Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi ky I- Dap an toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.85 KB, 4 trang )


Phßng GD-§T Hng Hµ
Trêng THCS ChÝ Hoµ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 9 ( Thời gian 120 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c ®øng trước câu trả lời đúng: (tõ c©u 1®Õn c©u 5)
C©u1. Biểu thức 1 2x− có nghĩa khi :
a. x
2
1

b. x
2
1

c. x <
2
1
d. x >
2
1
C©u2. Hàm số y = (5m - 3) x + 3 nghịch biến khi :
a. m >
5
3

b. m <
3
5
c. m =


5
3

d. m =
3
5

C©u3. Kết quả của phép tính
( )
( )
2
2
3 2 2 4− − − +
là :
a. 0 b. 2 c. 1 d. – 1
C©u4. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 4x - 4 :
a. (2 ; - 4) b. (4 ; 20) c. ( -3 ; 16) d. (
2
1
; - 2)
C©u5. Cho tam giác ABC vuông tai B thì sin A bằng
a.
AB
BC
b.
BC
AB
c.
AC
BC

d.
BC
AC
C©u6. Đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp
STT Nội Dung Đúng Sai
1 Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường phân giác
của tam giác
2 Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung ấy
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm)Cho biểu thức :
A =
4
52
2
2
2
1

+

+
+

+
x
x
x
x
x
x

a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x để A = 2
Bài 2: (1,5điểm) Cho hàm số y = (m-2)x + m có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;5)
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m vừa tìm được ở câu a.
Bài 3: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, E là một điểm tuỳ ý trên nửa
đường tròn ( E

A,B). Kẻ 2 tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Qua E kẻ tiếp tuyến thứ ba
lần lượt cắt Ax và By tại M và N.
a) Chứng minh MN = AM + BN và
·
0
MON = 90
b) Chứng minh AM . BN = R
2
c) OM cắt AE tại P, ON cắt BE tại Q. Chứng minh PQ không đổi
khi E chuyển động trên nửa đường tròn
..................Hªt................
O
A
B
E
M
N
x
y
P
Q

O
1
1
3
- 3

ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : tõ c©u 1-c©u 5
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1. a 2. b 3. c 4. d 5. d
6. Mỗi câu đúng được 0,25đ
1 – S 2 – Đ
II/ TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm)
a)Điều kiện x

0, x

4 (0,25®)
b)Rót gän (1,0®)
A=
( )( )
22
524223
+−
−−−+++
xx
xxxxx

=

( )( )
( )
( )( )
2
3
22
23
22
63
+
=
+−

=
+−

x
x
xx
xx
xx
xx
c) (0,75®)A=2khi vµ chØ khi
2
2
3
=
+
x
x

(x > 0)
(T/m ®k)
Vậy A = 2

x = 16
Bài 2: (1,5 điểm)
a) (1®)
Vì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2 ; 5) nên:
5 = (m – 2).2 + m

5 = 2m – 4 + m

m = 3
b)(0,5®)
Với m = 2 thì hàm số trở thành y = x + 3
Vẽ đúng đồ thị.
Bài 3. (3,5đ)
( )
3 2 2
3 2 4
4
16
x x
x x
x
x
⇒ = +
⇔ = +
⇔ =
⇔ =




a. Theo nh lý hai tip tuyn ct nhau ca mt ng trũn :
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
0 0
AM = ME
AM + BN = ME + EN = MN
BN = NE
MN = AM + BN
AOM = MOE
* (t/c 2 tt cat nhau)
BON = NOE
AOM + BON = MOE + NOE
m AOM + BON + MOE + NOE = 180

MOE + NOE = 90 MON = 90












b) Trong tam giỏc vuụng MON cú OE l ng cao
2
EM.EN = OE (H thc lng trong tam
giỏc vuụng).
M ME = AM , EN = NB, OE = R
2
AM.NB = R
c)
E
cõn (OE = OA = R) cú OP l phõn giỏc ca gúc nh nờn ng thi l ng cao
P E
chng minh tng t
Q E
.Vy t giỏc OPEQ l hỡnh ch nht

PQ = OE = R ( T/c hỡnh ch nht)
* Chỳ ý: - Cỏch gii khỏc ỳng vẫn cho điểm tối đa

- Hỡnh v khụng cho im.Hình vẽ phải phù hợp với lời giải mới chấm
Ngời thẩm định
Lơng Duy Trì
Ngời ra đề
Lơng Thị Tám

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×