Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.16 KB, 5 trang )

u lọc
D. Song song với bơm dầu

Câu 33: Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:
A. Bộ chế hịa khí

B. Bầu lọc dầu

C. Bơm xăng

D.Bầu lọc khí

Câu 34: Epoxi là:
A. Vật liệu compozit

B. Vật liệu vô cơ

C. Nhựa nhiệt cứng

D. Nhựa nhiệt dẻo

Câu 35: Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
A. Các phương án đã nêu
B. Rót kim loại nóng chảy vào khn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm
đúc
C. Đổ kim loại nóng vào khn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc
D. Cho kim loại vào khn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành
sản phẩm đúc
Câu 36: Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
B. Chỉ cần là kim loại




C. Phải là dây đồng chất lượng cao
D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
Câu 37: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:
A. Thanh kéo

B. Máy biến áp đánh lửa

C. Ma-nhê-tô

D. Tụ điện CT

Câu 38: Mặt trước của dao tiện là mặt:
A.
B.
C.
D.

Tiếp xúc với phoi
Tiếp xúc với phôi
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi

Câu 39: Phương pháp rèn tự do:
A.
B.
C.
D.


Nung nóng chảy phơi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phơi liệu
Nung nóng phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vào khn để định hình sản phẩm
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi liệu định hình sản phẩm

Câu 40: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
B.
C.
D.

Giữa thể tích buồng cháy và thể tích tồn phần
Giữa thể tích cơng tác và thể tích tồn phần
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích cơng tác
Giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy

---HẾT--ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
1-A
2-A
3-C
4-B
5-B

6-A
7-D
8-B
9-C
10-D

11-A

12-B
13-C
14-A
15-D

16-B
17-A
18-A
19-B
20-C

21-A
22-C
23-D
24-B
25-C

26-D
27-D
28-C
29-A
30-A

31-D
32-D
33-A
34-C
35-B

36-D

37-A
38-A
39-D
40-D



×