Tải bản đầy đủ (.docx) (136 trang)

CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.36 KB, 136 trang )

CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN TRUNG ƯƠNG .

Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu
sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp
bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT.
Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau:
I/ Số dư đầu kỳ các tài khoản:
SHTK Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có
111 Tiền mặt 966.755.543
112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506
131 Phải thu của khách hàng 292.070.130
141 Tạm ứng 78.321.920
142 Chi phí trả trước 10.000.680
152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800
155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600
211 Tàì sản cố định 3.681.617.60
1
214 Hao mòn tài sản cố định 932.119.300
311 Vay ngắn hạn 190.795.000
331 Phải trả người bán . 872.103.000
333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000
334 Phải trả công nhân viên 40.000.000
341 Vay dài hạn 542.200.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900
414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 532.103.000
431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 102.000.580
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000
Tổng 5.633.828.78


0
5.633.828.780
II/ Số dư chi tiết các t i khoà ản
• TK 131: phải thu của khách hàng
Stt Tên khách hàng Số tiền
1 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự 69.895.500
2 Trại cá giống Nguyễn Khanh 59.880.200
3 TT Thuỷ sản Cái Bè 59.875.450
4 Ông Trần Văn Hà 40.122.100
5 Anh Nguyễn Hải Nam 30.321.120
6 Anh Trần Văn Hùng 31.975.760
Cộng 292.070.130
• TK 331: Phải trả cho người bán
Stt Tên nhà cung cấp Số tiền
1 Công ty hoá chất Hà Nội 420.000.000
2 Ông Đỗ Văn An 340.000.000
3 Công ty hoá chất Vĩnh Phúc 98.000.000
4 Sở điện lực Hà Nội 7.653.000
5 Công ty may 10 5.200.000
6 Cửa hàng tổng hợp số 3 750.000
7 Cửa hàng tổng hợp số 5 500.000
Cộng 872.103.000
• TK 152: Nguyên vật liệu
Stt Tên nguyên vật liệu đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Nước tiểu Bq 1.683 20.000 33.660.000
2 Axêtôn Lít 1.575 20.000 31.500.000
3 Cồn tuyệt đối Lít 898,432 25.000 22.460.800
Cộng 87.620.800
• TK 155: Thành phẩm
Tên sản phẩm đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền

Thuốc HCG Van 1.600 28.998,5 46.397.600
III/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
ĐVT: VNĐ
1. Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã
nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01,
thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000
2. Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập
kho, PNK 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000
3. Ngày 1/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trước bằng chuyển khoản.
4. Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
bằng tiền mặt theo PT 01.
5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số
00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế
VAT 10%,
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Quần áo Bộ 10 52.000 520.000
6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số
00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT
10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số
03 ngày 2/4.
8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.

Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Mũ Chiếc 20 15.000 300.000
9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã
nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Găng tay Đôi 30 5.000 150.000
10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày
4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000
11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã
nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC
04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000
12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng
tiền mặt, PT 02 ngày 5/4.
13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty
bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4.
14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã
nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT
10% .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày
6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền

Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã
thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn
vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày
10/4.
20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
08 ngày 12/4.
21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT
09 ngày 12/4.
22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000
23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000
24. Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4.
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền
Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000
25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 .
Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền

Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000
Nút Cái 13.000 100 1.300.000
Nhãn Cái 13.000 50 650.000
Cộng 6.500.000
26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân ,
PXK 09, ngày 14/4.
27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC
06, ngày 15/4.
28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt
theo PC 07 ngày 15/4.
29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08
ngày 16/4.
30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC
09 ngày 16/4.
31a. Trích khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận:
- Bộ phận sản xuất: 4.273.200
- Bộ phận bán hàng: 1.700.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000
b. Trích chi phí trả trước cho sản phẩm: 7.750.000
32a. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất: 20.467.000
b. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng : 8.800.000
33. Phân bổ tiền lương cho bộ phận bán hàng và bộ phân quản lý doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 7.100.000
- Bộ phận QLDN: 7.400.000
34. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỷ lệ quy định.
35. Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 ngày 20/4 số
tiền là: 2.451.070.
36. Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000
37. Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4.
Tên sản phẩm đvt Số lượng

Thuốc HCG Van 10.800
38. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo
PC 12 ngày 21/4.
39. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC 13 ngày
21/4.
40. Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 10
ngày 22/4.
41. Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền
mặt, PT 11 ngày 22/4.
42. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng tiền
mặt , theo PT 12 ngày 22/4.
43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày
23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000
44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000
45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4.
46. Công ty thanh toán tiền mua cồn tuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ
này, PC 15 ngày 24/4.
47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16
ngày 25/4.
48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17
ngày 25/4.
49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền
mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000

50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa
thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000
51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày
27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh
Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.
Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền
Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000
53. Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là
50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT
10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng.
54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC 18 ngày
28/4.
55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19
ngày 28/4.
56. Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn , công ty
chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4.
57. Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong xưởng trong kỳ bằng tiền mặt ,
PC 20 ngày 29/4.
58. Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4.
59. Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản
xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐ số 00133 , giá bán ( cả thuế GTGT 10% ) là
15.400.000 . Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ
kế 265.000.000. Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19 .
IV/ Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản
1. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 3.360.000

Nợ TK 133 : 336.000
Có Tk 111 : 3.696.000
2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000
Nợ Tk 133 : 2.250.000
Có TK 111 : 24.750.000
3. Nợ Tk 112 : 69.895.500
Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500
4. Nợ TK 111 : 59.880.200
Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200
5. Nợ TK 153(Quần áo) : 520.000
Nợ TK 133 : 52.000
Có TK 331(Cty may 10) : 572.000
6. Nợ TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000
Nợ TK 133 : 20.000.000
Có TK 331(HC Vĩnh Phúc): 220.000.000
7. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 420.000.000
Có TK 111 : 420.000.000
8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000
Nợ TK 133 : 30.000
Có TK 331(CH số 3) : 330.000
9. Nợ TK 153(Gang tay) : 150.000
Nợ TK 133 : 15.000
Có TK 331(CH số 5) : 165.000
10. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 15.000.000
Nợ TK 133 : 1.500.000
Có TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000
11. Nợ TK 152(Axêtôn) : 25.000.000
Nợ TK 133 : 2.500.000
Có TK 111 : 13.750.000
Có TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000

12. Nợ TK 111 : 59.875.450
Có TK 131(Cái Bè) : 59.875.450
13. Nợ TK 111 : 20.061.050
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050
14. Nợ TK 152 : 6.500.000
-TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000
-TK 152(Nút) : 1.300.000
-TK 152(Nhãn) : 650.000
Nợ TK 133 : 650.000
Có TK 111 : 7.150.000
15a. Nợ TK 632 : 18.655.923
Có TK 155 : 18.655.923
b. Nợ TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000
Có TK 511 : 22.100.000
Có TK 333 : 2.210.000
16a. Nợ TK 632 : 4.592.227,2
Có TK 155 : 4.592.227,2
b. Nợ TK 111 : 5.984.000
Có TK 511 : 5.440.000
Có TK 333 : 544.000
17a. Nợ TK 632 : 15.785.781
Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 10.285.000
Nợ TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000
18a. Nợ TK 632 : 3.444.170,4
Có TK 155 : 3.444.170,4
b. Nợ TK 111 : 4. 488.000
Có TK 511 : 4.080.000

Có TK 333 : 408.000
19. Nợ TK 111 : 78.321.920
Có TK 141 : 78.321.920
20. Nợ TK 111 : 20.061.050
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050
21. Nợ TK 111 : 30.321.120
Có TK 131(Nguyễn Hải Nam): 30.321.120
22. Nợ TK 621 : 31.438.000
Có TK 152(Nước tiểu) : 31.438.000
23. Nợ TK 621 : 20.000.000
Có TK 152(Axêtôn) : 20.000.000
24. Nợ TK 621 : 200.000.000
Có TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000
25. Nợ TK 621 : 6. 500.000
Có TK 152 : 6. 500.000
-TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000
-TK 152(Nút) : 1.300.000
-TK152(Nhãn) : 650.000
26. Nợ TK 627 : 970.000
Có TK 153 : 970.000
27. Nợ TK 331(Cty may 10) : 5.200.000
Có TK 111 : 5.200.000
28. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 340.000.000
Có TK 111 : 340.000.000
29. Nợ TK 331(Điện lực HN) : 7.653.000
Có TK 111 : 7.653.000
30. Nợ TK 331(CH số 3) : 750.000
Có TK 111 : 750.000
31a. Nợ TK 627 : 4.273.200
Nợ TK 641 : 1.700.000

Nợ TK 642 : 1.500.000
Có TK 214 : 7.473.200
b. Nợ TK 009 : 7.473.200
c. Nợ TK 627 : 7.750.000
Có TK 142 : 7.750.000
32a. Nợ TK 622 : 20.467.000
Có TK 334 : 20.467.000
b. Nợ TK 627 : 8.800.000
Có TK 334 8.800.000
33. Nợ TK 641 : 7.100.000
Nợ TK 642 : 7.400.000
Có TK 334 : 14.500.000
34. Nợ TK 622 : 3.888.730
Nợ TK 627 : 1.672.000
Nợ TK 641 : 1.349.000
Nợ TK 642 : 1.406.000
Nợ TK 334 : 2.626.020
Có TK 338 : 10.941.750
- TK 3382 : 875.340
- TK 3383 : 8.753.400
- TK 3384 : 1.313.010
35. Nợ TK 627 : 2.451.070
Có TK 111 : 2.451.070
36. Nợ TK 627 : 1.290.000
Có TK 111 : 1.290.000
37a. Nợ TK 154 : 309.500.000
Có TK 621 : 257.938.000
Có TK 622 : 24.355.730
Có TK 627 : 27.206.270
b. Nợ TK 155 : 309.500.000

Có TK 154 : 309.500.000
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NHẬP KHO
Số lượng : 10.800
ST
T
Khoản mục GTSPD
D đầu kỳ
CPPS trong
kỳ
GTSPD
D cuối
kỳ
Tổng giá
thành
Giá
thành
đơn vị
1 CP NVLTT 257.938.000 257.938.000
2 CP NCTT 24.355.730 24.355.730
3 CP SXC 27.206.270 27.206.270
Cộng 309.500.000 309.500.000 28.657,4
• Tính giá vốn sản phẩm xuất bán :
Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ
=
quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
Giá đơn vị bình quân 46.397.600 + 309.500.000
= = 28.701,42
của thuốc HCG 1.600 + 10.800
38. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 98.000.000
Có TK 111 : 98.000.000

39. Nợ TK 331(CH số 5) : 500.000
Có TK 111 : 500.000
40. Nợ TK 111 : 31.975.760
Có TK 131(Trần Văn Hùng) : 31.975.760
41. Nợ TK 111 : 24.310.000
Có TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000
42. Nợ TK 111 : 10.285.000
Có TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000
43a. Nợ TK 632 : 172.208.520
Có TK 155 : 172.208.520
b. Nợ TK 111 : 224.400.000
Có TK 511 : 204.000.000
Có TK 333 : 20.400.000
44a. Nợ TK 632 : 21.526.065
Có TK 155 : 21.526.065
b. Nợ TK 111 : 28.050.000
Có TK 511 : 25.500.000
Có TK 333 : 2.550.000
45. Nợ TK 331(Cty may 10) : 572.000
Có TK 111 : 572.000
46. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 220.000.000
Có TK 111 : 220.000.000
47. Nợ TK 331(CH số 3) : 330.000
Có TK 111 : 330.000
48. Nợ TK 331(CH số 5) : 165.000
Có TK 111 : 165.000
49a. Nợ TK 632 : 15.785.781
Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 20.570.000
Có TK 511 : 18.700.000

Có TK 333 : 1.870.000
50a. Nợ TK 632 : 12.915.639
Có TK 155 : 12.915.639
b. Nợ TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000
Có TK 511 : 15.300.000
Có TK 333 : 1.530.000
51a. Nợ TK 632 : 15.785.781
Có TK 155 : 15.785.781
b. Nợ TK 111 : 20.570.000
Có TK 511 : 18.700.000
Có TK 333 : 1.870.000
52a. Nợ TK 632 : 43.052.130
Có TK 155 : 43.052.130
b. Nợ TK 111 : 56.100.000
Có TK 511 : 51.000.000
Có TK 333 : 5.100.000
53. Nợ TK 211 : 50.700.000
Nợ TK 133 : 5.070.000
Có TK 331 : 55.770.000
54. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000
Có TK 111 : 16.500.000
55. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000
Có TK 111 : 13.750.000
56. Nợ TK 111 : 16.661.700
Nợ TK 635 : 168.300
Có TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000
57. Nợ TK 334 : 43.767.000
Có TK 111 : 43.767.000
58. Nợ TK 331 : 55.770.000
Có TK 111 : 55.770.000

59a. Nợ TK 811 : 35.000.000
Nợ TK 214 : 265.000.000
Có TK 211 : 300.000.000
b. Nợ TK 111 : 15.400.000
Có TK 711 : 14.000.000
Có TK 333 : 1.400.000
* Xác định kết quả kinh doanh
1. Kết chuyển doanh thu.
Nợ TK 511: 383.520.000
Có TK 911: 383.520.000
2. Kết chuyển giá vốn hàng bán.
Nợ TK 911: 323.752.017,6
Có TK 632: 323.752.017,6
3. Kết chuyển chi phí bán hàng.
Nợ TK 911: 10.149.000
Có TK 641: 10.149.000
4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 911: 10.306.000
Có TK 642: 10.306.000
5. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK 911: 168.300
Có TK 635: 168.300
6. Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK 911: 35.000.000
Có TK 811: 35.000.000
7. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK 711: 14.000.000
Có TK 911: 14.000.000
5. Kết chuyển lãi
Nợ TK 911: 18.144.682,4

Có TK 421: 18.144.682,4
* Vào sơ đồ chữ “T” :
TK 111 TK 112
966.755.543
471.044.506
(4) 59.880.200 3.696.000 (1) (3) 69.895.500
24.750.000 (2)
(12) 59.875.450 420.000.000 (7) 540.940.006
(13) 20.061.050 13.750.000 (11)
7.150.000 (14) TK 711
(16) 5.984.000 5.200.000 (27 14.000.000 (59b)
(17) 10.285.000 340.000.000 (28)
(18) 4.488.000 7.653.000 (29) 14.000.000 14.000.000
(19) 78.321.920 750.000 (30)
(20) 20.061.050 2.451.070 (35)
(21) 30.321.120 1.290.000 (36) TK811
(40) 31.975.760 98.000.000 (38) (59a) 35.000.000
(41) 24.310.000 500.000 (39)
(42) 10.285.000 572.000 (45) 35.000.000 35.000.000
(43) 224.400.000 220.000.000 (46)
(44) 28.050.000 330.000 (47)
(49) 20.570.000 165.000 (48)
(51) 20.570.000 16.500.000 (54)
(52) 56.100.000 13.750.000 (55)
(56) 16.661.700 43.767.000 (57)
(59) 15.400.000 55.770.000 (58)
737.600.250 1.275.472.070
428.311.723
TK 131 TK 133
292.070.130 (1) 336.000

(14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000
(17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000
(50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000
20.061.050 (13) (8) 30.000
20.061.050 (20) (9) 15.000
30.321.120 (21) (10) 1.500.000
31.975.760 (40) (11) 2.500.000
(14) 650.000
24.310.000 (41) (53) 5.070.000
10.285.000 (42)
16.830.000 (56) 32.403.000
51.425.000 343.495.130
0
TK 141 TK 142
78.321.920 10.000.680

78.321.920 (19)
7.750.000(31)
0
2.250.680
TK 152
87.620.800 TK 153
(1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0
(2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26)
(6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000
(10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000
(11) 25.000.000
(14) 6.500.000 970.000 970.000
272.360.000 257.938.000


0
102.042.800
TK 154 TK635
0 (56) 168.300
(37)309.500.000 309.500.000 (37)
168.300 168.300
0

×