TRƯỜNG THPT LĂK
GV : Lương Thanh Phượng
CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
Bài 1
Khái niệm mở
đầu
Các tính chất
thừa nhận
Cách xác định
một mặt phẳng
Tháng 11 năm 2011
Hình chóp và
hình tứ diện
Một số vật thể trong không gian
HÌNH HỘP CHỮ
NHẬT
HÌNH CHÓP
Làm thế
nào để
nghiên cứu
các hình này
????
HÌNH TRỤ
Đối tượng cơ bản:
HÌNH HỌC PHẲNG
ĐIỂM
ĐƯỜNG THẲNG
HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
ĐIỂM
ĐƯỜNG THẲNG
MẶT PHẲNG
I. Khái niệm mở đầu
1. Mặt phẳng
MẶT HỒ
NƯỚC
YÊN
LẶNG
Mặt bảng
Mặt bàn
Mặt phẳng khơng có bề dày và khơng có giới hạn
I. Khái niệm mở đầu
1. Mặt phẳng
• Biểu diễn mặt phẳng:
P
• Kí hiệu: mp(P), mp() hoặc (P), ().
B
A
d
Ta có A (d), B (d).
B
A
P
Điểm A thuộc mp (P) và kí hiệu A (P).
Điểm B khơng thuộc mp (P) và kí hiệu B (P).
2.im thuc mt phng
ã Với một điểm A và một mp(P) có hai khả nng xảy ra:
ã - Hoặc điểm A thuộc mp(P) đợc kí hiệu là A
mp( P ) hay A
(P). Ta nói: điểm A nằm trên mp(P) hay điểm A nằm trong
mp(P); hoặc còn nói mp(P) đi qua A hay mp(P) chứa điểm
A
ã - Hoặc điểm A không thuộc mp(P), ta còn nói điểm A nằm
ngoài mp(P), kí hiƯu lµ A
mp(P), hay A
(P).
�
�
�
�
Trong hình dưới đây điểm A�mp(P),
điểm B�mp(P).
B
A
P
?2. H·y chØ ra mét sè mp chøa A vµ một số mp
không chứa A trong hỡnh lập phơng sau:
B
D
A
B
A
C
C
D
Hình biểu diễn của một hình lập
phương
2.Hỡnh biểu diễn của một hỡnh trong không
gian.
ã Hỡnh biểu diễn của một hỡnh trong không gian là hỡnh
biểu diễn của chúng trên mp.
ã Ví dụ:
MT VI HèNH BIU DIN CỦA
B’
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
D’
A’
B
A
C
’
B’
B
C
D
D’
A’
A
C
’
C
D
MỘT VÀI HÌNH BIỂU DIỄN
CỦA HÌNH CHĨP TAM GIÁC
???Có cách nào khác để biểu diễn hình chóp
tam giác không?
* Quy tắc biểu diễn của một hỡnh trong
không gian:
ã ờng thẳng đợc biểu diễn bởi đờng thẳng.
oạn thẳng đợc biểu diễn bởi đoạn thẳng.
ã Hai đờng thẳng song song (hoặc cắt nhau) đ
ợc biểu diễn bởi hai đờng thẳng song song
(hoặc cắt nhau).
ã iểm A thuộc đờng thẳng a đợc biểu diễn bởi
một điểm A thuộc đờng thẳng a, trong đó a
biểu diễn cho đờng thẳng a.
ã Dùng nét vẽ liền (
) để biểu diễn cho nhng đ
ờng trông thấy và dùng nét đứt đoạn (- - -) để
biểu diễn cho nhng đờng bị khuất.
II. Các
Các tính
tính chất
chất thừa
thừa nhận
nhận của
của hỡnh
hỡnh học
học không
không
II.
gian.
gian.
Qua hai điểm trên cột sào nhảy
đặt được mấy sào lên đó???
Tính chất 1: Có một và chỉ một
đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt cho trước
A
B
Như vậy qua hai điểm phân biệt A và B có duy nhất
một đường thẳng kí hiệu là đường thẳng AB hoặc đơn
giản là AB
Qua 3 điểm như hình vẽ đặt
được bao nhiêu tấm gương
(khơng chồng lên nhau) lên 3
điểm đó???
chỉ một tấm thơi
TÝnh chất 2. Có một và chỉ một mặt
phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho tr
ớc.
A
B
C
Nh vậy 3 điểm không thẳng hàng A, B, C xác
định duy nhất một mặt phẳng, kí hiệu là:
Tính chất 3: Tồn tại bốn điểm không cùng
nằm trên một mặt phẳng.
- Nếu có nhiều điểm thuộc một mặt phẳng ta
nói rằng các điểm đó đồng phẳng, còn nếu
không có mp nào chứa tất cả các điểm đó thỡ ta
rằng
chúng
đồng
phẳng.
-nói
Cỏc
im
A, B,không
C, D thuc
mp(P)
ta núi A, B, C, D
ng phng,.
- Điểm E khơng thuộc
mp(P) ta nói A, B, C, E
khơng đồng phẳng
E
A
P D
B
C
Mặt bàn phẳng, đặt thước
thẳng trên mặt bàn, hai điểm
đầu mút nằm trên mặt bàn, các
điểm khác của thước có nằm
trên mặt bàn khơng?
Tính chất 4: Nếu có một đường thẳng có hai điểm phân
biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó
B
d nằm trên mp(P) ta kí hiệu:
d
P A
d �mp(P), hoặc mp(P) �d
A
HD : Điểm
Có
???
M ở hình vẽ
bên
thuộc
� mp(ABC)
Vì M có
BC
mà BCmp(ABC)
khơng?
nên M mp(ABC)
B
C
M
B
P)
a
A
(Q