Tải bản đầy đủ (.pdf) (342 trang)

Tổng hợp đầy đủ câu hỏi luyện thi đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.12 MB, 342 trang )

Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

CHUẨN BỊ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ
LÝ THUYẾT CHUYÊN ĐỀ :ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kì khơng đổi.
2. Các giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.

2.

3. Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. 4A.
B. 2,83A.
C. 2A.
D. 1,41A.
4. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 141V.
B. 50Hz.
C. 100V.
D. 200V.
5. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện trở;
B. Chu kì;


C. Tần số;
D. Điện áp.
6. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp;
B. Cường độ dòng điện;
C. Suất điện động;
D. Công suất.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dịng điện xoay chiều.
8. Dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
9. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?
A. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
10. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện xoay chiều.
12. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
13. Dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
1


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

14. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp có tính chất nào dưới đây?
A. Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Tỉ lệ với tổng trở của mạch.
C. Không phụ thuộc vào giá trị R
D. Không phụ thuộc vào giá trị L.
15. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số
của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
16. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LC nối tiếp sớm pha /4 đối với dịng điện của nó thì
A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với điện áp giữa hai bản tụ.
17. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2, người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
18. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn điện áp thì
A. trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị khác khơng.
C. nếu tăng tần số dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dịng điện và điện áp giảm.
D. nếu giảm tần số của dịng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
19. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dịng điện và giữ ngun các thơng số khác của
mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp trên tụ giảm.
D. Điện áp trên điện trở giảm.
20. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
21. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ ngun các
thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
22. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
23. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
24. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp dạng có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dịng điện trong mạch thì
A. tần số của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
26. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
2


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.

D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
27. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
28. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng khơng.
C. đoạn mạch khơng có tụ điện.
D. đoạn mạch khơng có cuộn cảm.
29. Cơng thức tính cơng suất của một đoạn mạch xoay chiều là
A. P = U.I.
B. P = Z.I 2.
C. P = Z.I 2 cos.
D. P = R.I.cos.
30. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
D. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cơng suất hao phí trên đường dây tải điện.
31. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
32. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

33. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều thì hệ số
cơng suất của mạch
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
34. Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều là đúng?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
35. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vịng dây của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
36. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
37. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động khơng có đặc
điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
0
C. Lệch pha nhau 120 .
D. cùng pha nhau.
38. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chỉ có dịng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.

B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C. Từ trường quay ln thay đổi cả hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản.
39. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay khơng phụ thuộc vào tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay khơng phụ thuộc vào tần số dịng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
40. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách
A. cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
3


Phạm Hồng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

D. cho dịng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
41. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vịng quay trong một phút của rơ to.
C. Dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay của rô to.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
43. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
Trong q trình tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí

A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
44. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
45. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 46: Đặt điện áp u = U 0 cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  = 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là

2
1
.
C.
.
D. LC .
LC
LC
Câu 47: Khi nói về hệ số cơng suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos =0
B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos  1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos =0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0  cos  1
A. 2 LC .


B.

Câu 48: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số
dịng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
C. ln nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
D. ln lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều của u = U 0 cos2 ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha


so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 50: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại
thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

u 2 i2 1
A. 2  2 
U I
4

u 2 i2
B. 2  2  1

U
I

u 2 i2
C. 2  2  2
U
I

u 2 i2 1
D. 2  2 
U I
2

Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ
thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
4


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM
A. 0 

1
(1  2 )
2

B. 02 

1 2

(1  22 )
2

C. 0  12

D.

1 1 1
1
 ( 2  2)
2
0 2 1 2

Câu 52: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

L
.
R

B.

R
R  ( L)
2

2

.


C.

R
.
L

D.

L

R  ( L) 2
2

Câu 53: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 54: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.

1
( L1  L2 ) .
2

B.


L1 L2
.
L1  L2

C.

2L1 L2
.
L1  L2

D. 2(L1 + L2).

Câu 55: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơtơ và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n
(vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hồn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A.

pn
60

B.

n
60 p

C. 60pn

D.pn

Câu 56: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i = u3C.

B. i =

u1
.
R

C. i =

u2
.
L

D. i =

u
.
Z

Câu 57. Đặt điện áp u = U0cos2  ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm
và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax
C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax
Câu 58: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch

xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. 1  2

Z1L
Z1C

B. 1  2

Z1L
Z1C

C. 1  2

Z1C
Z1L

D. 1  2

Z1C
Z1L

Câu 59: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi
hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện
áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1 – H)k2

B. 1 – (1 – H)k

C. 1 


1-H
k

D. 1 

1-H
k2

Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn
thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở khơng đổi R0. Gọi cường độ dịng điện hiệu dụng
qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I tăng, U giảm.
D. I giảm, U giảm.
Câu 61: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện
thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL .
5


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

C. uL sớm pha π/2 so với uC.
D. UR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 62: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 63: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 64: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 65: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 66: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I.
Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U2/(R + r).
B. (r + R ) I2.
C. I2R.
D. UI.
Câu 67: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch ln cùng pha với dịng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 68:Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần
số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 69: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha


so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm
2

kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC).
B. R2 = ZC(ZC – ZL).
C. R2 = ZL(ZC – ZL).
D. R2 = ZL(ZL – ZC).
Câu 70: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng khơng thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại khác khơng
B. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay


C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dịng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại cực tiểu.

6


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

Câu 72: Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện

1
chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch này
LC

dung C. Khi dịng điện có tần số góc

A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
Câu 73: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc
 chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

A.

 1 
R2  
 .

 C 

2

 1 
R2  
 .
 C 

B.

C.

R 2   C  .
2

D.

R 2   C  .
2

Câu 74: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng
điện trong mạch khơng đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
B. Pm 

A. R0 = ZL + ZC.

U2
.

R0

C. Pm 

Z2L
.
ZC

D. R 0  ZL  ZC

Câu 75: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 76: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.

2
.
LC

2
.
LC

B.

Câu 77: Đặt điện áp u  U 0 cos( t 

I0cos(t + i). Giá trị của i bằng
A. 


.
2

B. 

C.

1
.
LC

D.

1
.
2 LC


) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
4

3
.
4

C.



.
2

D.

3
.
4

Câu 78: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 79: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu
đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể


.
2

A. trễ pha

B. sớm pha


.
4


C. sớm pha


.
2

D. trễ pha


.
4

Câu 80: Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U khơng đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
0

0

nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong
1

mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là
2

A. ω ω =
1

2

.


B. ω + ω =
1

2

.

C. ω ω =
1

2

.

D. ω + ω =
1

2

Câu 81: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 82: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
7



Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM
A. i 

u

1 2
R 2  ( L 
)
C

B. i  u3C.

.

C. i 

u1
.
R

D. i 

u2
.
L

Câu 83: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là
A. i 


U0

cos(t  )
L
2

B. i 

U0

U

cos(t  ) C. i  0 cos(t  )
L
2
2
L 2

D. i 

U0

cos(t  )
2
L 2

Câu 84: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.


U
I
 0.
U 0 I0

B.

U
I
  2.
U 0 I0

C.

u i
 0.
U I

D.

u2 i2
  1.
U 02 I 02

Câu 85: Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <

1
thì

LC

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 86: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
.
2 L

B.

U0
.
2 L

C.

U0
.
L

D. 0.

Câu 87 Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha:
A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.

B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.
C. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
D. Tốc độ góc của rơto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 88: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.

8


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

CHUẨN BỊ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ
LÝ THUYẾT CHUYÊN ĐỀ :SĨNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 2: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang
phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 3: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi qua

lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
Câu 4: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
Câu 6: Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tuyến.
Câu 7: Trong chân khơng, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm
B. 546 m
C. 546 pm
D. 546 nm
Câu 8: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và
vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ< nv< nt
B. nv >nđ> nt
C. nđ >nt> nv

D. nt >nđ> nv
Câu 9: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 10: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
đó.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
Câu 11: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 12: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
1


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 13: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng

bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó
chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 14: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm.
B. 0,55 mm.
C. 0,55 μm.
D. 55 nm.
-9
-7
Câu 15: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 16: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh
sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.
Câu 17: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 18: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí.
Câu 19: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 20: Tia X
A.mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó.
2


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn

sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 23: Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 26: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 28: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 29: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 30: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 31: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 32: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 33: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
3


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM


C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 34: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính
thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 35: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng;
nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vơ tuyến.
B. lị vi sóng.
C. lị sưởi điện.
D. hồ quang điện.
Câu 36: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 37: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương.
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy
A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.
B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ.
C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngồi.
Câu 39: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 40: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 41: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iơn hóa khơng khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ln được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 43: Trong chân khơng, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng đỏ
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lam.
Câu 44: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của ngun tử hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố hố học khác nhau thì khác nhau.
4


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

Câu 45: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 46: Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.

B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.

C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.

D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.

Câu 47: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường
đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước
sóng 2 = 750 nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
Câu 48: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hố chất khí
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng

C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 49: Với f1, f2 ,f3 ,lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và tia gamma thì:
A. f1> f2 > f3.

B. f2 > f1 > f3.

C. f2 > f3 > f1.

D. f3 > f2 > f1.

Câu 50: Ph¸t biĨu nào dưới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt

Cõu 51: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa
hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên
màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng được xác
định bằng công thức nµo?
a.x
a.x
a.x
a.D
A. d =
B. d = 2
C. d =
D. d =
D

D
2D
x
Câu 52: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
5


Phạm Hoàng Đạo – 0909.758.429 - TPHCM

Câu 53: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng tần số và cùng biên độ.
B. Cùng pha và cùng biên độ.
C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng.
D. Cùng bước sóng và độ lệch pha
khơng đổi.
Câu 54: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh.
B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Iơn hóa khơng khí.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 55: Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm
A. phân kỳ.
B. song song.
C. song song hoặc hội tụ.
D. hội tụ.

Câu 56: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước :
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 57: Công thức xác định bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm, khe I âng khi đặt thí nghiệm trong
chất lỏng có chiết xuất n là
aD
niD
aiD
ai
A. =
.
B. =
.
C.  =
.
D.  =
.
ni
a
n
nD
Câu 58: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
A. quang điện.
B. quang học.
C. nhiệt.
D. hoá học (làm đen phi ảnh).
Câu 59: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào sau đây?
A. Tia X.

B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 60: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau

6


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

264 câu SĨNG ÁNH SÁNG
(chương trình ban cơ bản có nâng cao)
CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
Câu 1 (ĐH 2011): Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như
một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là
mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló
ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Câu 2 (ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào
một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 3 (ĐH 2012): Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như
một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ
ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r = rt = rđ.
B. rt < r < rđ.
C. rđ < r < rt.
D. rt < rđ < r .
Câu 4: Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong khơng khí là λ=0,6µm, trong thủy tinh(n=1,5)
sóng ánh sáng này có bước sóng là
A. 0,4 µm.
B. 0,9 µm.
C. 0,6 µm.
D.0,5 µm.
0
Câu 5: Một lăng kính có góc chiết quang A= 5 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ =
1,64 và đối với tia tím là
nt = 1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc
tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là
A. 0,2 rad.
B. 0,2O.
C. 0,02 rad.
D. 0,02O
Câu 6: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân khơng và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và
0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là
A. 1,3335.
B. 1,3725.
C. 1,3301.
D. 1,3373.

Câu 7: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 μm, chiết suất của nước đối với
ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng
A. 0,4226 μm.
B. 0,4931 μm.
C.0,4415μm.
D.0,4549 μm.
Câu 8: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân khơng là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng

A. 5,05.1014 Hz.
B. 5,16.1014 Hz.
C. 6,01.1014 Hz.
D. 5,09.1014 Hz.
14
Câu 9: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm
thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n = 0,733.
B. n = 1,32.
C. n = 1,43.
D. n = 1,36.
Câu 10: Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với
phương truyền ban đầu:
A. 0,40 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,60 μm.
0
Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 . Tính góc lệch của tia tím biết chiết suất của
lăng kính đối với tia tím là 1,68 và góc tới i nhỏ.
A. 5,440.
B. 4,540.

C. 5,450
D. 4,450.
Câu 12: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất cảu lăng kính có góc chiết
quang A = 80 đối với tia đỏ là n = 1,61 và góc tới i nhỏ.
A. 4,480
B. 4,880
C. 4 ,840
D. 8,840
0
Câu 13: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới
mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối
với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
1


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. 21’36”
B. 30
C. 6021’36”
D. 3021’36”
Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 60 theo phương vng góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất
của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Lấy 1’ = 3.10–4 rad. Trên
màn đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 2 m, ta thu được giải màu rộng
A. 8,46 mm.
B. 6,36 mm.
C. 8,64 mm.
D. 5,45 mm.

Câu 15: Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm.
Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là
A. v = 1,82.108 m/s; f = 3,64.1014 Hz.
B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz.
C. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz.
D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz.
Câu 16: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90 (coi là
góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108 m/s. Lấy 1’ = 3.104
rad. Góc lệch của tia ló:
A. 0,0842 rad
B. 0,0843 rad
C. 0,0844 rad
D. 0,0824 rad
Câu 17: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ =
1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc
tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
Câu 18: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 60 theo phương vng góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất
của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt =1,54. Lấy 1’ = 3.10-4 rad. Trên
màn đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giải màu rộng:
A. 8,46mm
B. 6,36mm
C. 8,64 mm
D. 5,45mm
0
Câu 19 (CĐ 2010): Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 , đặt trong khơng khí.

Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm
tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng
góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ
bằng
A. 1,4160.
B. 0,3360.
C. 0,1680.
D. 13,3120.
Câu 20 (ĐH 2011) : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong
khơng khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính.
Đặt một màn E sau lăng kính, vng góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và
đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan
sát được trên màn là
A. 4,5 mm.
B. 36,9 mm.
C. 10,1 mm.
D. 5,4 mm.
Câu 21: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, chiết suất đối với tia tím là nt =
1,6852. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp với
nhau 1 góc 0,0030 rad. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng:
A. 1,5941
B. 1,4763
C. 1,6518
D. 1,6519
Câu 22: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07.
Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s
thì giá trị của nđ bằng
A. 1,53.

B. 1,50.
C. 1,48.
D. 1,55.
Câu 23: Chiếu tia sáng trắng vào môi trường nước. Khi tăng dần góc tới từ 0 0 đến 900 thì góc
lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ sẽ:
A. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm.
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Lúc đầu giảm, lúc sau tăng
2


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 24: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới
góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là
1,343 Tính độ dài vết sáng ở đáy bể?
A. 2,1cm
B. 0,936cm
C. 2,93cm
D. 0,795cm
Câu 25. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một mơi trường trong suốt
khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v
=108 m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là
A. n’ = 1,5.
B. n’ = 2
C. n’ = 2,4 .
D. n’ = 2 .
Câu 26: Mét thÊu kÝnh máng, héi tô, cã 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của

thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,50; đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa
tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu ®iĨm ®èi víi tia tÝm:
A. 1,50 cm
B. 1,48 cm
C. 1,78 cm
D. 2,01 cm
Câu 27: ThÊu kÝnh máng héi tô b»ng thđy tinh cã chiÕt st ®èi víi tia ®á n® = 1,5145, ®èi víi
tia tÝm nt  1, 5318 . Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia và tiêu cự đối với tia tím:
A. 1,0336
B. 1,0597
C. 1,1057
D. 1,2809
Caõu 28: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo
được vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng v  108 m / s . Biết chiết suất tuyệt đối
của nước đối với tia sáng trên có giá trị nn = 1,33. Mơi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt
đối bằng
A. 1,6
B. 3,2
C. 2,2
D. 2,4
Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o, được coi là nhỏ, có chiết suất đối
với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời
hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Chùm tia ló rọi vng góc vào một màn
đặt cách lăng kính một khoảng l = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là
A.1,78 mm.
B. 2,78 mm.
C. 3,67 mm.
D. 4,78 mm.
Câu 30: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào điểm nằm giữa mặt nước của một bình có đáy AB =
40 cm dưới góc tới i cho tia khúc xạ đỏ chạm vào điểm A của đáy bình. Cho biết mực nước cao

20 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,328 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc
tới i bằng
A. 69,890.
B. 71,740.
C. 1,850.
D. 49,900.

CHỦ ĐỀ 2: KHOẢNG VÂN, VỊ TRÍ VÂN SÁNG, VÂN TỐI.
Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng
trung tâm là
A. i/4
B. i/2
C. i
D. 2i
Câu 2: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng
trung tâm là
A. 7i.
B. 8i.
C. 9i.
D. 10i.
Câu 3: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng
trung tâm là
A. 4i.
B. 5i.
C. 14i.
D. 13i.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3
đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i.
B. x = 4i.

C. x = 5i.
D. x = 10i.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4
bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
3


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. 6i.
B. i.
C. 7i.
D. 12i.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5
đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. 14,5i.
B. 4,5i.
C. 3,5i.
D. 5,5i.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3
bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là
A. 6,5i.
B. 7,5i.
C. 8,5i.
D. 9,5i.
Câu 8: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa

A. 6,5 khoảng vân
B. 6 khoảng vân.

C. 10 khoảng vân.
D. 4 khoảng vân.
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. λ/4.
B. λ/2.
C. λ.
D. 2λ.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2
mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm.
Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 4 μm.
C. 0,4.10–3 μm.
D. 0,4.10–4 μm.
Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S
phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,8 mm.
D. 1,4 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách
giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,65μm.
B. 0,71 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,69 μm.
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là

A. ± 9,6 mm.
B. ± 4,8 mm.
C.± 3,6 mm.
D. ± 2,4 mm.
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là
A. 6,8 mm.
B. 3,6 mm.
C. 2,4 mm.
D. 4,2 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm. Vân
sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20 mm.
B. 1,66 mm.
C. 1,92 mm.
D. 6,48 mm.
Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Vân sáng
bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6 mm.
B. 0,16 mm.
C. 0,016 mm.
D. 16 mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm.
Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm.
Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44 μm
B. 0,52 μm

C. 0,60 μm
D. 0,58 μm.
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm.
Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8 mm
B. 4,2 mm
C. 6,6 mm
D. 3,6 mm
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm.
Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm
B. 3,6 mm
C. 4,8 mm
D. 6 mm
4


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo
được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. 0,40 μm
B. 0,50 μm
C. 0,60 μm
D. 0,75 μm.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M
cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí
nghiệm.
A. 0,60 μm

B. 0,55μm
C. 0,48 μm
D. 0,42 μm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm
3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2 mm
B. 3,0 mm
C. 3,6 mm
D. 5,4 mm
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm
4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm
B. 5,6 mm
C. 4,8 mm
D. 5,4 mm
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50 mm.
B. 0,75 mm.
C. 1,25 mm.
D. 2 mm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M
trên màn có hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy
A. van sáng bậc 2
B. van toi thu 2
C. van sáng bậc 3
D. van toi thu 3
Câu 26: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai

sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng khơng thể có giá trị nào
dưới đây ?
A. 0,48 μm.
B. 0,52 μm
C.0,65 μm
D. 0,43 μm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm.
Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn
đến các vị trí đó bằng:
A. 2,25 μm
B. 3 μm
C. 3,75μm
D. 1,5μm
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 =600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên
màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ
0,38 m đến 0,76 m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d =3,5
m. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A?
A. 5
B. 2
C. 4
D.8
Câu 30: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm
mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d =0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2=750nm?

A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 31: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng,
lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.
B. lục.
C. lam.
D. đỏ.

5


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước
sóng của ánh sáng là:
A. 0,4m
B. 4m
C. 0,4 .10-3m
D. 0,4 .10-4m
Câu 33: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2,
hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách
mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn.
A. 0,7mm
B. 0,6mm
C. 0,5mm

D. 0,4mm
Câu 34: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2,
hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách
mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.
A. 0,75mm
B. 0,9mm
C. 1,5mm
D. 1,75mm
Câu 35: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4
μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao
thoa tăng lên 1,5 lần. Tìm λ'.
A. λ' = 0,6μm.
B. λ' = 0,5μm.
C. λ' = 0,4μm.
D. λ' = 0,65μm.
Câu 36: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung
tâm 9mm ta có
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là:
A.± 2,4mm
B. ± 6mm
C. ± 4,8mm
D. ± 3,6mm
Câu 38: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một

màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2mm. Tính
bước sóng ánh sáng:
A. 0,75μm.
B. 0,5μm.
C. 0,65μm.
D. 0,7μm.
Câu 39 (CĐ 2012): Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm
M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 40 (ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng
đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn
quan sát người ta thấy, giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân
sáng. Tại P và Q là hai vân sáng, biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng
0,75mm là vân sáng hay vân tối bậc (thứ) mấy?
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 3.

Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,6 μm.
B. 0,46 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,57 μm.

6


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 43: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng
cách giữa 5 vân tối liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A.± 6,6mm
B. ± 4,8mm
C. ± 3,6mm
D. ± 1,8mm
Câu 44: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại
A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là
A.vân tối thứ 6
B. vân tối thứ 4
C.vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 6
Câu 45: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến
vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa 2 khe

I-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. màu đỏ.
B. màu lục.
C. màu chàm.
D. màu tím.
Câu 46: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng: Khoảng cách giữa hai khe là 1mm ,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc ta đo được khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm . Tìm bước sóng của ánh sáng ?
A. 0,66 m
B. 0,60m
C. 0,56m
D. 0,76m
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng , hiệu đường đi từ hai khe
đến một điểm A trên màn là 2,5µm. Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500
nm thì vân giao thoa tại điểm A là
A. vân sáng thứ 5. B. vân tối thứ 5
C. vân sáng thứ 6.
D. vân tối thứ 6.
Câu 48 (CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách
nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =
1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng
λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm
có vân sáng bậc (thứ)
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 49 (ĐH 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe

hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân
sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 50 (CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1
= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,50 mm.
D. i2 = 0,45 mm.
Câu 51 (CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc.
Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp
đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
Câu 52 (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và
khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 53 (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ

có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao
thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
7


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 54 (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến
màn gấp đơi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi.
C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 55 (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên
màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,4 m.
D. 0,6 m.
Câu 56 (ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân
sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ.

B. 1,5λ.
C. 3λ.
D. 2,5λ.
Câu 57 (ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan
sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi
thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm
khơng thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
Câu 58 (CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. /4.
B. .
C. /2.
D. 2.
Câu 59 (CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách
nhau một đoạn là
A. 0,45 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,8 mm.
Câu 60 (CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 5i.
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.
CHỦ ĐỀ 3: SỐ VÂN TRÊN MÀN HOẶC TRÊN ĐOẠN THẲNG MN.
Câu 1: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,5 m. Bề rộng của
giao thoa trường là 18mm. Số vân sáng N1, vân tối N2 có được là
A.N1 = 11, N2 = 12
B. N1 = 7, N2 = 8
C. N1 = 9, N2 = 10 D. N1 = 13, N2 = 14
Câu 2: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,5m. Bề rộng của
giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng N1, vân tối N2 có được là
A.N1 = 19, N2 = 18
B. N1 = 21, N2 = 20
C. N1 = 25, N2 = 24 D. N1 = 23, N2 = 22
Câu 3: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,6 m. Bề rộng của
giao thoa trường là 1,5cm. Tổng số vân sáng và vân tối có được là
31
B. 32
C. 33
D. 34
8


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103
m. Xét hai điểm M và N cùng ở một phía đối với vân sáng chính giữa O. Biết OM = 0,56. 104
m và ON = 0,96. 103 m. Số vân sáng giữa M và N là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm,
khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 μm. Xét 2 điểm M và N (ở
cùng phía đối với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt xM = 2 mm và xN = 6 mm. Giữa M và N có
A. 6 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 12 vân sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Số vân tối quan sát được trên bề rộng trường giao thoa 32mm là bao
nhiêu? Biết hai vân ngoài cùng là vân sáng.
A. 18
B. 17.
C. 15.
D. 16.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young, khoảng cách hai khe là 0,6
mm, khoảng cách hai khe tới màn là 2m. Trên một khoảng rộng 2,8 cm thuộc miền giao thoa
quan sát đ-ợc 15 vân sáng và hai đầu là hai vân sáng. B-ớc sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A.5,6 . 10-5m
B. 0,6 m
C. 5,6  m
D. 6 . 10-6m
Câu 8: Trong thí nghiệm Young: a = 0,5mm, D = 2m. Ta quan sát thấy 11 vân sáng trên đoạn

MN = 20 mm trên màn. Tại M và N cũng là vân sáng và đối xứng nhau qua vân trung tâm (Câu
a,b)
a- Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.  = 0,55.10-3m m
B.  = 0,5 m
C.  = 600 nm
D. 0,65 m
b- Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6 m thì trên đoạn MN sẽ có bao nhiêu vân sáng?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 9 (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính
giữa). Số vân sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
Câu 10 (ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân
sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân.
B. 15 vân.
C. 17 vân.
D. 19 vân.
Câu 11 (ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vng góc

với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng
trên đoạn MN lúc này là
A.7
B. 5
C. 8.
D. 6
Câu 12 (ĐH 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng
bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên
màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm,
quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
CHỦ ĐỀ 4: DỜI MÀN
9


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn D =1m . Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên
màn là vân sáng bậc 2 thì phải dời màn ra hay về gần so với vị trí ban đầu một khoảng bao
nhiêu?
A. ra xa 1,5 m.
B. gần 1,5m.
C. về gần 2,5m.
D. ra xa 2,5m.

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3
mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng
A. 0,65μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,5μm.
Câu 3 (ĐH 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1
mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai
khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m
B. 0,50 m
C. 0,45 m
D. 0,48 m
Câu 4 (ĐH 2013): Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung
tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc
theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M
chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng
A. 0,6 m
B. 0,5 m
C. 0,4 m
D. 0,7 m
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai
khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng
khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2
thêm 2Δa thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 .

B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
Câu 6: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc
2. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng
vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 50/3 cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối
thứ 2. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,40 μm
D. 0,64 μm
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp I-âng. Trên bề rộng
7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí
cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A. vân tối thứ 18.
B. vân tối thứ 16.
C. vân sáng thứ 18.
D. vân sáng thứ 16.
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có
13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó
là :
A. 0,48 µm
B. 0,52 µm
C. 0,5 µm
D. 0,46 µm
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và

N. Dịch màn quan sát một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN
giảm so với lúc đầu là
A. 7 vân.
B. 4 vân.
C. 6 vân.
D. 2 vân.
Câu 10: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
10


Thầy Nguyễn Văn Dân – TX Kiến Tường – Long An – 0975733056
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc
5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng
vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần
thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,70 μm
D. 0,64 μm
Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một
hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân
tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1
bằng bao nhiêu?
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng

λ= 0,5 μm thì tại điểm H trên màn cách vân trung tam một đoạn x = ½ a là một vân tối. Khi dịch
chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân
sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời tiếp thì khơng thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi
khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là
A. 192 mm.
B. 1920 cm.
C. 1,92 m.
D. 19,2 cm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt
phẳng hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân
i2 = 3i1. Bước sóng 2 bằng
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,75 μm
D. 0,56 μm
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, bước sóng của ánh
sáng  = 0,6 m, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí
vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vng góc với mặt phẳng
hai khe thêm 80 cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là
A. 0,3mm
B. 0,6 mm
C. 0,36 mm
D. 0,5 mm
Câu 15: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng
góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai
khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng
lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S 1 và
S2 là
A. 2 mm.

B. 1,8 mm.
C. 0,5 mm.
D. 1 mm.
Câu 16. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân
sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường
thẳng vng góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần
thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 μm
B. 0,50 μm
C. 0,70 μm
D. 0,48 μm
CHỦ ĐỀ 5: VÂN TRÙNG 2 ĐƠN SẮC.
Câu 1: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc ánh sáng lục có
bước sóng λ1 = 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Vân sáng lục và vân sáng
đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với
vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống
11


×