Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BT vật lý hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.99 KB, 6 trang )

Câu 12: Phản ứng
HeTLin
4
2
3
1
6
3
+→+
toả ra một năng lượng Q = 4,8 MeV. Giả sử động năng của
các hạt ban đầu (n và Li ) không đáng kể. Động năng của các hạt
α
có giá trị:
A. 2,74 MeV B. 1,68 MeV C. 3,12 MeV D. 2,06 MeV
Câu 14: Đồng vị có thể phân phân hạch khi hấp thụ một nơtrôn chậm là:
A.
U
238
92
B.
U
234
92
C.
U
235
92
D.
U
239
92


Câu 19: Sau thời gian 280 ngày, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ còn lại bằng 1/3 số hạt
nhân nguyên tử đã phân rã trong khoảng thời gian đó. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 160 ngày B. 140 ngày C. 70 ngày D. 280 ngày
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân:
HXNHe
1
1
14
7
4
2
+→+
. Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 8 prôtôn và 17 nơtrôn B. 8 nơtôn và 17 prôtrôn C. 8 prôtôn và 9 nơtrôn
D. 8 nơtôn và 9 prôtrôn
Câu 29: Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm đi e lần là 199,1 ngày. Chu kỳ bán rã
của chất phóng xạ này là
A. 199,1 ngày B. 138 ngày C. 99,55 ngày D. 40
ngày
Câu 49: Dùng photon bắn vào hạt nhân
Be
9
4
đứng yên để gây ra phản ứng;
LiXBep
6
3
9
4
+→+

. Biết động năng
của các hạt p, X,
Li
6
3
lần lượt là: 5,45 MeV; 4,0 Mev và 3,575 MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số
khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng;
A. 45
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 55: Một khúc xương chứa 500 g
C
14
6
(đồng vị các bon phóng xạ) có độ phóng xạ là 4000 phân
rã/phút. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g các bon. Chu kì bán
rã của
C
14
6
là 5730 năm. Tuổi của mẫu xương đó là:
A. 10804 năm B. 4200 năm C. 2190 năm D. 5196
năm
Câu23: Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ α
A. Tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện B. Tia α là chùm hạt nhân hêli

4
2
He mang
điện +2e
C. Tia α đi được 8m trong không khí D. Hạt α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc
khoảng 10
7
m/s
Câu24: Tìm phát biểu đúng về tia gamma γ
A. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn nhất trong thang sóng điện từ, nhỏ hơn bước sóng tia X
B. Tia γ có vận tốc lớn nên ít bị lệch trong điện, từ trường
C. Tia γ không đi qua được lớp chì dày 10cm
D. Đối với con người tia γ không nguy hiểm bằng tia α
Câu25: Iot phóng xạ
131
53
I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày . Lúc đầu có m
0
= 200g chất
này . Hỏi sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu:
A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g
Câu26: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết
A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m
0
> m thì ta phải tốn
năng lượng

E = ( m
0
- m) c

2
để thắng lực hạt nhân
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết

E càng lớn thì càng bền vững
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững
Câu27: Một lượng chất phóng xạ tecnexi
99
43
Tc ( thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh
viện lúc 9h sáng ngày thứ hai . Đến 9h sáng ngày hôm sau người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu
chất chỉ còn lại
6
1
lượng phóng xạ ban đầu . Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là
A. 12h B. 8h C. 9,28h D. 6h
Câu29: Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch :
2
1
H
+
3
1
H

1
1
H
+

4
2
He
. Cho biết khối
lượng các hạt nhân D, T, H, He lần lượt là : 2,01400u, 3,01603u, 1,007825u, 4,00260u, 1u = 931,5
Mev/c
2

A.

E = 16,36 MeV

B.

E = 18,26 MeV

C.

E = 20,40 MeV

D.

E = 14,26
MeV
Câu45:Quá trình biến đổi từ
238
92
U
thành
206

82
Pb
chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α và β
-
lần lượt là :
A. 8 và 10 B. 8 và 6 C. 10 và 6 D. 6 và 8
Câu51: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
t =t +100s
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 45. Đồng vị
A. là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. của các nguyên từ luôn nặng hơn các nguyên tử đó vì có nhiều notron hơn.
C. của các nguyên tử thường không bền vững.
D. của các nguyên tử có tính chất vật lí giống nhau.
Câu 47. Một mẫu
210
84
Po là chất phóng xạ α chu kì bán rã T = 138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05 g. Sau thời gian t, khối lượng Po đã phóng xạ là 0,7875 g. Thời gian t bằng
A. 69 ngày đêm B. 130 ngày đêm C. 414 ngày đêm D. 276 ngày đêm
Câu 34. Xét phản ứng nhiệt hạch:
2
1

D+
2
1
D→
3
1
T+p. Cho m
D
=2,0l36u; m
T
=3,0l60u; m
P
=1,0073u;
1u=931,5Mev/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra bằng
A. 3,63 MeV B. 2,45 MeV C. 4,26 MeV D. 2,89 MeV
Câu 17. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và
số hạt nhân ban đầu là
A. 0,4 B. 0,242 C. 0.758 D. 0.082
Câu 23. Tia phóng xạ
A. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia α
B. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia β
C. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia γ.
D. không bị lệch trong điện trường.
Câu 24. Bắn hạt He có động năng 4 MeV vào hạt
14
7
N đang đứng yên thu được hạt p và hạt X. Giả
thiết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Cho m

He
= 4.0015 u ; m
X
=16,9947 u ; m
N
= 13.9992 u ; m
P
=
1.0073 u ; 1u=931,5 MeV/c
2
. Động năng hạt prôtôn bằng
A. 0,156 MeV B . 0,212MeV C. 0,413 MeV D. 0,125 MeV
Câu 25. Đồng vị
210
84
Po phóng xạ α tạo thành chì
206
82
Pb. Ban đầu một mẫu chất Po có khối lượng
1mg. Chu kì phóng xạ của Po là 138 ngày. Tại thời điểm t
1
=3T độ phóng xạ đo được là 0.5631Ci. Số
Avôgađrô bằng
A. 6,12.10
23
hạt/mol B. 6.02. 10
23
hạt/mol
C 6,22.10
23

hạt/mol D. 6,122. 10
23
hạt/mol
Câu 37:
I
131
53
có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100(g) chất đó sau 24 ngày:
A. 0,72.10
17
(Bq) B. 0,54.10
17
(Bq) C. 5,75.10
16
(Bq) D. 0,15.10
17
(Bq)
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn
32
1
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày
Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng
khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn
C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản
ứng nhiệt hạch
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự
nổ của

Câu 47: Sau 8 phân rã α và 6 phân rã β

. Hạt nhân
238
U biến thành hạt nhân gì:
A.
Pb
206
82
B.
Po
210
84
C.
Bi
210
83
D.
Ra
226
88
Câu 48: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo toàn:
A. khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng
B. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng
C. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen động lượng
D. điện tích, động lượng, momen động lượng, năng lượng toàn phần (bao gồm cả năng lượng
nghỉ)
Câu 59: Tìm độ phóng xạ của m
0
= 200(g) chất iôt phóng xạ

I
131
53
. Biết rằng sau 16 ngày lượng chất
đó chỉ còn lại một phần tư ban đầu:
A. 9,22.10
17
(Bq) B. 2,30.10
16
(Bq) C. 3,20.10
18
(Bq) D. 4,12.10
19
(Bq)
Câu 60: Piôn trung hòa đứng yên có năng lượng nghỉ là 134,9(MeV) phân rã thành hai tia gamma π
0
→ γ + γ. Bước sóng của tia gamma phát ra trong phân rã của piôn này là:
A. 9,2.10
–15
(m) B. 9200(nm) C. 4,6.10
–12
(m) D. 1,8.10
–14
(m)
Câu 3: Năng lượng liên kết của các hạt nhân
92
U
234

82

Pb
206
lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ
ra kết luận đúng:
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
Câu 12: 2g chất phóng xạ Poloni Po210 trong 1năm tạo ra 179,2cm
3
khí Heli ở điều kiện chuẩn. Chu kì
bán rã của Poloni là bao nhiêu? Biết một hạt Po210 khi phân rã cho một hạt
α
và 1 năm có 365 ngày.
A. 13,8ngày B. 1,38ngày C. 138ngày D. 318ngày
Câu 13: Một lượng chất phóng xạ Radon Rn222 có khối lượng ban đầu m
0
= 1mg. Sau 15,2 ngày độ
phóng xạ của nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại là:
A. 30.10
11
Bq B. 3,6.10
11
Bq C. 36.10
11
Bq D. 3,0.10
11
Bq
Câu 23: Hạt nhân của đồng vị
U

234
92
đúng yên và phân rã phóng xạ
α
. Tìm động năng của hạt
α
.
Cho biết khối lượng của các hạt nhân: m
U234
= 233,9904u; m
Th230
= 229,9737u;
α
m
= 4,0015u; u =
931MeV/c
2
.
A. 0,28MeV B. 13,87MeV C. 1,28MeV D. 18,37MeV
Câu 25: Sau 2 năm lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân đó
sẽ giảm bao nhiêu lần sau 1 năm?
A. 9 lần B. 1,73 lần C. 1,5 lần D. 0,58 lần
Câu 48: Một khối nhiên liệu hạt nhân có thể tham gia vào phản ứng nhiệt hạch có mật độ 2,5.10
22

cm
-3
,
người ta có thể làm nóng chúng lên đến nhiệt độ 10
8

K trong thời gian 10
-7
s. Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy
ra không?
A. Không thể xác định được B. tùy loại hạt nhân
C. Không D. Có
Câu 50: Hạt proton có động năng K
p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X
có cùng động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
=
6,02.10
23
mol
-1
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeV

Câu 58: Tìm động lượng tương đối tính của một electron có động năng 0,512MeV. Cho khối lượng
nghỉ của electron là m
e
= 0,00055u; 1u = 931,5MeV/c
2
.
A. 4,21MeV/c B. 2,14MeV/c C. 1,42MeV/c D. 0,887MeV/c
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân:
7
3
p Li 2 17,3MeV
+ → α +
. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng
lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 13,02.10
23
MeV. B. 8,68.10
23
MeV. C. 26,04.10
23
MeV. D.34,72.10
23
MeV
Câu 34: Hạt nhân

210
84
Po
là chất phóng xạ. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
Câu 30: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10
-27
kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lượng của hạt nhân là
A. 3,875.10
-20
kg.m/s B. 7,75.10
-20
kg.m/s. C. 2,4.10
-20
kg.m/s. D. 8,8.10
-20
kg.m/s.
Câu 28: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt.Cho biết m
p
=
1,0073u; m
α
= 4,0015u. và m
Li
= 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV
Câu 26: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng

xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
Câu 23: Phản ứnh nhiệt hạch
2
1
D +
2
1
D


3
2
He +
1
0
n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của
2
1
D là

m
D
= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt
3
2
He là
A. 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7.72(MeV) D. 5,22 (MeV)
Câu 16: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ là

A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân :
23 20
11 10
Na p X Ne+ → +
, hạt nhân X là :
A.
4
2
He
B.
3
2
He
C.
3
1
H
D.
2
1
H
Câu 13: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m

α
= 4,0015u ; m
p
=
1,0073u ; m
n

= 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt α là :
A. 7,1MeV B.28,4MeV C.18,5MeV D. 85MeV
Cõu 21: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró T. Sau thi gian t, s ht ó b phõn ró bng
8
7
s ht
ban u. Giỏ tr ca t l: A. t = 8T. B. T = 7T. C. t = 3T. D. T = 0,875T.
Cõu 29: Cho chu k bỏn ró ca ht nhõn
Rn
222
86
(raụn) l 3,8 ngy. Hng s phúng x ca raụn l:
A. 0,21.10
-5
. (s
-1
) B. 0,27.10
-4
. (s
-1
) C. 2,71. (s
-1
) D. 0,21. (s
-1
)
Cõu 11. Mt gam cht phúng x trong 1 giõy phỏt ra 4,2.10
13
ht

-
.Khi lng nguyờn t ca cht
phúng x ny l 58,933 u; lu= 1,66.10
-27
kg.Chu kỡ bỏn ró ca cht phúng x l:
A. 1,78.10
8
(s) B.1,68.10
8
(s) C.1,86.10
8
(s) D.1,87.10
8
(s)
Cõu14. Chn cõu tr li ỳng. Mt prụtụn(m
p
) vn tc
v
r
bn vo nhõn bia ng yờn Liti (
7
3
Li
). Phn
ng to ra hai ht nhõn Ging ht nhau(m
x
) vi vn tc cú ln bng v' v cựng hp vi phng ti
ca protụn mt gúc 60
0
. Giỏ tr ca v' l:

A.
3
'
x
p
m v
v
m
=
B.
'
p
x
m v
v
m
=
. C
'
x
p
m v
v
m
=
. D.
3
'
p
x

m v
v
m
=

Cõu21. phúng x ca
14
C trong mt tng g c bng 0,65 ln phúng x ca
14
C trong mt
khỳc g cựng khi lng va mi cht.Chu kỡ bỏn ró ca
14
C l 5700 nm. Tui ca tng g l:
A.3521 nm B. 4352 nm C.3542 nm D.3452 nm
Cõu22. Ht nhõn phúng x U238 ng yờn phỏt ra ht v bin i thnh ht nhõn Th234. Nng
lng ca phn ng phõn ró ny l bao nhiờu:cho ng nng ht anpha l 21,7874MeV v ng nng
ht Th l 0,3726 MeV v khi lng ca cỏc ht tớnh bng s khi theo n v u
A. 22,16 MeV B.14,15 KeV C.14.15J D. mt giỏ tr khỏc
Cõu 30. Khi lng ca ht nhõn
10
X
4
l 10,0113 u; khi lng ca proton m
p
= 1,0072 u,ca Ntron
m
n
= 1,0086 u.Nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn ny l (cho u = 931 MeV/e
2
)

A.6,43 MeV B. 40,126 MeV C.0,643 MeV D. 4,136
Cõu31Mt ng v phúng x ban u cú 3,68.10
16
ht nhõn. Trong 1,5 gi u phỏt ra 2,30.10
15
tia
phúng x. Chu k bỏn ró ca ng v ny l:
A. 16,1 gi B. 14,2 gi C. 16,8 gi D. 15,1 gi.
Cõu37. Bn mt ht prụton cú ng nng K
p
= 3MeV vo ht nhõn
7
3
Li ng yờn .Phn ng to ra
hai ht nhõn X ging ht nhau cú ng nng K
x
bay ra cú cựng ln vn tc v cựng hp vi
phng ban u ca proton mt gúc 45
0
.Tỡm ng nng 2 ht X A. 3/8 MeV B.3
2

MeV C.6MeV D.9MeV
Cõu 38 Ht nhõn Po 210 ng yờn phúng x phỏt ra ht . Nng lng to ra ca phn ng ny l
14,15 MeV. ng nng ca ht l: ( Xem khi lng ht nhõn gn ỳng bng s khi tớnh theo oen
v u )
A. 12,72 MeV B. 12,91 MeV C. giỏ tri khỏc D. 13,88 MeV
Cõu 42. . Cho phản ứng D + T ---> n +X cho khối lợng các hạt m
D
= 2,0136u,m

T
= 3,016u ,m
n
=
1,0087u,

m
X
= 4,0015u.Biết nớc trong thiên nhiên chứa 0,015% D
2
O.Hi nu dùng toàn bộ D có
trong 1m
3
nớc làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì thu đợc lợng năng lợng là bao nhiêu
A. 2,61.10
13
KJ B. 2,61.10
11
KJ C. 26,1

KJ D. 2,61.10
13
J
Cõu50. Trong phóng xạ


có sự biến đổi
A: Một n thành một p, một e
-
và một phản nơtrinô B: Một p thành một n, một e

-

và một nơtrinô
C: Một n thành một p , một e
+
và một nơtrinô D: Một p thành một n, một e
+
và một nơtrinô

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×