ĐỀ 1
Bài 1. !"#$%&'()*+,-.-/0)(12(3)3**45-
6-7-1289:;<
Bài 2.=>-1?) &- @ABAC"D-EB12FGH
I
<J'F/("D-EB12
FGHKHK<
Bài 3.0-( L**4MNO3INM3PINM<
MQ.-/R-ST*U(-( L*<
IQ5*'A AB8 !-5**U(-( L*<
Bài 4.0- L*V<
MQTR 3WXW9Y-WB-/'" ZV3<
$
AB
uuur
[
DC
uuur
GI
MN
uuuur
3
AC
uuur
[
DB
uuur
GI
MN
uuuur
IQ\6F" Z]-/@*^V3-/@*^-0_$
HA
HD
G
KB
KC
G
2
1
<
$
HK
uuur
G
3
1
I
AB
uuur
[
DC
uuur
<
ĐỀ 2
Bài 1. 0B12FG`HGH
I
−aH[O<
MQbC"D-EB12FG`H<
IQV?(AB0"D-E3-.-cdYd*L* L-/E*U(H1(0*0F≥O<
Bài 2.MQT _ *L*d9:-/.$
(QH
I
PI
2
[MH[I[
I
G,<
)QHPeGH
I
PfH[g<
IQE"Zd9:-/.$
(Q
x m
x 1
+
−
[
x 3
x
+
GIAh !<
)QH[MGOH[PM*4 !8'F6-<
Bài 3. T _ *L*!d9:-/.1('$
MQ
2 2
x xy y 7
x y 5
− + =
+ =
IQ
2
2
2y
3
16
4x 3
3y
5
11
2x 5
+ =
− =
<
Bài 4.MQ/0i-dj-R("7HF*0( " ZMNIABPaNf<
(Q=L*"E-R("7" Z"ZWB-/R-S-( L*<
)Q=L*"E-R("7" ZV"Z
DA
uuur
[
DO
uuur
G
BA
uuur
<
IQ0-( L*<TR WB" Z-/@"0^1(0*0G
3
1
ABkWB" Z-l(m!-*
CE
uuur
GI
AB
uuur
< 33k-j
B<
ĐÊ
̀
3
Bài 1. T _ d9:-/.$H
I
−eH−MMGIH−I<
Bài 2. MQbC"h
n
-
o
B1h
p
$FG
2
x 4x 1, neáu x 5
x 1, neáu x 5
− − ≤
+ >
<
IQ=L*"
o
"@
q
d9:-/.−MH
I
[IH−I[G,*4I
@
o
dS) !-H
M
3H
I
-l(
2
1
x
[
2
2
x
Gf<
Bài 3.0.*rc-VAB" Z-sFt< $
MQ
I
[
I
G
I
[V
I
<
IQ
MA
uuuur
<
MC
uuuur
G
MB
uuur
<
MD
uuuur
<
Bài 4. /0i-du
q
-R("7HF*0$PONPv3INf3PwNg3
HNM<
MQx
n
-0(
o
"hoAy*-:
u
r
1(0*0
u
r
−O
AB
uuur
G
AC
uuur
<
IQ.H"Z33-jB<
ĐỀ 4
Bài 1. T _ AB) !W'c*L*d9:-/.1('-y0$
MQ
I
[HG
I
−M
IQ
x m
x 1
−
−
[
x 1
x m
−
−
GI<
Bài 2.T _ AB) !W'c!d9:-/.$
MQ
{
(m 1)x my 2
2mx y m 1
+ + =
+ = +
<
IQ
{
mx 2y 1
x (m 1)y m
+ =
+ − =
<
Bài 3. 0B12FG(H
I
[)H[**4"D-EWBz<
MQ.(3)3*"Zz{'()(" Z,NI3MN,3PMNe<
IQb| (3)3*-."9Y*3mFH>-1?) &- @ABAC"D-EB12<
OQVs"D-E) !W'c12 !*U(d9:-/.$H
I
−OH[a−
}G,<
Bài 4.0-( L*"#'*^(</@)(*^33WXW9Y-
W6F*L*" Z33z1(0*0
BM
uuuur
G
2
1
BA
uuur
3
BN
uuur
G
1
3
BC
uuur
3
AP
uuur
G
5
8
AC
uuur
<
MQ5
AB
uuur
<
CA
uuur
<
IQ Z'-E
MP
uuur
3
AN
uuur
-y0
AB
uuur
AB
AC
uuur
<
OQ /]zA'h4*A| <
ĐỀ 5
Bài 1.T _ d9:-/.$IHH−OGIH<
Bài 2.."Z$
MQz9:-/.H
I
[I[MH[−MG,*4I !H
M
3H
I
-l(
2
1
x
[
2
2
x
Ga<
IQz9:-/.fH−I[OGIH−O[*4 !8'F6-<
Bài 3. 0INM3eNO3ONa3VvNI<
MQ /]WB-( L*A'h*S-^ <58 !
-5*-( L*<
IQ /]-( L*V*44*WB4*-s<
OQ=L*"E-SAB-5)L}5"9~-/•0^ - &d-( L*
<
Bài 4.0.A'hV*^(<
TR 3WBI" Z]-/@*^1(0*0GG
4
1
(<5
DM
uuuur
<
DN
uuur
-y0(<
ĐỀ 6
Bài 1. 0B12$FGH
I
PaH[O<
MQ=>-1?) &- @ABAC"D-Ez*U(B12<
IQV?(AB0"D-Ez3mF) !W'c-y012 !*U(d9:
-/.$
H
I
PaH[vPG,M
Bài 2.T _ AB) !W'S
o
d9:-/.$H[MG
I
−e−IH<
Bài 3.0-( L*<
MQ/@W6F( " ZAB1(0*0
MB
uuur
GO
MC
uuuur
AB
IB
uur
[
IC
uur
G
0
r
<mF) Z'-E
AM
uuuur
-y0
AI
uur
AB
AC
uuur
<
IQ.-cdYd" Z-l($
I
P
I
[
I
P
I
G,<
Bài 4./0i-dj-R("7HF*0$INPf3PMNOABfNf<
MQ 33WB)("€*U(7--( L*<
IQ.-0^"7" Z•1(0*0$
FA
uuur
−a
FB
uuur
G BC
uuur
<
OQ.-0^"7" Z-'7*-/‚*F1(0*0 NA
uuur
[ NB
uuur
[ NC
uuur
ƒ6-<
ĐỀ 7
Bài 1. =>-1?) &- @ABAC"D-Ez*U(B12FG
2
x
2
−H[M<
Bài 2. T _ AB) !W'c*L*d9:-/.1('-y0-(12$
MQ
I
H−M[OHG
I
[OH−M
IQ−I[
4m 1
x 2
−
−
G,<
Bài 3.0-( L*<TR 3„3WB)(" Z-l(
AI
uur
GI
AB
uuur
3
BJ
uur
GI
BC
uuur
AB
CK
uuur
GI
CA
uuur
<
/]-/R-S-( L**…WB-/R-S-( L*
„<
Bài 4.0-( L**4Gw3Gv3Gf<
MQ5
BA
uuur
<
BC
uuur
<J'F/(12"04*<
IQ/@*^W6F" ZVBVGO<5
BD
uuur
<
BC
uuur
<
ĐỀ 8
Bài 1.0B12FGH
I
Pa−MH[O<
MQ=>-1?) &- @ABAC"D-Ez*U(B12} G,<
IQ."ZB12"D) &-/@}0_−IN[∞<
Bài 2.T _ *L*d9:-/.AB!d9:-/.1('$
MQIH−fGH[M
IQ
4 x 1 3 y 2
x 1 5 y 11
+ − = −
+ + =
<
Bài 3. 0- L*V<TR 3WXW9Y-WB-/'" Z*U(V3
AB3„WXW9Y-WB-/'" Z*U(ABV<
MQ /]$
(Q
AB
uuur
[
DC
uuur
GI
MN
uuuur
<
)Q
AB
uuur
[
CB
uuur
[
AD
uuur
[
CD
uuur
Ga
IJ
ur
<
IQTR WB" Z-l($
OM
uuuur
G−I
ON
uuur
< $
OA
uuur
[I
OB
uuur
[I
OC
uuur
[
OD
uuur
G
0
r
<
Bài 4./0i-dj-R("7HF*0$ONa3aNM3INO<
MQ.-R("7-/R-ST*U(-( L*<
IQ.-R("7" Z-l($
IA
uur
[O
IB
uur
[a
IC
uur
G
0
r
<
OQ." Zk-/@"9~-jFG−I"Z33k-jB<
ĐỀ 9
Bài 1. .12'F@"Z!d9:-/.1('*4 !8'F6-HNF
A| H3FWB12'F@$
{
mx y 2m
x my m 1
+ =
+ = +
<
Bài 2. bC"D-EABWcd)_) &- @*U(B12$FGH
I
−aH−I<
Bài 3.T _ AB) !W'cd9:-/.1('-y0-(12$
2
x mx m 1
x 1
− + +
+
G
x 1+
<
Bài 4.0.-(A'hV3"9~*(0GI(3"LFW|G
O(3"LFlVG(<
MQ5*L*-5*Ah9|$
AB
uuur
<
CD
uuur
3
BD
uuur
<
BC
uuur
AB
AC
uuur
<
BD
uuur
<
IQTR WB-/'" ZV< /]A'h4*A| V<
Bài 5./0i-dj-R("7HF*0-( L**4aNO3INv3
−ON−w<
MQ.-R("7*U(-/R-ST3-/?*-SAB-S*U("9~-/•
R( - &d*U(-( L*<
IQ /]T33-jB<
†
b‡
M
Thời gian: 90’ Không kể thời gian phát
đề)
Đề ra:
Câu 1:(2 điểm)
buR*8S (D6F-ZW0^ ˆ4WBr-ZW0^ B0ˆmF
@'7 8'*U(-ZW0^ : sử thi, truyền thuyết, ca dao<
Câu 2$ (2 điểm)
.ABdS-5*phép ẩn dụ, hoán dụ-/0"0^Au1('$
%<<<:)m0127-"m" {'(<J4"mF@3) Z"mWi<9*:
)m0-/0*'7*12BBF-.A‰*•- &d8 Š<SFWB*_9~
‹6-*03AY6-*D3 (".-(L-<r"h ƒ--/Œ-::
L*.{'(<<<;
Nguyễn Khắc Đàm - Nguyễn Trọng Hoàn)
Câu 3:(6 điểm)
mFdS-5*)B -:%Cảnh ngày hè;"ZWB• )c--SD'FŠ
/m luôn chan chứa tình yêu thiên nhiên, yêu đời, yêu nhân dân yêu đất
nước -(- &-<
I
ĐỀ B
I – CÂU HỎI: 02 Đ
1. *E*>dW^ )_d @S0i*8E*-:)B %Độc tiểu thanh
kí;AB*0) &--@-L* _<(1 đ
2. 0*S'-‚*r$%Một giọt máu đào hơn ao nước lã;(1 đ)
*EmF*0) &-"SFWB-/9~YdŽ8‚(F0L8‚AB*€/(
t•(
II – DỰNG ĐOẠN: 03 Đ
b &-7-"0^AuEW'c10 đến 15 dòng-/.)BFt} &*U(
(*EA#A6"#$
%-0B (0-hWB^d•**U(‘ 9~ ;
III – TẬP LÀM VĂN:5 Đ
*EmF-9’-9Y.WB6<mF}ZW^ *S'*'F!
%6L;ABdL-) Z'*_•A#SAc-6}ZH0(F{'(
SAc-*56
“
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HOÁ, LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………….
Lớp: ………………………………………………………..
Số báo danh: ……………………………………..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
1/ Các đồng vị được phân biệt bởi:
a Số electron trong nguyên tử. b Số nơtron trong hạt
nhân nguyên tử.
m"#$IfI
c Số proton trong hạt nhân nguyên tử. d Số điện tích hạt
nhân nguyên tử.
2/ Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm
VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là:
a 19 b 21 c 20 d
18
3/ Những kí hiệu nào sau đây là không đúng:
a 2d b 3p c 3s d
4d
4/ Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn,
công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là:
a XO và XH b X
2
O và XH
2
c XO và XH
2
d
X
2
O và XH
5/ Nguyên tố argon có 3 đồng vị
40
Ar (99,63%);
36
Ar (0,31%);
38
Ar
(0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
a 39,98 b 37,55 c 39,75 d
38,25
6/ Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên hai
obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều.
Nguyên lý và quy tắc được áp dụng là:
a Quy tắc Hund và Nguyên lý Pauli b Quy tắc Hund
c Nguyên lí vững bền d Nguyên lý Pauli
7/ Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây:
a Nhường 7 electron b Nhận 1 electron c Nhường 1 electron d
Nhận 2 electron
8/ Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn
tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Số mol nguyên
tử
63
Cu có trong 8 gam Cu là:
a 0,06575 b 0,05675 c 0,00075 d
0,00015
9/ Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10
-15
m, còn khối lượng
của nơtron bằng 1,675.10
-27
kg. Khối lượng riêng của nơtron là:
a 119.10
9
kg/cm
3
b 117.10
7
kg/cm
3
c 118.10
8
kg/cm
3
d
119.10
5
kg/cm
3
10/ Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài
cùng là 3p
2
. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
a Chu kì 2, nhóm IVA. b Chu kì 3, nhóm IVA.
c Chu kì 3, nhóm IIA. d Chu kì 4, nhóm IIIA.
11/ Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các
kim loại:
a IIA và VIIIA. b IA Và VIIA. c VIA và VIIA. d
IA và IIA.
12/ Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
1
thuộc vị trí:
a Chu kì 3, nhóm IIIA. b Chu kì 2, nhóm IIIA. c
Chu kì 2, nhóm IIA. d Chu kì 3, nhóm IIA.
13/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
5
.
Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là:
a 18 b 16 c 17 d
15
14/ Hợp chất Y có công thức MX
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối
lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt.
Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong
MX
2
là 58. Vậy, A
M
và A
X
lần lượt là:
a 56 và 32 b 24 và 32 c 56 và 16 d
65 và 32
15/ Cho sơ đồ phản ứng:
NO + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ HNO
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là:
a 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3 b 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 c 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3 d
2, 1, 4, 2, 1, 3, 3
16/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z =
13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
a Y > X > M > N b M > N > X > Y c M > N > Y > X d
Y > X > N > M
17/ Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết
cộng hóa trị là:
a N
2
và HCl b HCl và MgO c NaCl và MgO d
N
2
và NaCl
18/ Phản ứng hóa học: Cl
2
+ 2KBr → Br
2
+ 2KCl; nguyên tố clo:
a chỉ bị khử b không bị oxi hóa,
cũng không bị khử
c chỉ bị oxi hóa d vừa bị oxi hóa, vừa
bị khử
19/ Cation X
2+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp
ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là:
a X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
b X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
c X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
d X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
20/ Cho các oxit: Na
2
O, MgO, SO
3
. Biết độ âm điện của các
nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các
oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
a Na
2
O b Na
2
O và SO
3
c SO
3
d
SO
3
và MgO
21/ Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O
Nếu tỉ lệ mol giữa N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ
mol của Al, N
2
O và N
2
lần lượt là:
a 46 : 2 : 3 b 20 : 2 : 3 c 23 : 4 : 6 d
46 : 6 : 9
22/ Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi
liên kết đó là:
a Liên kết cộng hóa trị không phân cực. b Liên kết ion.
c Liên kết cộng hóa trị phân cực. d Liên kết cộng hóa
trị.
23/ Số electron tối đa trong phân lớp p:
a 6 b 14 c 10 d 2
24/ Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48.
Vị trí A trong bảng tuần hoàn là:
a Chu kì 2, nhóm VIIA b Chu kì 3, nhóm IIIA c
Chu kì 2, nhóm VIA d Chu kì 3, nhóm VIA
25/ Cấu hình nào sau đây là của ion Cl
-
(Z = 17).
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
c
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
26/ Đồng vị là những nguyên tử có:
a cùng số electron, khác số proton. b cùng số nơtron,
khác số proton.
c cùng số proton, khác số nơtron. d cùng số proton và
cùng số electron.
27/ Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH
4
+
, Li
3
N,
HNO
2
, NO
2
, NO
3
-
, KNO
3
lần lượt là:
a -3; -3; +3; +4; -5 và +5 b -4; -3; +3; +4; +5 và +5
c -3; -3; +3; +4; +5 và +5 d -3; +3; +3; +4; +5 và +5
28/ Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được
dung dịch A. Dẫn luồng khí clo đi dần vào dung dịch A để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
muối khan. Giá trị m là:
a 24,375 b 16,25 c 12,7 d
8,125
29/ Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y
tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO
3
.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY
2
,
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
a Mg (24) b Zn (65) c Cu (64) d
Fe (56)
30/ Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp,
nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
a Mg (M =24) và Ca (M = 40) b Mg (M
=24) và Ba (M = 137 )
c Be (M = 9) và Mg (M = 24) d Ca (M = 40) và Sr (M = 88)
-----Hết-----
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]b...
7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]b...
11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]a...
19[ 1]c... 20[ 1]c...
21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]d... 25[ 1]d... 26[ 1]c...
27[ 1]c... 28[ 1]b...
29[ 1]d... 30[ 1]a...
I
Câu 1: Các nguyên tố: Cl, Si , P và S được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần hoá trò với hiđro. Đó là:
<Si , P , S, Cl <Cl, Si , P , S <Cl, S, P, Si V<S, Cl, Si, P
Câu 2: Điện hóa trò của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp
chất với natri lần lượt có giá trò:
A. -2 và -1 B. 2- và 1- C. 1+ và 2+ D. +6 và +7
Câu 3: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một
chu kỳ có tổng số hạt proton là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm
nào sau đây ?
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA
Câu 4: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trò là 3d
10
4s
1
. Vò trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
< Chu kỳ 3,
nhóm IB
< Chu kỳ 4,
nhóm IB
< Chu kỳ 4,
nhóm IA
V< Chu kỳ 3,
nhóm IA
Câu 5: Các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng
tuần hoàn. Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion
hoá nhỏ nhất là:
<
3
Li <
37
Rb <
55
Cs V<
19
K”
Câu 6: Trạng thái lai hóa obitan nguyên tử của cacbon trong các phân
tử CH
4
, C
2
H
2
và C
2
H
4
lần lượt là:
< 1d3 1d
I
và < 1d3 1d
O
và < 1d
O
3 1d
I
và V< 1d
O
31d3 và
1d
O
< 1d
I
< 1d< 1d
I
<
Câu 7: Số liên kết pi nằm trong mối liên kết đơn, liên kết đôi và liên
kết ba lần lượt là:
<0; 2 và 3. <0; 3 và 2. <0; 1 và 2. V<1; 2 và 3.
Câu 8: Cation R
3+
có tổng số các hạt cơ bản là 37. trong đó tổng số
các hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 9. Tên và kí hiệu
hóa học của nguyên tố R là:
<W <z <( V<J
Câu 9: Số oxi hóa của N trong các trường hợp sau: N, N
2
, N
2
O, NO
2
,
NH
a
+
3
I
−
3
O
−
là:
<,N,N[MN[aN
”ON[ON[f
<,N,N[MN[aN
”ON[fN[O
<,N,N[MN[aN
”aN[ON[a
V<,N,N[MN[aN
”ON[IN[O
Câu 10: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trò trong nguyên tử được
xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng
nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp
thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1.(2 ®iĨm): Cho 19,20 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai
chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dòch HCl dư thu được 13,44 lít
khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là nhr} W0^ B0ˆ
2.(2 ®iĨm): 'F@-2-'7*4b</0Yd*6-*U(A|
8/0*4If3,,,•A#}2 W9Y<0) &--@AB}5 !'4(R**U(
ˆ
3.(1 ®iĨm): T•12d/0-0-/0( 0
I
O
−
3
I
a
−
WXW9Y-WBa,AB
aw<=L*"E*L*'F@-23AB*L* 0
I
O
−
3
I
a
−
< &-ABWB
*L*'F@-2*€]-/0*L**'}.l*U()_-'X0B<
( Cho:
31
Ga = 70;
20
Ca = 40;
13
Al = 27;
12
Mg =24;
17
Cl= 35,5;
8
O =16;
7
N =14;
16
S = 32;
15
P= 31;
19
K =39;
6
C = 12;
11
Na =23. )
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học.
--HÕt--
A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... .......
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Số cặp electron tham gia tạo thành liên kết đơn, liên kết đôi và
liên kết ba lần lượt là:
<1 cặp, 2 cặp
và 3 cặp
<2 cặp, 1 cặp
và 3 cặp
<1 cặp, 3 cặp
và 2 cặp
V<3 cặp, 2 cặp
và 1 cặp
Câu 2: Ation X
3-
có tổng số các hạt cơ bản là 49. trong đó tổng số các
hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 17. Tên và kí hiệu
hóa học của nguyên tố X là:
<W <z <( V<J
Câu 3: Số oxi hóa của N trong các trường hợp sau: N, N
2
, NO
2
, N
2
O,
NH
a
+
3
I
−
3
O
−
là:
<,N,N[MN[aN
”ON[fN[O
< ,N,N[aN[MN
”ON[ON[f
<,N,N[MN[aN
”ON[IN[O
V<,N,N[MN[aN
”aN[ON[a
Câu 4: Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào
quang điện bởi vì trong số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là
kim loại có:
<Giá thành rẻ, dễ kiếm
<Bán kính nguyên tử nhỏ nhất
<Năng lượng ion hoá thứ nhất
lớn nhất
V<Năng lượng ion hoá thứ nhất
nhỏ nhất
Câu 5: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trò trong nguyên tử được
xếp thành một cột
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp
thành 1 hàng
Mã
đề
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính
nguyên tử.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân
Câu 6: Các nguyên tố: Cl, Si , P và S được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần hoá trò cao nh6-A| 0H . Đó là:
<Si , P , S, Cl <Cl, S, P, Si <Cl, Si , P , S V<S, Cl, Si, P
Câu 7: Điện hóa trò của các nguyên tố nhóm VIIA, VIA trong các hợp
chất với natri lần lượt có giá trò:
A. 1+ và 2+ B. +6 và +7 C. -1 và -2 D. 1- và 2-
Câu 8: ( 'F@-2=AB–*s-'7*7-4AB-'7*( *'
}—}&- &d('*4˜
=
[˜
–
GOI<bcF12d/0-0*U(( 'F@-2=AB–
WXW9Y-WB$
A.MfABMv B.MIABI, C.M,ABII D. &- {'_
}L*
Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trò là 3d
5
4s
1
. Vò trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
< Chu kỳ 3,
nhóm IA
< Chu kỳ 4,
nhóm IB
< Chu kỳ 4,
nhóm VIB
V< Chu kỳ 3,
nhóm IB
Câu 10: Trạng thái lai hóa obitan nguyên tử của cacbon trong các phân
tử C
2
H
2
,CH
4
và C
2
H
4
lần lượt là:
< 1d3 1d
I
và
1d
O
<
< 1d3 1d
O
và
1d
I
<
< 1d
O
3 1d
I
và
1d<
V<1d
O
31d3 và
1d
I
<
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1.(2 ®iĨm): Hoà tan hoàn toàn 62,0 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y
thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 22,4 lít
khí hiđro ( ở đktc). X và Y là nhr} W0^ B0ˆ
2.(2 ®iĨm): 'F@-2=-'7*4b</0Yd*6-0H -*(06-3
-/0"40H * &fe3OOw•A#}2 W9Y<0) &--@AB}5 !'4(
R**U(=ˆ
3.(1 ®iĨm): T•12d/0-0-/0( 0V
O
−
3V
I
−
WXW9Y-WBOMABIO<
=L*"E*L*'F@-23VAB*L* 0V
O
−
3V
I
−
< &-ABVWB*L*
'F@-2*€]-/0*L**'}.l*U()_-'X0B<
( Cho:
31
Ga = 70;
20
Ca = 40;
13
Al = 27;
12
Mg =24;
17
Cl= 35,5;
8
O =16;
7
N =14;
16
S = 32;
15
P= 31;
19
K =39;
6
C = 12;
11
Na =23. )
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học.
--HÕt—
A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... ....... .......
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Trạng thái lai hóa obitan nguyên tử của cacbon trong các phân
tử CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
lần lượt là:
< 1d3 1d
I
và
1d
O
<
< 1d3 1d
O
và
1d
I
<
< 1d
O
3 1d
I
và
1d<
V<1d
O
31d3 và
1d
I
<
Câu 2: Số cặp electron tham gia tạo thành liên kết ba, liên kết đôi và
liên kết đơn lần lượt là:
<1 cặp, 2 cặp
và 3 cặp
<2 cặp, 1 cặp
và 3 cặp
<1 cặp, 3 cặp
và 2 cặp
V<3 cặp, 2 cặp
và 1 cặp
Câu 3: Cation M
2+
có tổng số các hạt cơ bản là 58. trong đó tổng số
các hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 18. Tên và kí
hiệu hóa học của nguyên tố M là:
<W <z <( V<J
Câu 4: Số oxi hóa của N trong các trường hợp sau: N
2
, N, N
2
O, NO
2
,
NH
a
+
3
I
−
3
O
−
là:
<,N,N[MN[aN
”aN[ON[a
<,N,N[MN[aN
”ON[IN[O
< ,N,N[MN[aN
”ON[ON[f
V<,N,N[MN[aN
”ON[fN[O
Câu 5: Nguyên tử của các nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ
nhất (I
1
) nhỏ nhất ?
<Cs < Li <K V<Na
Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trò trong nguyên tử được
xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân
Mã
đề
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp
thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng
nguyên tử.
Câu 7: Các nguyên tố: Cl, Si , P và S được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần hoá trò với hiđro. Đó là:
<Si , P , S, Cl <Cl, Si , P , S <Cl, S, P, Si V<S, Cl, Si, P
Câu 8: Điện hóa trò của các nguyên tố nhóm IA, IIA trong các hợp
chất với clo lần lượt có giá trò:
A. -2 và -1 B. 2- và 1- C. 1+ và 2+ D. +6 và +7
Câu 9: ( 'F@-2AB*s-'7*( 4}&- &dAB*s
-'7*7-*'}—('*4-•d/0-0˜
[˜
GOM<bcF12d/0-0*U(
( 'F@-2ABWXW9Y-WB$
A.MaABMv B.MOABMw C.MfABMe D. &- {'_
}L*
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trò là 3d
7
4s
2
. Vò trí của
X trong bảng tuần hoàn là:
< Chu kỳ 3,
nhóm IB
< Chu kỳ 4,
nhóm IA
< Chu kỳ 4,
nhóm VIA
V< Chu kỳ 4,
nhóm VIIIB
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1.(2 ®iĨm): 0Ie3a7-•YdI} W0^ ’I*'}.W @- &d('
AB-'7*43-L*8‚A| W-.-'"9Y*I,3MeW5-}5 8/0’
"}*<@I} W0^ "4WB.ˆ
2.(2 ®iĨm): –WB7-} W0^ -'7*}2 *L*'F@-21-/0)_-'X
0B</0Yd*6-0H -*(06-0H * &XIw3fvM•A#}2
W9Y<0) &--@AB}5 !'4(R**U(–ˆ
3.(1 ®iĨm): T•12d/0-0-/0( 0=˜
−
3=˜
I
−
WXW9Y-WBIfABOO<
=L*"E*L*'F@-2=3˜AB*L* 0=˜
−
3=˜
I
−
< &-=AB˜WB*L*
'F@-2*€]-/0*L**'}.l*U()_-'X0B<
( Cho:
31
Ga = 70;
20
Ca = 40;
13
Al = 27;
12
Mg =24;
17
Cl= 35,5;
8
O =16;
7
N =14;
16
S = 32;
15
P= 31;
19
K =39;
6
C = 12;
11
Na =23. )
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học.
--HÕt—
$
A.Phần trắc nghiệm (5,0 diểm) :
I.Trả lời trắc nghiệm :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trò là 3d
1
4s
2
. Vò trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
< Chu kỳ 4,
nhóm IIIB
< Chu kỳ 4,
nhóm IA
< Chu kỳ 4,
nhóm VIB
V< Chu kỳ 4,
nhóm VIIIA
Câu 2: Trạng thái lai hóa obitan nguyên tử của cacbon trong các phân
tử C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
và lần lượt là:
< 1d3 1d
I
và
1d
O
<
< 1d3 1d
O
và
1d
I
<
< 1d
O
3 1d
I
và
1d<
V<1d
O
31d3 và
1d
I
<
Câu 3: Số cặp electron tham gia tạo thành liên kết đôi, liên kết đơn và
liên kết ba lần lượt là:
<1 cặp, 2 cặp
và 3 cặp
<2 cặp, 1 cặp
và 3 cặp
<1 cặp, 3 cặp
và 2 cặp
V<3 cặp, 2 cặp
và 1 cặp
Câu 4: Ation Y
2-
có tổng số các hạt cơ bản là 50. trong đó tổng số các
hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 18. Tên và kí hiệu
hóa học của nguyên tố Ylà:
<W <z <( V<J
Câu 5: Số oxi hóa của N trong các trường hợp sau: N, N
2
, N
2
O, NO
2
,
NH
a
+
3
O
−
3
I
−
là:
<,N,N[MN[aN
”ON[IN[O
<,N,N[MN[aN
”ON[fN[O
<,N,N[MN[aN
”aN[ON[a
V< ,N,N[MN[aN
”ON[ON[f
Câu 6: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ H) như sau:
1/ Gọi là nhóm kim loại kiềm 2/ Có 1 electron hoá trò
3/ Dễ nhường 1 electron
Những câu phát biểu đúng là:
<1 và 3 <1, 2 và 3. <2 và 3 V<1 và 2
Câu 7: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần điện tích hạt
nhân.
Mã
đề
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trò trong nguyên tử được
xếp thành một cột
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp
thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân
Câu 8: Các nguyên tố: Cl, Si , P và S được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần hoá trò cao nh6-A| 0H . Đó là:
<S, Cl, Si, P <Cl, Si , P , S <Cl, S, P, Si V<Si , P , S, Cl
Câu 9: Điện hóa trò của các nguyên tố nhóm IIA, IA trong các hợp
chất với clo lần lượt có giá trò:
A. 2+ và 1+ B. 2- và 1- C. 6+ và 7+ D. -2 và -1
Câu 10: ( 'F@-2˜AB*s-'7*7-4AB-'7*( *'
}—}&- &d('*4˜
˜
[˜
GIa<bcF12d/0-0*U(( 'F@-2˜AB
WXW9Y-WB$
A.wABMe B.aABI, C.MMABMO D.&-{'_}L*
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1.(2 ®iĨm): 0MO3I7-•YdI} W0^ ’I*'}.W @- &d('
AB-'7*43-L*8‚A| W-.-'"9Y*M,3,wW5-}5 8/0’
"}*<@I} W0^ "4WB.ˆ
2.(2 ®iĨm): 'F@-2-'7*4b</0Yd*6-0H -*(06-3
-/0"40H * &"&e,3,,,•A#}2 W9Y<0) &--@AB}5 !'
4(R**U(ˆ
3.(1 ®iĨm): T•12d/0-0-/0( 0
O
−
3
I
−
WXW9Y-WBaMABOO<
=L*"E*L*'F@-23AB*L* 0
O
−
3
I
−
< &-ABWB*L*
'F@-2*€]-/0*L**'}.l*U()_-'X0B<
( Cho:
31
Ga = 70;
20
Ca = 40;
13
Al = 27;
12
Mg =24;
17
Cl= 35,5;
8
O =16;
7
N =14;
16
S = 32;
15
P= 31;
19
K =39;
6
C = 12;
11
Na =23. )
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học.
--HÕt—
\™
Trêng THPT L¬ng §¾c B»ng KiĨm tra häc k× I
m«n vËt lÝ khèi 10
Họ tên.....................................Lớp 10 ... Thời gian:
45min
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1) Một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang, đại lợng nào sau
đây không ảnh hởng đến gia tốc của vật :
A. Vận tốc ban đầu của vật B. Độ lớn lực tác
dụng vào vật
C. Khối lợng của vật D. Gia tốc trọng tr-
ờng
Câu 2) Trờng hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính
A. Thùng gỗ đợc kéo trợt trên sàn nhà B. Vật
rơi trong không khí
C. Khi bị hãm phanh xe còn chuyển động thêm một đoạn rồi mới dừng
lại
D. Vật đợc đặt đứng yên trên mặt phẳng nghiêng
Câu 3) Một vật đặt trên một tấm ván bắc qua bờ mơng. Phản lực của tấm
ván tác dụng lên vật có bản chất là
A. Trọng lực B. Lực ma sát C. Lực đần hồi
D. Lực hấp dẫn
Câu 4) Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc tức thời không
thể là
A. Vận tốc tại một thời điểm bất kì B. Vận tốc tại một vị
trí nào đó trên quỹ đạo
C. Một dại lợng véc tơ D. một hằng số
Câu 5) Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng C. Không có giới
hạn
C. Tỉ lệ vơi độ biến dạng D. Ngợc với hớng
biến dạng
Câu 6) Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hớng tâm là:
A. Một trong các lực tác dụng lên vật
B. Thành phần của trọng lực theo phơng hớng vào tâm quỹ đạo
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
D. Nguyên nhân làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật
Câu 7) Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào xuất hiện lực ma sát nghỉ
A. Quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang B. Quyển sách
đứng yên trên mặt bàn nghiêng
B. Vật trợt trên bề mặt nhám của một vật khác D. Vật trợt trên
mặt phẳng nghiêng
Câu 8) Một vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng với phơng trình vận tốc v
= 2 + t (m/s).
Chọn kết luận không đúng:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động
chậm dần đều
C. Gia tốc của vật có độ lớn 1m/s
2
D. Vận tốc ban đầu của
vật là 2m/s
Câu 9) Chọn kết luận đúng: Trong chuyển động thẳng biến đổi, véctơ vận
tốc và véctơ gia tốc
A. Luôn cùng hớng B. Luôn ngợc hớng
C. Luôn vuông góc với nhau D. Luôn cùng phơng
Câu10) Một xe đạp đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn kết
luận đúng
A. Xe chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. Các lực tác dụng lên
xe đã cân bằng nhau
C. Gia tốc của xe không thay đổi D. Xe không chịu tác
dụng của lực ma sát
II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1) Một vật có khối lợng m = 10kg, chuyển động dới tác dụng của
lực kéo F không đổi. Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật đợc biểu diễn
nh hình vẽ. Tính độ lớn của lực kéo F
Câu 2) Một ôtô khối lợng 2 tấn bắt đầu rời bến. Hệ số ma sát giữa bánh
xe và mặt đờng là à = 0,5. Lấy g = 10m/s
2
. Sau khi đi đợc 100m xe đạt
vận tốc 36km/h. Tính lực phát động của xe
Câu 3) Dới tác dụng của lực kéo F = 100N không đổi,một vật trợt
đều lên trên mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Nếu thả cho vật trợt
không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nói trên thì vật trợt hết
mặt phẳng nghiêng trong thời gian bao lâu. Khối lợng của vật là 10kg.
Lấy g = 10m/s
2
. Vật tiếp tục trợt trên mặt phẳng ngang đợc quãng
đờng bao nhiêu thì dừng lại. Biết lực ma sát không đổi trong suốt quá
trình chuyển động của vật
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.......................
.........................................................................................................................
.....................................................
-1
AQ1
O,
I,
5
M,
e
Trờng THPT Lơng Đắc Bằng Kiểm tra học kì I
môn vật lí khối 10
Họ tên.....................................Lớp 10 ... Thời gian:
45min
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1) Một vật trợt xuống trên mặt phẳng nghiêng, đại lợng nào sau đây
không ảnh hởng đến gia tốc của vật :
A. Hệ số ma sát B. Độ lớn góc
của mặt phẳng nghiêng
C. Khối lợng của vật D. Gia tốc trọng tr-
ờng
Câu 2) Trờng hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính
A. Thùng gỗ đợc kéo trợt trên sàn nhà B. Bút
tắc ta rảy mực
C. Khi bị hãm phanh xe còn chuyển động thêm một đoạn rồi mới dừng
lại
D. Khi chạy bị vấp ta bị ngã về phía trớc
Câu 3) Một vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng với phơng trình vận tốc v
= 5 - 2t (m/s). Chọn kết luận đúng:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển
động chậm dần đều
C. Gia tốc của vật 2m/s
2
D. Vận tốc ban
đầu của vật là -5m/s
Câu 4 : Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:
a. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hớng vào tâm.
b. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
c. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
d. Vận tốc của chất điểm luôn không đổi
Câu 5) Chọn kết luận đúng: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều,
véctơ vận tốc và véctơ gia tốc
A. Luôn cùng hớng B. Luôn ngợc hớng C. Luôn vuông góc
với nhau D. Luôn cùng phơng
Câu 6 Muốn xách một vật nặng, ta phải bóp mạnh tay vào vật vì khi bóp
tay mạnh vào vật sẽ làm
a. Tăng áp lực của tay tác dụng lên vật dẫn đến lực ma sát tăng.
b. Tăng áp lực của tay tác dụng lên vật, và tăng bề mặt tiếp xúc giữa tay
và vật dẫn đến lực ma sát tăng.
c. Tăng áp lực của tay tác dụng lênvật, và giảm bề mặt tiếp xúc giữa tay
và vật dẫn đến lực ma sát tăng.
d. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa tay và vật dẫn đến lực ma sát tăng.
Câu 7 Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ
luôn có
a. Phơng ngang, chiều cùng chiều chuyển động. B. Phơng thẳng
đứng, chiều lên trên.
C. Phơng ngang, chiều ngợc chiều chuyển động. D. Phơng
thẳng đứng, chiều xuống dới.
Câu 8) Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Phản lực của bàn tác dụng lên
vật có bản chất là
A. Trọng lực B. . Lực đàn hồi C. Lực ma sát
D. Lực hấp dẫn
Câu 9 ) Lực tác dụng và phản lực luôn:
A. Khác nhau về bản chất B. Cùng hớng C. Cân bằng nhau
D. Xuất hiện và mất đi đồng thời .Câu 10) Chọn câu sai.
Có hai vật, mỗi vật bắt đầu chuyển động dới tác dụng của một lực. Quãng
đờng mà hai vật đi đợc trong cùng một khoảng thời gian
a. Tỉ lệ thuận với các lực tác dụng nếu khối lợng của hai vật bằng
nhau.
b. Tỉ lệ nghịch với các khối lợng nếu hai lực có độ lớn bằng nhau.
c. Tỉ lệ nghịch với các lực tác dụng nếu khối lợng của hai vật bằng
nhau.
D Bằng nhau nếu khối lợng và các lực tác dụng vào hai vật bằng
nhau
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1) Một vật có khối lợng m = 20kg, chuyển động dới tác dụng của
lực kéo F không đổi. Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật đợc biểu diễn
nh hình vẽ. Tính độ lớn của lực kéo F
Câu 2) Một ôtô khối lợng 2 tấn bắt đầu rời bến. Hệ số ma sát giữa bánh
xe và mặt đờng là à = 0,3. Lấy g = 10m/s
2
. Sau khi đi đợc 50m xe đạt
vận tốc 36km/h. Tính lực phát động của xe
Câu 3) Dới tác dụng của lực kéo F = 50N không đổi, một vật trợt đều
lên trên mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Nếu thả cho vật trợt không
vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nói trên thì vật trợt hết mặt phẳng
nghiêng trong thời gian bao lâu. Khối lợng của vật là5kg. Lấy g = 10m/s
2
.
Vật tiếp tục trợt trên mặt phẳng ngang đợc quãng đờng bao nhiêu thì dừng
lại.
Biết lực ma sát không đổi trong suốt quá trình chuyển động của vật
J
M$
Huệ THI HC Kè I NM HC 2009-2010.
M,
e
-1
AQ1
I,
Mf
f
MÔN THI : SINH LỚP
10A
......
~ ($af
d•-
Họ và tên :…………………………………………............Lớp 10A....
Học sinh chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng sau :
CH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐA
CH 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ĐA
Câu 1$&)B0}hdS _
I
A.
<zXW|uW9Y*U(" !-š*4"9Y*"m"9Y* _ d4}
I
.-B<
<\ @}&-"h *U(4{'L)#Ar<
<zS-š
I
*4{'L5-'F@-š
V<'F@-š*(*)0"m)E}š0B-0B<
Câu 2: #'B01('"SFWB"•} 4 A#1?Ac*'FZ-‚"7{'(
B1 *6-ˆ
A.h- @'-2uW9Y3-'S-y0{' W'c-}'&*-L<
B. @'-2uW9Y3-'S-y0{' W'c-}'&*-L<
C.h- @'-2uW9Y3-'S-y0{' W'c--Ž-6'<
D. @'-2uW9Y3-'S-y0{' W'c--Ž-6'<
Câu 3:/0-&)B03y› WB _uW9Y0^-4()]*L*
<" #'•(*L*d_8 Š/(-y0Ed"7-5*Yd<
B.-^0/( #'d_-/' (<
<-cd-/' #'y› H•*-L*WB-u-2*"7d_<
V<-^0 #'d_H_F/("D-~ "Z-c8‚uW9Y89-œ(<
Câu 4$L*":dS*U(dS-šV}L*('’$
<J24”-/0dS-š"9~<<(›: -:<<T2*
d2-dL--/0
O
z
a
<V<9~8y0H / )0›:<
Câu 5:J:"DB01('"SF-Z !"•{'L-/."9~dS
<H -d /'A5*à
I
[uW9Y<<H -d /'A5*àH -
Wƒ*-5*[uW9Y<
<TW'*0›:àH -d /'A5*[uW9YV<TW'*0›:à
I
[
I
[uW9Y
Câu 6$rYd*6-B01('"SF*4":dS*€WBW'*0›:$
<TW *0yAB1(**(/0›:<<J(**(/0›:AB} - << )7-AB
1(**(/0›:<V< )7-ABW *0y<
Câu 7: B0{'(8'F6--/0-&)B0*6-*U(A }'ŽWB
< )hHh<< -Z<<\^d-Z<V</'-Z<
Câu 8$B-&)B0A }'Ž*4*($
<zyd- 80W *(<<=yW'W0›:<< - <
V<z2-d0W d5-<
C©u 9: Mét gen tù nh©n ®«i liªn tiÕp 3 lÇn, mçi gen con l¹i phiy m· 2 lÇn. S2
dS-š-^0-BWB
A. 3 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 10$7-y8B fM,,
0
-.* #'8B *U(80y"4-•
YdWB$
<Iff,
0
<fM,,
0
<Mf,,
0
V<M,I,,
0
Câu 11: 5"(8^*U(z/h-@ "9Y*{'F&-"E)’ $
<4( *U(*L*(H -( <4”*U(*L*(H -(
<\ @}&-zyd- -V<J2W9Y3-BdXAB-/c-
-?1ƒdH&d*L*(H -( -/0dS-šz/h-@
Câu 12: L* ( "0^*U(h6d-&)B08 Š/(-y0-/c--?B01('"SF$
<'-/./yd”9~dS”'• *'F#yWy*-/0h6d<
9~dS”'• *'F#yWy*-/0h6d”'-/./yd
<9~dS”'-/./yd”'• *'F#yWy*-/0h6dV<
'• *'F#yWy*-/0h6d”9~dS”'-/./yd
Câu 13: i*" Z*'*U(-&)B0A }'Ž:
<S*4BS<&)B0*6-*4*L*)B0{'(*4B)(0
)R*<}5*-9|*W|V<S*9(0B*€
Câu 14: 'DuW9YB01('"SF-/?*- &d*'*6d*0{'L
-/.Ac*'FZ*6-*U"7-/0*:-Z12ˆ
<z<Vz<zV<
V
C©u 15: Chức năng của lưới nội chất trơn:
A. Tổng hợp protein và phân giải cacbohidrat B. Tổng
hợp cacbohidrat và axit béo
C. Tổng hợp protein, photpholipit và steroitD. Tổng
hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc
Câu 16: r | 1 Ac-B0D*L*1 Ac-S-?*
< T | }’ 1 3 | 'F@1 3 | -?*Ac-3 | "7Ac-
<T | }’ 1 3 | 63 | -?*Ac-3 | "7Ac-
<T | 'F@1 3 | 63 | -?*Ac-3 | "7Ac-
V<T | }’ 1 3 | -?*Ac-3 | "7Ac-
Câu 17: i*" Z*U( | "7Ac-WB$
<S1:3":)B0312-?89•<S1:3"(
)B0312-?89•
<S-?*3"()B03128E89•V<S-?*3
":)B0312-?89•
C©u 18 : Trong quá trình biến thái của ếch đuôi nòng nọc rụng ra
nhờ yếu tố nào?
AEnzim thủy phân của glioxixomB.Enzim thủy phân
của lizoxom
C.Enzim thủy phân của proxixomD.Enzim thủy phân
của bộ máy gôngi
C©u 19 : Các dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào
A.Điện năng, nhiệt năng, hóa năngB.Cơ năng,
điện năng, hóa năng
C.Điện năng, nhiệt năng, cơ năngD.Cơ năng,
nhiệt năng, hóa năng
C©u 20 : Hiện tượng co nguyên sinh trong tế bào là do :
A.Ngâm tế bào vào trong dung dịch nhược trương
BNước từ ngoài thẩm thấu vào trong tế bào
C.Chất tan trong tế bào khuếch tán ra ngoài
DNgâm tế bào vào trong dung dịch ưu trương
C©u 21: Mét gen tù nh©n ®«i liªn tiÕp 3 lÇn s2y*0-^0-BWB
A. 2 B. 3 C. 8 D. 16
Câu 22$zWB-BdX{'(-/R-/0-/(0"• *6-A.$
< 4*4*L*W @}&-d0-d(-*(0u8Š)EdLA•"Z _ d4uW9Y<
< L*W @}&-d0-d(-*(0u8Š.-B9}h8ŠdL'ž<
< 48Š8B-'"9Y*-œh -/9~0B *:-Z<
V< 4Ah*s)#ArAB( #'uW9Y<
Câu23: b( -/•B089| "SF}hd_ WB*U(9|*-/0-&)B0$
<\B8'h 0B-(*L**6-<\Bh -/9~
8 Š/(d_1 0L
<_)_01?•"E !-V<\B'D8?
-/ruW9Y
Câu 24$7-dS-š*4=Gaw,AB-€W!12'*Wy0- -‘ W0^
$Ÿ$T$=WXW9Y-dS* (-y0-€W!M$I$O$a-.-•12'*Wy0- -*U(
WB$
<Me,,<<Ma,,<<MI,,<
V<M,,,<
Câu 25$7-y*4}2 W9YdS-šWBg<M,
f
"A*<J2*'}.H0ƒ*U(
yWB$
<g,<<MM,<<M,f<
V<Mf,<
Câu 26$7-y*4Ia,,'3 !'• r('W0^ TA| '}h)•
1'A| 4)]O,•-.12'‘ W0^ WB$<GGge,N
TG=GIa,<GGIa,NTG=Gge,<GGOe,NTG=Gfa,
V<GGfa,NTG=GOe,
Câu 27:7-dS-š*4* #'8B a,w,
,
3*4/ŸGM,•3/GI,•3
/TGO,•3/=Ga,•<J2W9Y-œW0^ '*U(dS-šV"m-•Yd
@BFWB$
A<GGM,f,3TG=Gaf,B.GGaf,3TG=GM,f,C<G
GOe,3TG=Gwa,D<GGwa,3TG=GOe,
Câu 28 :7-y*4I,,,'3yS"h W @- &dOWX<J2'h
-/9~*'*6dWB
<I,,,<e,,,<<Ma,,,<
V<Me,,,<
Câu 29.7-y*4I,,,'3yS"h W @- &dOWXJ2W @}&-
dh-d08 y1-y"9Y*.-BWB
<Mggw<Oggw<MOgwe
V<Ivgwe
Câu 30: 7-y-/@^*I*4[QT[=Gf<€W!"4-/@^*MWB
<f<,3I<,3fV<I
I$
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn: SINH HỌC; Khối: 10Thời gian làm bài: 45
phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề
thi 132
Họ, tên thí sinh:<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Số báo danh:<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến
câu 32)
S'M$01:"D-4-ƒ-*:*&0^-"7*U(y› 1(**(/(›(91('$
J(**(/(›(dS _
J(**(/h›:GGGGGGG+d*Yd1(**(/h›:”1(**(/(›(GGGGGGG+M[I
[O<
M3I3O"9Y*-^0/(-/01:"D-/@WB
<W'*h›:”(W(*-h›:”1(**(/(›(< < W'*h›: ” (-h›: ”
(-(›(<
<`/'*-h›:”W'*h›:”( W(›(< V< W'*h›: ” `/'*-h›: ”
1(**(/(›(<
S'I$c'{'_.1CH_F/(} )4dS4(R*A| D"7"c"i*
*0*SF-/Dˆ
<\9YdS}'&*-L #'AB0-/0*SFWB*0*SF)E7
"7*<
<SF1C1 -/9’ABdL--/ Z(<
<SF1C>0AB*&-A.}hW6F"9Y*9|*<