Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Bài kiểm tra số 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.77 KB, 2 trang )

SỞ GD – ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA – BÀI SỐ 05
Mơn: HÌNH 11
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………………...

Mã đề 118

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6,0 điểm)
Câu 1. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vng góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.
A. a và b chéo nhau.
B. a và b cắt nhau.
C. Góc giữa a và b bằng 900.
D. a và b cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có bao nhiêu mặt phẳng vng góc với
đường thẳng  ?
A. vơ số
B. duy nhất một
C. hai
D. khơng có
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.
A. AB  AD  AA'  AC '.
B. AB  AD  AA'  AD'.
C. AB  AD  AA'  AB'.
D. AB  AD  AA'  AD.
Câu 4. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?


A. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng.
B. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng khơng có hướng.
C. Vectơ trong khơng gian là một điểm.
D. Vectơ trong khơng gian là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a    và b  a thì   / /b .
B. Nếu a / /   và b    thì a  b .
C. Nếu a / /   và b  a thì    b .
D. Nếu a / /   và   / /b thì b / / a .
Câu 6. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu một đường thẳng không vng góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì
nó vng góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó
khơng vng góc với mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó
vng góc với mặt phẳng ấy.
D. Nếu một đường thẳng vng góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vng góc với mặt
phẳng ấy.
Câu 7. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và
bằng vectơ AB là:
A. CD; HG; EF .
B. DC; HG; FE .
C. DC ; HG; EF .
D. DC ; GH ; EF .
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Khi đó AC. AD bằng
a2 3
a2 3
a2
a2

A. 
B.
C. 
D.
2
2
2
2
Câu 9. Giả sử u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Giải sử ( u , v ) = 1450. Tính
góc giữa a và b.
A. 600.
B. 350.
C. 300.
D. 1450
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và B ' D ' .
A. 90
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và H là hình chiếu vng góc của S lên BC. Hãy chọn
khẳng định đúng
A. BC  AH
B. BC  AC
C. BC  SC
D. BC  AB


Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA vng góc đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. BC   SAB  .

B. CD   SAD  .
C. BD   SAC  .
D. AC   SBD  .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
mặt đáy và SA  a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  .
A. 45o .
B. 60 o .
C. 90o .
D. 30o .
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.ABC với G là trọng tâm của tam giác ABC. Đặt AA  a , AB  b ,
AC  c . Khi đó AG bằng:
1
1
1
1
A. a  b  c .
B. a  b  c .
C. a  b  c .
D. a  b  c .
4
6
3
2
Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vng góc mặt đáy  ABCD  . Góc giữa














SD và mặt phẳng  SAB  bằng góc phẳng nào sau đây?
A. Góc BSD .
B. Góc ASD .
C. Góc SAD .





D. Góc SDB .

II – PHẦN TỰ LUẬN(4,0 điểm)
Bài 1( 3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SB = SC = SD.
a) Chứng minh SA  SC  SB  SD .
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh SO  ( ABCD) .
Bài 2( 1 điểm). Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc
giữa các đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng  ABC  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  cos   cos   cos  .
-------------------Hết-------------------




×