Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Hợp đồng lắp đặt camera song ngữ anh việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.98 KB, 13 trang )

MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-----oOo-----

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
CONTRACT FOR SUPPLYING & INSTALLING CCTV CAMERA
Số: ………………
No.: ………………
- Căn cứ Luật Thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/QH11
ngày 14/06/2005, sửa đổi bổ sung ngày 01/01/2006.
Pursuant to the Commercial Law of the Socialist Republic of Vietnam No. 36/2005/QH11 dated
June 14, 2005, amended and supplemented on January 1, 2006.
- Căn cứ Bộ luật Dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày
24/11/2015 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2017.
- Pursuant to the Civil Code of the Socialist Republic of Vietnam dated November 24, 2015,
effective since January 1, 2017.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.
- Based on the capabilities and needs of both Parties.
Hôm nay, ngày ……………, chúng tôi gồm có:
Today, ……………, we include:
BÊN A:
PARTY A:
Địa chỉ:
Address:
Điện thoại:
Fax:
Phone:


Fax:
Mã số thuế:
Tax identification number:
Đại diện: ……………
Represented by: ……………

Chức vụ: Tổng Giám Đốc
Position: General Director
1


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
BÊN B:
PARTY B:
Địa chỉ:
Address:
Điện thoại:
Fax:
Phone:
Fax:
Mã số thuế:
Tax identification number:
Tài khoản số: …………… tại Ngân hàng……………
Account number: …………… at ……………
Đại diện: ……………
Chức vụ: Giám đốc.
Represented by: ……………
Position: Director.
Căn cứ theo yêu cầu của Bên A và khả năng của Bên B, hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng

với những điều khoản sau:
Based on the request of Party A and the capabilities of Party B, the two Parties agree to sign the
Contract with the following terms:
Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Article 1: CONTENT OF CONTRACT
Bên B sẽ cung cấp và lắp đặt thiết bị Camera quan sát theo yêu cầu của Bên A.
Party B shall supply and install CCTV cameras at the request of Party A.
Điều 2: CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
Article 2: TYPE OF EQUIPMENT - QUANTITY - PRICE
Bên B chịu trách nhiệm cung cấp, lắp đặt cho Bên A các thiết bị theo chi tiết được liệt kê dưới
đây:
Party B is responsible for supplying and installing to Party A the equipment as detailed below:
STT
No.

1

Tên Thiết Bị
Equipment name

ĐVT
Unit

Camera GSK/GSK Camera
Model: ………….

Cái/Piece
2

SL

Quantit
y

Đơn giá
Unit
price
(VND)

Thành
tiền
Total
amount
(VND)


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
3
4

5
6
7

8

Đầu ghi hình GSK/GSK Video Recorder
Bộ/Set
Model: ………….
Nguồn cấp cho Camera/Power supply for

Camera
Bộ/Set
Model: ………….
Ổ cứng SEAGATE 10Tb
(10000Gb)/SEAGATE 10Tb Hard
Cái/Piece
Drive (10000Gb)
Dây tín hiệu Camera (Tạm tính)/Camera
Mét/Meter
Signal Cable (estimated)
Phụ kiện: Ống ruột gà, Co nối, Nẹp nhựa,
Gói/Packag
Jack, Băng keo.../Accessories: Serpentine,
e
Connector, Plastic bracket, Jack, Tape...
Chi phí thi cơng dây, lắp đặt camera, setup
Gói/Packag
hệ thống./Cable installation, camera
e
installation, system setup costs.
Tổng giá trị chưa bao gồm thuế GTGT
Total value before VAT
Thuế GTGT 10%
VAT 10%
Tổng giá trị đã bao gồm thuế GTGT
Total value included tax
Bằng chữ: …………………
In words: …………………

Điều 3: TIÊU CHUẨN HÀNG HĨA

Article 3: EQUIPMENT CRITERIA
- Hàng hố mua bán quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này là hàng hóa mới 100%, kèm theo các
tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Equipment purchased and sold as specified in Article 2 of this Contract are 100% new, enclosed
with instruction manuals.
Điều 4: PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN VÀ LẮP ĐẶT
Article 4: MEANS OF DELIVERY AND INSTALLATION
- Bên B giao hàng và lắp đặt cho Bên A theo đúng quy cách hàng hoá đã nêu ở điều 2.
3


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Party B delivers and installs to Party A in accordance with the specifications of the equipment
mentioned in Article 2.
- Thời gian lắp đặt: Sau khi 2 Bên ký kết Hợp đồng và Bên B nhận được tạm ứng đợt 1(theo điều
8)
- Installation time: After the two Parties sign the Contract and Party B receives the first advance
installment (according to Article 8)
- Thời gian hoàn thành cơng trình: Dự kiến 02 (Hai) ngày.
- Completion period: 02 (two) days expected.
- Địa điểm lắp đặt: …………………
- Installation site: …………………
Điều 5: CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH
Article 5: WARRANTY REGULATIONS
- Thời gian bảo hành: 12 tháng. Trong thời gian này, Bên B sẽ bảo hành miễn phí cho Bên A nếu có
những sự cố do lỗi thiết bị hoặc lỗi nhà sản xuất.
- Warranty period: 12 months. During this period, Party B shall provide free of charge
maintenance to Party A if there are problems due to equipment error or manufacturer’s faults.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố, Bên A phải giữ nguyên hiện trường và thông báo cho Bên B theo

01 (một) trong các cách sau:
- In the event of a problem occuring to the equipment, Party A must keep the scene intact and
inform Party B via 01 (one) of the following means:
· Trực tiếp tại văn phòng Bên B
· Directly at Party B’s office
Địa chỉ: …………………
Address: …………………
· Thông qua số điện thoại: ………………… hoặc Hotline: …………………
· Via phone: ………………… or Hotline: …………………
· Thông qua Email: …………………
· Via Email: …………………
- Khi nhận được thông báo của Bên A về sự cố của thiết bị, Bên B có trách nhiệm hướng dẫn qua
điện thoại để khắc phục sự cố. Trong trường hợp đã hướng dẫn nhưng vẫn khơng khắc phục
được thì Bên B phải có trách nhiệm cử nhân viên đến tại địa điểm lắp đặt của Bên A trong vòng
04 giờ, trong phạm vi thành phố ………………… (Tính theo giờ hành chánh và ngày làm việc theo
Quy định của nhà nước) để khắc phục sự cố cho Bên A.

4


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Upon receipt of notice from Party A about the problem of the equipment, Party B is responsible
for providing telephone guidance to fix the problem. If Party A still cannot fix the problem, Party B
shall send staff to the installation site of Party A within 04 hours, within ………………… City (Office
hours and working day under State regulations) to fix the problem for Party A.
- Đối với những sự cố khơng khắc phục được tại chỗ thì thiết bị sẽ được Bên B chuyển tới địa
điểm bảo hành của Bên B. Thời gian bảo hành tối đa là 07 ngày kể từ ngày thiết bị được chuyển
đi.
- For problems that cannot be fixed in place, the equipment shall be transferred by Party B to the

maintenance site of Party B. The maximum period of maintenance is 07 days from the date the
equipment is transferred.
- Bên B bảo đảm cung cấp cho Bên A các thiết bị dự phòng (với chất lượng tương đương) trong
trường hợp có thiết bị cần chuyển đi sửa chữa, bảo hành.
- Party B ensures to supply Party A with spare equipment (at equivalent quality) in case the
equipment needs to be transferred away for repair or maintenance.
- Các trường hợp sau đây không được bảo hành:
- The following cases are not covered by warranty:
· Các sự cố kỹ thuật gây ra bởi người sử dụng không tuân thủ theo hướng dẫn của nhà cung cấp.
· Technical problems caused by users failing to comply with the supplier's instructions.
· Các sự cố gây ra bởi chênh lệch điện áp do công ty điện lực hoặc do sét đánh, thiên tai, hỏa hoạn
hoặc bể vỡ, móp méo do di chuyển không đúng yêu cầu.
· Incidents due to voltage difference caused by the power company or by lightning, natural
disaster, fire or breakage and distortion caused by improper movement.
- Thời gian bảo hành được tính kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu & bàn giao thiết bị.
- The warranty period is counted from the signing date of acceptance minutes & delivery of
equipment.
Điều 6: CHẾ ĐỘ BẢO TRÌ
Article 6: MAINTENANCE REGULATIONS
- Bên B sẽ bảo trì thiết bị định kỳ ba tháng một lần.
- Party B shall maintain the equipment every three months.
Điều 7: TRỊ GIÁ HỢP ĐỒNG
Article 7: CONTRACT VALUE
- Trị giá Hợp đồng: ………………… VNĐ
- Contract value: VND …………………
5


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH

(Bằng chữ: …………………).
(In words: …………………).
- Trị giá Hợp đồng bao gồm: Tổng giá trị thiết bị, chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa, chi phí lắp
đặt và thuế GTGT 10%.
- The value of the Contract includes the total value of the equipment, the cost of transportation,
loading and unloading of the equipment, installation costs and 10% VAT.
Điều 8: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Article 8: PAYMENT METHODS
Việc thanh toán được chia thành các đợt như sau:
Payment is divided into the following installments:
- Đợt 1: Tạm ứng 30% trị giá Hợp đồng ngay khi ký Hợp đồng (…………………). VND)
- The 1st installment: Advance 30% of Contract value right after signing the Contract (VND
…………………)
- Đợt 2: Thanh toán tổng giá trị còn lại căn cứ theo biên bản nghiệm thu, ngay khi bàn giao hệ
thống.
- The 2nd installment: Pay the remaining value based on the acceptance minutes, right after the
system is handed over.
- Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam.
- Payment currency: Vietnamese dong.
- Hình thức thanh tốn: Chuyển khoản.
- Form of payment: Bank transfer.
- Thông tin chuyển khoản:
- Bank account details:
· Chủ tài khoản: …………………
· Account holder: ………………….
· Số tài khoản: …………………Tại ngân hàng …………………
· Account number: …………………At …………………
Điều 9: TRÁCH NHIỆM BÊN A
Article 9: LIABILITIES OF PARTY A
- Bố trí mặt bằng, vị trí lắp đặt để cho Bên B tiến hành giao hàng và lắp đặt đúng quy định.

- Arrange the site for Party B to deliver and install the equipment appropriately.
- Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong thời gian thi công.
- Closely cooperate with Party B during the installation period.
6


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Cử người nhận bàn giao thiết bị, vận hành, sử dụng hệ thống.
- Assign staff to receive, operate and use the equipment.
- Thanh toán cho Bên B theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này. Trường hợp chậm trễ, Bên A
sẽ chịu phạt 1%/Tổng trị giá Hợp đồng/ngày, nhưng không được quá 10 (Mười) ngày.
- Make payment to Party B in accordance with Article 8 of this Contract. In case of delay, Party A
shall be subject to a penalty of 1% of total Contract value for each day of delay, but not exceeding
10 (ten) days.
Điều 10: TRÁCH NHIỆM BÊN B
Article 10: LIABILITIES OF PARTY B
- Cung cấp đúng số lượng và lắp đặt đúng kỹ thuật theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này.
- Supply the equipment at the right quantity and install them appropriately in accordance with
Article 2 of this Contract.
- Hướng dẫn cho nhân viên Bên A cách sử dụng thiết bị.
- Instructing Party A’s staff how to use the equipment.
- Giao hàng và lắp đặt đúng thời hạn theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.
- Deliver and install on time in accordance with Article 4 of this Contract.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng của hàng hoá được giao theo quy định của Hợp đồng này.
- Responsible for the quality of the equipment delivered in accordance with this Contract.
- Chịu trách nhiệm về kỹ thuật, mỹ thuật và chất lượng thi cơng tồn bộ hạng mục cơng trình
theo đúng quy trình quy định.
- Responsible for the technology, aesthetics and quality of the work done in accordance with the
required procedures.

Điều 11: TRANH CHẤP & GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Article 11: DISPUTES & SETTLEMENT OF DISPUTES
- Trong trường hợp có vướng mắc phát sinh trong q trình thực hiện Hợp đồng, hai Bên phải nỗ
lực tối đa, chủ động bàn bạc, tháo gỡ và giải quyết vướng mắc dựa trên cơ sở tự nguyện, bình
đẳng, cùng có lợi.
- In case of any issues arising in the course of Contract performance, the two Parties shall make
the utmost efforts to proactively discuss, resolve and settle the issues on the basis of
voluntariness, equality and mutual benefit.
- Các tranh chấp phát sinh hai Bên khơng thể hịa giải được sẽ được các Bên đưa ra giải quyết tại
Toà kinh tế - Toà án Nhân dân Thành phố ………………… theo quy định của pháp luật. Phán quyết
của Toà kinh tế là phán quyết cuối cùng buộc các Bên phải chấp hành.
7


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Disputes arising between the two Parties that cannot be settled shall be resolved by the Parties
at the Economic Court - People's Court of ………………… City in accordance with the law. The
judgment of the Economic Court is the final judgment binding on the two Parties.
Điều 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Article 12: GENERAL PROVISIONS
- Nếu trong thời gian lắp đặt, Bên nào thay đổi ý kiến không lắp đặt, tự ý hủy Hợp đồng phải chịu
bồi thường cho Bên kia 30% trị giá Hợp đồng.
- During the installation period, any Party who does not want to install and voluntarily cancel the
Contract shall compensate 30% of the Contract value to the other Party.
- Hợp đồng này có giá trị từ ngày đại diện hợp pháp của hai Bên ký vào Hợp đồng này đến ngày
thanh lý Hợp đồng.
- This Contract is valid from the date the legal representatives of signing by the two Parties to the
date of liquidation of the Contract.
- Hợp đồng này sẽ được thanh lý ngay sau khi hai Bên ký kết biên bản nghiệm thu và hồn tất việc

thanh tốn, ngoại trừ điều 5 vẫn có hiệu lực cho đến khi hết hạn bảo hành.
- This Contract shall be liquidated immediately after the two Parties sign the acceptance minutes
and complete the payment, except for Article 5 that is still valid until the warranty expires.
- Hai Bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng, Bên nào vi phạm sẽ
phải chịu trách nhiệm theo đúng quy định của pháp luật.
- The two Parties commit to executing the Contract appropriately and completely, any Party who
violates the Contract shall be responsible in accordance with the law.
- Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề tranh chấp thì hai Bên chủ động thương lượng giải
quyết, khi cần sẽ lập phụ lục Hợp đồng.
- In the course of Contract performance, if any dispute arises, the two Parties shall proactively
negotiate a solution and make an appendix to the Contract when necessary.
- Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một)
bản.
- This Contract is made in 02 (two) copies with the same validity, each Party keeps 01 (one) copies.
ĐẠI DIỆN BÊN A
REPRESENTATIVE OF PARTY A

ĐẠI DIỆN BÊN B
REPRESENTATIVE OF PARTY B

8


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----oOo-----


HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
Số: ………………
- Căn cứ Luật Thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/QH11
ngày 14/06/2005, sửa đổi bổ sung ngày 01/01/2006.
- Căn cứ Bộ luật Dân sự của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày
24/11/2015 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2017.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày ……………, chúng tơi gồm có:
BÊN A:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Mã số thuế:
Đại diện: ……………
Chức vụ: Tổng Giám Đốc
BÊN B:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Mã số thuế:
Tài khoản số: …………… tại Ngân hàng……………
Đại diện: ……………
Chức vụ: Giám đốc.
Căn cứ theo yêu cầu của Bên A và khả năng của Bên B, hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng
với những điều khoản sau:
Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên B sẽ cung cấp và lắp đặt thiết bị Camera quan sát theo yêu cầu của Bên A.
Điều 2: CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
Bên B chịu trách nhiệm cung cấp, lắp đặt cho Bên A các thiết bị theo chi tiết được liệt kê dưới
đây:

9


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH

STT

1
3
4

Tên Thiết Bị

ĐVT

Camera GSK
Model: ………….
Đầu ghi hình
Model: ………….
Nguồn cấp cho Camera
Model: ………….

Thành
tiền
(VND)

Bộ
Bộ


Ổ cứng SEAGATE 10Tb (10000Gb)

Cái

6

Dây tín hiệu Camera (Tạm tính)

Mét

8

Đơn giá
(VND)

Cái

5

7

SL

Phụ kiện: Ống ruột gà, Co nối, Nẹp nhựa,
Gói
Jack, Băng keo...
Chi phí thi cơng dây, lắp đặt camera, setup
Gói
hệ thống.
Tổng giá trị chưa bao gồm thuế GTGT

Thuế GTGT 10%
VAT 10%
Tổng giá trị đã bao gồm thuế GTGT
Bằng chữ: …………………

Điều 3: TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA
- Hàng hoá mua bán quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này là hàng hóa mới 100%, kèm theo các
tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Điều 4: PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN VÀ LẮP ĐẶT
- Bên B giao hàng và lắp đặt cho Bên A theo đúng quy cách hàng hoá đã nêu ở điều 2.
- Thời gian lắp đặt: Sau khi 2 Bên ký kết Hợp đồng và Bên B nhận được tạm ứng đợt 1(theo điều
8)
- Thời gian hoàn thành cơng trình: Dự kiến 02 (Hai) ngày.
- Địa điểm lắp đặt: …………………
Điều 5: CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH
10


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Thời gian bảo hành: 12 tháng. Trong thời gian này, Bên B sẽ bảo hành miễn phí cho Bên A nếu có
những sự cố do lỗi thiết bị hoặc lỗi nhà sản xuất.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố, Bên A phải giữ nguyên hiện trường và thông báo cho Bên B theo
01 (một) trong các cách sau:
· Trực tiếp tại văn phòng Bên B
Địa chỉ: …………………
· Thông qua số điện thoại: ………………… hoặc Hotline: …………………
· Thông qua Email: …………………
- Khi nhận được thông báo của Bên A về sự cố của thiết bị, Bên B có trách nhiệm hướng dẫn qua
điện thoại để khắc phục sự cố. Trong trường hợp đã hướng dẫn nhưng vẫn khơng khắc phục

được thì Bên B phải có trách nhiệm cử nhân viên đến tại địa điểm lắp đặt của Bên A trong vòng
04 giờ, trong phạm vi thành phố ………………… (Tính theo giờ hành chánh và ngày làm việc theo
Quy định của nhà nước) để khắc phục sự cố cho Bên A.
- Đối với những sự cố khơng khắc phục được tại chỗ thì thiết bị sẽ được Bên B chuyển tới địa
điểm bảo hành của Bên B. Thời gian bảo hành tối đa là 07 ngày kể từ ngày thiết bị được chuyển
đi.
- Bên B bảo đảm cung cấp cho Bên A các thiết bị dự phịng (với chất lượng tương đương) trong
trường hợp có thiết bị cần chuyển đi sửa chữa, bảo hành.
- Các trường hợp sau đây không được bảo hành:
· Các sự cố kỹ thuật gây ra bởi người sử dụng không tuân thủ theo hướng dẫn của nhà cung cấp.
· Các sự cố gây ra bởi chênh lệch điện áp do công ty điện lực hoặc do sét đánh, thiên tai, hỏa hoạn
hoặc bể vỡ, móp méo do di chuyển khơng đúng yêu cầu.
- Thời gian bảo hành được tính kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu & bàn giao thiết bị.
Điều 6: CHẾ ĐỘ BẢO TRÌ
- Bên B sẽ bảo trì thiết bị định kỳ ba tháng một lần.
Điều 7: TRỊ GIÁ HỢP ĐỒNG
- Trị giá Hợp đồng: ………………… VNĐ
(Bằng chữ: …………………).
- Trị giá Hợp đồng bao gồm: Tổng giá trị thiết bị, chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa, chi phí lắp
đặt và thuế GTGT 10%.
Điều 8: PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
Việc thanh tốn được chia thành các đợt như sau:
- Đợt 1: Tạm ứng 30% trị giá Hợp đồng ngay khi ký Hợp đồng (…………………). VND)
11


MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Đợt 2: Thanh toán tổng giá trị còn lại căn cứ theo biên bản nghiệm thu, ngay khi bàn giao hệ
thống.

- Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam.
- Hình thức thanh tốn: Chuyển khoản.
- Thơng tin chuyển khoản:
· Chủ tài khoản: …………………
· Số tài khoản: …………………Tại ngân hàng …………………
Điều 9: TRÁCH NHIỆM BÊN A
- Bố trí mặt bằng, vị trí lắp đặt để cho Bên B tiến hành giao hàng và lắp đặt đúng quy định.
- Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong thời gian thi công.
- Cử người nhận bàn giao thiết bị, vận hành, sử dụng hệ thống.
- Thanh toán cho Bên B theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này. Trường hợp chậm trễ, Bên A
sẽ chịu phạt 1%/Tổng trị giá Hợp đồng/ngày, nhưng không được quá 10 (Mười) ngày.
Điều 10: TRÁCH NHIỆM BÊN B
- Cung cấp đúng số lượng và lắp đặt đúng kỹ thuật theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này.
- Hướng dẫn cho nhân viên Bên A cách sử dụng thiết bị.
- Giao hàng và lắp đặt đúng thời hạn theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng của hàng hoá được giao theo quy định của Hợp đồng này.
- Chịu trách nhiệm về kỹ thuật, mỹ thuật và chất lượng thi cơng tồn bộ hạng mục cơng trình
theo đúng quy trình quy định.
Điều 11: TRANH CHẤP & GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
- Trong trường hợp có vướng mắc phát sinh trong q trình thực hiện Hợp đồng, hai Bên phải nỗ
lực tối đa, chủ động bàn bạc, tháo gỡ và giải quyết vướng mắc dựa trên cơ sở tự nguyện, bình
đẳng, cùng có lợi.
- Các tranh chấp phát sinh hai Bên khơng thể hịa giải được sẽ được các Bên đưa ra giải quyết tại
Toà kinh tế - Toà án Nhân dân Thành phố ………………… theo quy định của pháp luật. Phán quyết
của Toà kinh tế là phán quyết cuối cùng buộc các Bên phải chấp hành.
Điều 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- Nếu trong thời gian lắp đặt, Bên nào thay đổi ý kiến không lắp đặt, tự ý hủy Hợp đồng phải chịu
bồi thường cho Bên kia 30% trị giá Hợp đồng.

12



MẪU HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
SONG NGỮ VIỆT – ANH
- Hợp đồng này có giá trị từ ngày đại diện hợp pháp của hai Bên ký vào Hợp đồng này đến ngày
thanh lý Hợp đồng.
- Hợp đồng này sẽ được thanh lý ngay sau khi hai Bên ký kết biên bản nghiệm thu và hoàn tất việc
thanh tốn, ngoại trừ điều 5 vẫn có hiệu lực cho đến khi hết hạn bảo hành.
- Hai Bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng, Bên nào vi phạm sẽ
phải chịu trách nhiệm theo đúng quy định của pháp luật.
- Trong q trình thực hiện nếu có vấn đề tranh chấp thì hai Bên chủ động thương lượng giải
quyết, khi cần sẽ lập phụ lục Hợp đồng.
- Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một)
bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

13



×