tự động, mành ngăn cháy, vị trí cụm alarm valve / Location of fire hydrant box
and pillar, water receiving connection port, sprinkler head, alarm valve
+ Các chi tiết lắp đặt điển hình/ Typical detail installation.
2. Chuẩn bị vật tư/ Material preparation.
- Dựa vào tiến độ chi tiết/ Depend on detail schedule
- Làm kho bãi để tập kết vật liệu thi công/ Make temporary material stock at site.
- Hoàn thành hồ hồ sơ duyệt vật liệu / Finishing the material catalogues for approval.
- Chuẩn bị danh mục, khối lượng vật liệu theo tiến độ chi tiết cơng trình List up quantity
material follow detail schedule.
- Đặt hàng theo chủng loại đã được phê duyệt/ Order material follow approved catalogues
- Tập kết vật liệu đến công trường hoặc địa điểm thi công cần thiết / To gather the
materials supplied by contractor and construction tools, machines to temporary material
stock or near the site.
- Mời đại diện chủ đầu tư và tư vấn nghiệm thu vật liệu đầu vào/ Invite authorized person
of client & consultant to inspect materials supplied by contractor before construction.
- Tiến hành cho nhập kho/ Gather materials to temporary materials stock.
- Sơn ống / Painting .
3. Chuẩn bị mặt bằng/ site plan preparation
- Căn cứ vào tiến độ thi cơng tại cơng trình Nhà thầu phối hợp chặt chẽ với Ban QLDA,
TVGS, với các Nhà thầu liên quan tổ chức giao nhận mặt bằng thi công/ Based on
detail construction schedule the contractor have to announcement to Project managing
department, supervising consultant and other contractors related that getting site
construction plan..
- Chú ý: Thử áp tuyến ống trước khi kết nối bơm / Note: Pressure test before connect
piping with pump.
4. Bố trí nhân lực/ Manpower preparation
- Nhân lực được bố trí tùy theo tiến độ thi cơng chi tiết/ Manpower will be follow detail
construction schedule
- Công nhân thi công phần chữa cháy sẽ được chia theo từng đội, nhóm/ The manpower
for installation of fire fighting system will divided by group, team.
+ Mỗi đội từ 15 đến 20 người/ From 15 to 20 persons/ team
+ Mỗi nhóm từ 4 đến 6 người/ From 4 to 6 persons/ group
5. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công/
Construction tools, machines preparation
Bảng liệt kê thiết bị, phương tiện thi công/ Construction tools, machines list
TT/
No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Dụng cụ, thiết bị thi công/
Construction tools, machines
description
Máy bắn laze/ Laser machine
Bộ đồng hồ áp lực/ Pressure gauge
Cà lê lực/ Limited wrench
Kìm nước/ Pipe wrench
Máy khoan tay/ Drilling hand held
machine
Thước mét, thước dây…/ Scale
Thang nhôm/ Aluminum ladder
Dàn giáo thi công/ Scaffolding
Xe nâng/ Scissor lift
Máy bơm áp lực/ Water pressure
pump
Máy ta rô ren/ Thread creating
machine
Máy hàn ống thép/ Steel welding
machine
Máy cắt cầm tay/ Hand held cutting
machine
Máy cắt bàn/ Cutting table machine
Máy khoan bàn/ Drilling table
machine
Mê ga ôm/ Megaohm meter
Vật tư phụ phục vụ thi công/
Material for construction
Đơn vị/
Unit
Cái/ Pcs
Cái/ Pcs
Cái/ Pcs
Cái/ Pcs
Cái/ Pcs
Số
lượng/
Q’ty
02
05
02
08
04
Cái/ Pcs
Cái/ Pcs
Bộ/ Set
Cái/ Pcs
Bộ/ set
04
02
10
05
01
Bộ/ set
04
Bộ/ set
04
Bộ/ set
05
Bộ/ set
Bộ/ set
02
02
Bộ/ set
Lô/ Lot
01
01
Ghi chú/
Remark
Dàn giáo thi công/ Scaffolding
Máy cắt cầm tay/ Cutting hand held machine
machine
Máy bắn laze/ Laser machine
Thang nhôm/Aluminum ladder
Máy khoan tay/ Drilling hand held
Cà lê lực/ Limited wrench
Máy hàn/ Welding machine
Máy ren ống/ Thread creating machine
Đồng hồ áp lực/ Pressure gauge
(Có kiểm định / Verified by Authority)
Kìm nước/ Pipe wrench
Máy cắt bàn/ Cutting table machine
Máy khoan bàn/ Drilling table machine
Máy bơm áp lực/ Pressure pump
Thước mét/Scale meter
Xe nâng / Scissor lift
Đồng hồ mê ga ôm/ Megaohm meter
(Có kiểm định / Verified by Authority)
BIỆN PHÁP THI CƠNG/ METHOD STATEMENT
V-A. HỆ THỐNG CHÍNH / MAIN SYSTEM
1. Trước khi thi công, yêu cầu dọn vệ sinh khu vực công trường xây dựng, kiểm tra lại vị trí
lắp đặt, quây cảnh báo và đặt biển cảnh báo khu vực làm việc / Before execution the work, it
is requirement to clean working area, checking location, Turn Warning and set Warning
signs works area.
V.
ENTRANCE
CÔNG TY TNHH V? T TU K? THU?T THANG TI?N
THANG TIEN TECHNICAL MATERIAL CO., LTD
DANGER
NGUY HI? M
CÓ NGU ? I LÀM PHÍA TRÊN
WORKERS ABOVE
SHOP
DRAWING
2. Tiến hành khoan và treo giá cho ống chữa cháy bằng xe nâng hoặc dàn giáo/ Drilling and
installation support for fire fighting pipe by Scissor lift or Scaffolding.
*/ Chi tiết giá cố định / Detail fix support ( Follow shop drawing )
*/ Chi tiết giá treo từ xà gồ / Detail support from purlin ( Follow shop drawing )
*/ Chi tiết giá treo ống đơn / Detail support for single pipe. ( Follow shop drawing )
3. Nâng ống bằng xe nâng / Lifting pipe by Scissor lift.
SUPERVISOR
ENTRANCE
CÔNG T Y TNHH V?T TU K? THU?T THANG TI?N
THANG TIEN TECHNICAL MATERIAL CO., LTD
DANGER
NGUY HI?M
CÓ NGU? I LÀM PHÍA TRÊN
WORKERS ABOVE
SHOP
DRAWING
4. Đặt ống vào giá đỡ, hàn đính điểm xung quanh và căn chỉnh / Put pipe on support & spot
welding around and adjust.
SUPERVISOR
ENTRANCE
CÔNG TY TNHH V?T TU K? THU?T THANG TI? N
THANG TIEN TECHNICAL MATERIAL C O., LTD
DANGER
NGUY HI?M
CÓ NGU? I LÀM PHÍA TRÊN
WORKERS ABOVE
SHOP
DRAWING
5. Sau khi lên cả hệ ống, căn chỉnh lại tuyến và hàn cố định tuyến / After install all system,
re-adjust and fix weld pipe.
* / Khoảng cách treo giá đỡ ống ngang / distance of horizontal pipe support.
* / Khoảng cách treo giá đỡ ống đứng/ distance of vertical pipe support.
*/ Giá đỡ ống kết hợp hệ thống khác / Pipe support combine with other system
6. Qui trình ren, hàn ống thép được tiến hành làm theo các bước sau/ The thread, welding
procedure have to follow steps below:
* Quy trình ren ống / Pipe threading procedure
* Quy trình nối phụ kiện ren / Fitting joint procedure
* Quy trình hàn ống / Pipe welding procedure
7. Lắp đặt van chặn theo bản vẽ và tuân theo nguyên tắc của bản qui chuẩn sau/ Valve
application have to follow table below:
8. Sơn màu chỉ thị hệ thống ống cứu hỏa là màu đỏ ( RAL3020 ) và hướng chỉ dòng lưu
lượng / Color indication for fire fighting piping is red color ( RAL3020 ) and arrow for
flow direction:
9. Sau khi lắp đặt ống xong từng khu vực, ta tiến hành thử áp lực đường ống cho từng
khu vực hoặc mỗi khu vực bằng cách bịt các điểm chờ và bơm nước/ After finish to
install piping for each area, we have to test pressure of piping for each area by closing
waiting point and supply water to pipe.
10. Nếu áp đường ống sụt giảm, kiểm tra sự rò nước tại những điểm hàn, nối và van/ if
pressure inside piping reduce, check water leakage at welding point, fitting and valve.
11. Sau khi thử áp tiến hành đấu nối từng tuyến vào đường trục chính và tiến hành lắp
thiết bị theo bản vẽ thi công/ After finish pressure test for each line, we will connect
vertical main pipe then installation equipment follow shop drawing.
12. Kết nối ống chính với van góc của tủ chữa cháy và họng tiếp nước / Connect fire
fighting pipe with fire hydrant box and pillar
MAIN PIPE DN100
BRANCH PIPE DN50
OBLIQUE VALVE DN50
CANVAS HOSE
DN50x25m
DN50x30m, NOZZLE
FFL
TYPICAL INDOOR HOSEREEL
1500
1500
TEE DN 100
THROAT 65 DIA.
DN65x2 OUTLET
1250
1250
IN LINE CHECK VALVE
MAIN FIRE FIGHTING PIPE
OUTDOOR FIRE HOSE CABINET
MAIN FIRE FIGHTING PIPE
EL.+ 300
EL.+ 300
GL. EL.± 0.0
GL. EL.± 0.0
PILLAR
FIRE DEPARTMENT CONNECTOR
HYDRANT & FIRE DEPARTMENT CONNECTION INSTALLATION
13. Lắp đặt đầu phun tự động / Install Sprinkler head
Max. =457
DN80
DN80
RODE
Ø10mm
DN40
REDUCING
DN40XDN25
SPRINKLER NOZZLE
PENDENT TYPE
DN40
CORE &
WELDING
HORIZONTAL SPRINKLER PIPE
HANGER INSTALLATION DETAIL
SECTION - B
DETAIL SPRINKLER
14. Lắp đặt van báo động/ Installation alarm valve
DN80
SECTION - C
PS
RC-1
WA
ALV
GI-150A
GI-50A
GV150A
TO MAIN DRAINAGE SYSTEM
V-B. THI CÔNG LẮP ĐẶT BƠM / PUMP INSTALLATION
QUY TRÌNH CÔNG VIỆC / PROCESS OF WORKS