Luận văn cao học
..
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan luận văn: “Thiết kế và thay thế hệ thống điều khiển và giám sát
một số công đoạn nhà máy xi măng Chinfon – Thủy Nguyên Hải Phòng dùng PLC S7300” là do chính em thực hiện dựa trên sự hƣớng dẫn của giảng viên hƣớng dẫn PGS.
TS. Nguyễn Thị Lan Hƣơng và các tài liệu tham khảo. Nội dung trong luận văn hoàn
toàn thực tế, khách quan và chƣa đƣợc sử dụng để bảo vệ ở một học vị nào.
Tác giả luận văn
Nguyễn Hữu Đạt
1
Luận văn cao học
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH VẼ ..............................................................................................6
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................9
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY XI MĂNG CHINFON VÀ QUY TRÌNH
SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY ...................................................................................11
1.1 Sơ lƣợc về quá trình hình thành và cấu trúc tổ chức của nhà máy xi măng Chinfon
- Thủy Nguyên, Hải Phòng ...................................................................................... 11
1.1.1. Sơ lƣợc về q trình hình thành nhà máy .......................................................11
1.1.2. Vị trí địa l ......................................................................................................11
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất Nhà máy Xi măng Chinfon ............................... 12
1.3. Quy trình sản xuất xi măng tại nhà máy xi măng Chifon ................................. 12
1.3.1. Các công nghệ sản xuất xi măng hiện nay. .....................................................13
1.3.2. Quy trình sản xuất xi măng ở nhà máy xi măng Chinfon ...............................14
1.3.2.1. Quá trình chuẩn bị nguyên, nhiên liệu .........................................................17
1.3.2.2. Cơng đoạn nghiền thơ ..................................................................................19
1.3.2.3. Lị nung ........................................................................................................21
1.3.2.4. Nghiền xi măng ............................................................................................24
1.3.2.5. Cơng đoạn vận chuyển, đóng bao và xuất xi măng .....................................26
1.4. Giới thiệu về hệ thống điều khiển của nhà máy ................................................ 27
CHƢƠNG 2. CÔNG ĐOẠN NGHIỀN XI NHÀ MÁY XI MĂNG CHINFON......32
2.1. Các loại máy nghiền xi măng chủ yếu hiện nay ............................................... 32
2.2. Hoạt động của công đoạn nghiền xi. ................................................................. 34
2.3. Các thiết bị động lực trong công đoạn nghiền xi. ............................................. 35
2.4. Yêu cầu công nghệ và phƣơng pháp điều khiển trong công đoạn nghiền xi .... 38
2.4.1. Chất lƣợng sản phẩm.......................................................................................38
2.4.1.1. Tỷ lệ thành phần Clinker, thạch cao và phụ gia ...........................................38
2.4.1.2. Chất lƣợng sản phẩm theo phƣơng pháp Blaine ..........................................38
2
Luận văn cao học
2.4.2. Phƣơng pháp điều khiển ..................................................................................39
2.5. Sơ đồ logic liên động và tuần tự các nhóm trong công đoạn nghiền xi ............ 41
2.5.1. Sơ đồ logic liên động và tuần tự trong công đoạn nghiền xi ..........................41
2.5.2. Sơ đồ logic liên động và tuần tự chi tiết từng nhóm trong cơng đoạn nghiền xi43
2.6. Thiết bị cấp trƣờng. ........................................................................................... 46
2.6.1. Thiết bị bảo vệ, đóng ngắt tại hiện trƣờng ......................................................46
2.6.1.1. Cảm biến chống lệch băng. ..........................................................................46
2.6.1.2. Cảm biến chống trƣợt băng ..........................................................................46
2.6.1.3. Công tắc dừng khẩn cấp ...............................................................................47
2.6.1.4. Cơng tắc giới hạn hành trình ........................................................................48
2.6.1.5. Cảm biến báo mức .......................................................................................48
2.6.2. Thiết bị đo lƣờng tại hiện trƣờng ....................................................................49
2.6.2.1. Cảm biến đo nhiệt độ ...................................................................................49
2.6.2.2. Cảm biến đo tốc độ ......................................................................................51
2.6.2.3. Cảm biến đo áp suất .....................................................................................52
2.6.2.4. Cảm biến đo trọng lƣợng .............................................................................54
2.6.2.5. Cảm biến đo vị trí .........................................................................................55
CHƢƠNG 3. XÂY DỰNG CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN VÀ LẬP TRÌNH CHO CƠNG
ĐOẠN NGHIỀN XI ..................................................................................................57
3.1. Tổng quan về một số hệ thống điều khiển ........................................................ 57
3.2. Giới thiệu hệ thống điều khiển PLC S7 - 300. .................................................. 59
3.2.1. Cấu hình phần cứng PLC S7-300....................................................................59
3.2.2. Kiểu dữ liệu và phân chia bộ nhớ ...................................................................61
3.2.3. Vịng qt chƣơng trình ..................................................................................63
3.2.4. Trao đổi dữ liệu giữa CPU và các module mở rộng .......................................64
3.2.5. Cấu trúc chƣơng trình .....................................................................................66
Có hai phƣơng pháp lập trình chính với PLCS7 - 300: ............................................66
3.2.6. Ngơn ngữ lập trình S7-300. .............................................................................67
3.3. Lựa chọn cấu hình hệ thống điều khiển PLC S7 - 300 cho công đoạn nghiền xi.68
3
Luận văn cao học
3.3.1. Lựa chọn kiểu vào/ra .......................................................................................68
3.3.2. Lựa chọn bus điều khiển .................................................................................69
3.3.3. Lựa chọn bus hệ thống và cấu trúc điều khiển giám sát .................................69
3.4. Xây dựng cấu trúc điều khiển ........................................................................... 70
3.4.1. Lựa chọn phần tử trong hệ. .............................................................................70
3.4.2. Xác định số I/O và lựa chọn module I/O ........................................................71
3.4.3. Xây dựng cấu trúc hệ điều khiển.....................................................................72
3.5. Lƣu đồ thuật tốn điều khiển cơng đoạn nghiền xi. .......................................... 75
3.5.1. Thuật tốn điều khiển PID nhóm cân băng định lƣợng ..................................75
3.5.2. Thuật toán điều khiển PID lƣu lƣợng và vị trí ................................................76
3.6. Ứng dụng PLC S7 - 300 lập trình điều khiển trình tự nhóm vận chuyển ngun
liệu thơ ...................................................................................................................... 77
3.6.1. Lƣu đồ thuật tốn vận hành tuần tự nhóm vận chuyển ngun liệu thơ. ........77
3.6.2. Bảng các tín hiệu vào/ra và địa chỉ trong PLC của nhóm vận chuyển ngun liệu
thơ. .............................................................................................................................78
3.6.3. Chƣơng trình PLC và mơ phỏng q trình khởi động của nhóm vận chuyển
ngun liệu thơ. .........................................................................................................80
CHƢƠNG 4. XÂY DỰNG GIAO DIỆN GIÁM SÁT CƠNG ĐOẠN NGHIỀN XI SỬ
DỤNG PHẦN MỀM WINCC ..................................................................................85
4.1. Chức năng của hệ thống điều khiển, giám sát................................................... 85
4.2. Phần mềm điều khiển giám sát WinCC ............................................................ 85
4.2.1. Giới thiệu chung ..............................................................................................85
4.2.2. Chức năng của WinCC ....................................................................................86
4.3. Thiết kế giao diện giám sát công đoạn nghiền xi trên WinCC. ........................ 88
4.4. Mơ phỏng hoạt động của nhóm vận chuyển ngun liệu thô. .......................... 91
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...........................................................................92
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................93
PHỤ LỤC ..................................................................................................................94
4
Luận văn cao học
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. So sánh giữa các công nghệ sản xuất xi măng................................................. 13
Bảng 2.1. Một số k hiệu theo chuẩn ANSI/ISA 5.1 sử dụng trong luận văn. .......... 43
Bảng 2.2. Bảng các nhóm trong cơng đoạn nghiền xi. ..................................................... 44
Bảng 2.3. Tổng hợp các sơ đồ logic công đoạn nghiền xi ............................................... 45
Bảng 2.4. Hệ số nhiệt của một số nhiệt điện trở kim loại ................................................ 50
Bảng 2.5. Khoảng đo của một số nhiệt điện trở kim loại ................................................. 50
Bảng 2.6. Một số loại cặp nhiệt điện ..................................................................................... 51
5
Luận văn cao học
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Nhà máy xi măng Chinfon ............................................................................ 12
Hình 1.2. Sơ đồ khối các công đoạn sản xuất xi măng tại công ty xi măng Chinfon ... 15
Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất xi măng................................................................ 16
Hình 1.4. Kho đá vơi ..................................................................................................... 17
Hình 1.5. Kho chứa phụ gia sét (clay), quặng sắt (iron ore) và silica ........................... 18
Hình 1.6. Kho chứa than ............................................................................................... 18
Hình 1.8. Trạm cân băng định lƣợng ............................................................................ 19
Hình 1.11. Silo liệu thơ ................................................................................................. 21
Hình 1.12. Cấp liệu vào lị ............................................................................................ 22
Hình 1.13. Tháp sấy (preheater) .................................................................................... 22
Hình 1.14. Lị nung (Kiln)............................................................................................ 23
Hình 1.15. Làm mát Clinker (Cooler) .......................................................................... 23
Hình 1.16. Cân băng định lƣợng công đoạn nghiền Cliker. ......................................... 24
Hình 1.17. Hệ thống nghiền Clinker. ............................................................................ 25
Hình 1.18. Silo xi măng ................................................................................................ 26
Hình 1.19. Hệ thống đóng bao. ..................................................................................... 27
Hình 2.1. Máy nghiền bi và máy nghiền con lăn kiểu đứng ......................................... 32
Hình 2.2. Máy nghiền đứng .......................................................................................... 34
Hình 2.4. Quan hệ giữa lƣu lƣợng gió tốc độ phân ly với phân bố kích thƣớc hạt
nghiền .......................................................................................................................... 39
Hình 2.5. Điều khiển tỉ lệ hệ thống cân băng định lƣợng ............................................. 40
Hình 2.6. Điều khiển lƣu lƣợng nƣớc ........................................................................... 41
Hình 2.7. Điều khiển vị trí Damper và tốc độ cấp liệu ................................................. 41
Hình 2.8. Lƣu đồ liên động cơng đoạn nghiền xi ........................................................ 42
Hình 2.9. Cấu tạo cảm biến chống lệch băng................................................................ 46
6
Luận văn cao học
. ...................................................................................................................................... 46
Hình 2.10. Cảm biến tiệm cận chống trƣợt và vị trí lắp đặt. ......................................... 47
Hình 2.11. Dạng NPN và dạng PNP cực thu hở ........................................................... 47
Hình 2.12. Cơng tắc dừng khẩn cấp và vị trí lắp đặt..................................................... 48
Hình 2.13. Cơng tắc giới hạn và cấu tạo ....................................................................... 48
Hình 2.14. Cơng tắc báo mức kiểu rung (Paddle Level Switch) .................................. 49
Hình 2.15. Nhiệt điện trở và cấu tạo nhiệt điện trở ....................................................... 49
Hình 2.16. Cặp nhiệt điện và cấu tạo cặp nhiệt điện ..................................................... 50
Hình 2.17. Encoder công nghiệp và cấu tạo một Encoder tƣơng đối ........................... 51
Hình 2.18. Sơ đồ thu phát hồng ngoại và bố trí các cặp thu phát trong encoder .......... 52
Hình 2.19. Giản đồ xung của encoder tƣơng đối .......................................................... 52
Hình 2.20. Cảm biến đo áp suất kiểu màng .................................................................. 53
Hình 2.21. Bộ chuyển đổi kiểu điện dung ..................................................................... 53
Hình 2.22. Loadcell và cấu tạo Loadcell ...................................................................... 54
Hình 2.23. Cảm biến biến trở và quan hệ giữa biến trở với di chuyển của con trƣợt ... 55
Hình 2.24. Mạch đo dùng cảm biến .............................................................................. 56
biến trở
........................................................ 56
Hình 3.1. Mơ hình hệ thống tự động hóa ...................................................................... 57
Hình 3.2. Thiết bị lập trình SIMATIC S7-300 ............................................................. 59
Hình 3.3. Vịng qt chƣơng trình ................................................................................ 64
Hình 3.4. Nguyên l trao đổi dữ liệu giữa CPU và các module mở rộng ..................... 65
Hình 3.5. Lập trình tuyến tính. ...................................................................................... 66
Hình 3.6. Lập trình có cấu trúc ..................................................................................... 67
Hình 3.7. Cấu trúc vào/ra kiểu phân tán ....................................................................... 69
Hình 3.8. Hệ thống bus điều khiển và bus hệ thống ..................................................... 69
Hình 3.9. Cấu trúc điều khiển giám sát và bus hệ thống............................................... 70
Hình 3.10. Cấu trúc điều khiển giám sát và bus hệ thống............................................. 73
Hình 3.11. Thuật tốn điều khiển cân băng định lƣợng ……………………………..75
Hình 3.12. Thuật tốn điều khiển lƣu lƣợng và vị trí… ……………………………..76
Hình 3.13. Lƣu đồ thuật tốn nhóm vận chuyển ngun liệu thơ ………………….77
Hình 4.1. Màn hình thiết kế giao diện điều khiển…….. ……………………………..87
7
Luận văn cao học
Hình 4.2. Giao diện vận hành cơng đoạn nghiền xi với các thiết bị ở trạng thái dừng89
Hình 4.3. Mơ phỏng chạy thử nhóm vận chuyền ngun liệu thơ …………………..90
Hình 4.4. Lệnh thao tác cho từng nhóm……………… ……………………………..91
Hình 4.5. Cửa sổ vận hành các thiết bị và nhóm thiết bị ……………………………..91
8
Luận văn cao học
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Nền kinh tế nƣớc ta đang ngày càng phát triển, nhu cầu về xây dựng cơ sở hạ tầng
ngày càng cao để có thể đáp ứng đƣợc địi hỏi của q trình cơng nghiệp hố- hiện đại
hố. Để đáp ứng đƣợc điều đó thì hàng loạt các nhà máy xi măng đã đƣợc xây dựng.
Ngành công nghiệp xi măng là một trong những ngành áp dụng tự động hóa ở mức
cao, quy mơ lớn và có từ lâu trên thế giới. Chính vì vậy em chọn đề tài này nhằm giúp
em đánh giá đƣợc khả năng tích luỹ kiến thức bấy lâu trong nhà trƣờng, cũng từ đó mà
nắm vững đƣợc kiến thức chuyên ngành, áp dụng tốt linh hoạt vào thực tiễn.
2. Lịch sử nghiên cứu.
Đề tài về hệ thống điều khiển và giám sát trong nhà máy xi măng đã đƣợc tìm hiểu
trong một số luận văn thạc sỹ trƣớc đây. Trong các luận văn này các tác gải cũng đã
xây dựng và thiết kế các hệ thống điều khiển và giám sát cho mỗi cơng đoạn nhƣng
chƣa có tính hệ thống từ việc nghiên cứu cấu trúc cho đến lựa chọn phần cứng và đi
đến xây dựng, thiết kế phần điều khiển. Vì vậy trong luận văn này em muốn xây dựng
một cách có hệ thống hơn từ việc khảo sát sơ đồ công nghệ, lựa chọn phần cứng đi
đến xây dựng chƣơng trình điều khiển và giám sát hồn thiện hơn.
3. Mục đích nghiên cứu.
Dây chuyền một của công ty đ
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"STOP"
"RUN"
R "STOP"
NOT
A
START
PB
ON
o
LOCAL MODE
STOP
PB
MCCB
ON
ON
NOT
o
BAG FILTER 226BF158
"RUNNING" 50s
MCCB
THERMAL
NOT
NOT
TRIP
o
TRIP
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
Hình 10. Sơ đồ logic của van cấp liệu 22RF151 nhóm vận chuyển ngun liệu thơ
103
Luận văn cao học
A
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"START"
METAL DETECTOR
226MD151
o
o
CENTRAL MODE
A
NOT
RAW MATERIAL TRANS GROUP
"STOP"
NOT
A
START
PB
ON
o
A
LOCAL MODE
STOP
ON
PB
MCCB
NOT
ON
ROTARY FEEDER 226RF151
"RUNNING" 50s
MCCB
THERMAL
o
NOT
NOT
TRIP
o
TRIP
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
Hình 11. Sơ đồ logic của van cấp liệu 226MD151 nhóm vận chuyển nguyên liệu thô
104
S
"RUN"
R
"STOP"
Luận văn cao học
A
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"START"
CENTRAL MODE
PB
o
o
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"STOP"
START
MAGNET SEPARATOR
226MS151
S
A
NOT
"RUN"
R "STOP"
NOT
ON
A
o
LOCAL MODE
STOP
PB
MCCB
ON
ON
NOT
ROTARY FEEDER 226RF151
"RUNNING" 50s
MCCB
THERMAL
TRIP
o
NOT
NOT
o
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
TRIP
Hình 12. Sơ đồ logic của máy tách từ 226MS151 nhóm vận chuyển nguyên liệu thô
105
Luận văn cao học
A
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"START"
BELT CONVEYOR
226BC152
o
o
CENTRAL MODE
A
NOT
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"STOP"
NOT
START
PB
LOCAL
MODE
ON
A
o
STOP
PB
MCCB
ON
A
ON
NOT
MANET SEPARATOR 226MS151
"RUNNING" 50s
MCCB
THERMAL
o
NOT
TRIP
NOT
o
TRIP
XS
SLIP
o
135
XS
136, 137
SWAY
XS
138
ROPE
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
Hình 13. Sơ đồ logic của băng tải 226BC152 nhóm vận chuyển nguyên liệu thô
106
S
"RUN"
R
"STOP"
Luận văn cao học
A
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"START"
o
A
o
CENTRAL MODE
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"STOP"
START
BELT CONVEYOR
226BC151
PB
NOT
S
"RUN"
R
"STOP"
NOT
ON
A
o
LOCAL
STOP
PB
MCCB
ON
ON
NOT
BELT CONVEYOR 226BC152
"RUNNING" 50s
MCCB
THERMAL
A
MODE
o
NOT
TRIP
o
TRIP
XS
SLIP
o
128
XS
129, 130
SWAY
XS
131
NOT
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
ROPE
Hình 14. Sơ đồ logic của băng tải 226BC152 nhóm vận chuyển nguyên liệu thô
107
Luận văn cao học
A
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"START"
CENTRAL MODE
PB
o
o
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
"STOP"
START
WEIGH FEEDER
226WF151÷154
S
A
NOT
"RUN"
R "STOP"
NOT
ON
A
o
A
LOCAL MODE
STOP
PB
MCCB
ON
BELT CONVEYOR 226BC151
"RUNNING" 50s
MCCB
THERMAL
TRIP
ON
NOT
o
NOT
NOT
o
TRIP
RAW MATERIAL TRANS. GROUP
Hình 15. Sơ đồ logic của cân cấp liệu 226WF151÷154 nhóm vận chuyển nguyên liệu thô
108
Luận văn cao học
PHỤC LỤC 2. TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ CẤP TRƢỜNG CƠNG ĐOẠN
NGHIỀN XI
Ký hiệu
Miêu tả
Vị trí đặt
Local
226ZS135
226ZS136
226ZS139
226ZS140
226ZS141
226ZS142
226ZS143
226ZS144
226ZS145
226ZS146
226ZS147
226ZS148
226ZS149
226ZS150
226ZS151
226ZS152
226ZS153
226ZS154
226ZS155
226ZS156
226ZS157
226ZS158
226ZS159
226ZS160
226ZS161
226ZS162
226ZS163
226ZS164
226ZS165
226ZS166
226ZS167
226ZS168
226ZS169
226ZS170
226ZS171
226ZS172
226ZS173
226ZS174
226ZS175
226ZS176
226ZS177
226ZS178
226XS128
226XS129
226XS130
TWO-WAY GATE TO MILL SIDE LIMIT SWITCH
TWO-WAY GATE TO COLLECTING TANK LIMIT
SWITCH
HGG OUTLET DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
HGG OUTLET CLOSE LIMIT SWITCH
HGG OUTLET DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
HGG OUTLET DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
HOT GAS DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
HOT GAS DAMPER CLOSE LIMIT SWITCH
HOT GAS DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
HOT GAS DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
FRESH AIR DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
FRESH AIR DAMPER CLOSE LIMIT SWITCH
FRESH AIR DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
FRESH AIR DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
CIRCULATION DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
CIRCULATION DAMPER CLOSE LIMIT SWITCH
CIRCULATION DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
CIRCULATION DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
BAG FILTER FAN DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
BAG FILTER FAN DAMPER CLOSE LIMIT SWITCH
BAG FILTER FAN DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
BAG FILTER FAN DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
BOOSTER FAN DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
BOOSTER FAN DAMPER CLOSE LIMIT SWITCH
BOOSTER FAN DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
BOOSTER FAN DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
HOT GAS DAMPER OPEN LIMIT SWITCH
HOT GAS DAMPER CLOSE LIMIT SWITCH
HOT GAS DAMPER OPEN TORQUE SWITCH
HOT GAS DAMPER CLOSE TORQUE SWITCH
OPEN LIMIT SWITCH
CLOSE LIMIT SWITCH
OPEN TORQUE SWITCH
CLOSE TORQUE SWITCH
OPEN LIMIT SWITCH
CLOSE LIMIT SWITCH
OPEN TORQUE SWITCH
CLOSE TORQUE SWITCH
OPEN LIMIT SWITCH
CLOSE LIMIT SWITCH
OPEN TORQUE SWITCH
CLOSE TORQUE SWITCH
BELT CONVEYOR SPEED SWITCH
BELT CONVEYOR SWAY SWITCH FOR ALARM
BELT CONVEYOR SWAY SWITCH FOR TRIP
109
Panel
Loại tín
hiệu
v
Contact
v
Contact
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Luận văn cao học
226XS131
226XS132
226XS133
226XS134
226XS148
226XS135
226XS136
226XS137
226XS138
226XS139
226XS140
226XS141
226XS142
226XS143
226XS144
226XS145
226XS146
226XS147
226XS149
226XS150
226XS163~
166
226XS167~
170
226XS171
226XS172
226XS173
226XS174
226XS175
226XS176
226LS101
226LS102
226LS103
226LS104
226LS156
226LS105
226LS106
226LS107
226RM151SV01
226RM151SV02
226RM151SV03
226RM151SV04
226RM151SV05
226LS108
226TS101
226TS102
226TS103
226TS104
226SS101
226FS101
226PS101
BELT CONVEYOR ROPE SWITCH
BUCKET ELEVATOR SPEED SWITCH
BUCKET ELEVATOR PLUG SWITCH
BUCKET ELEVATOR SHOCK RELAY SWITCH
BUCKET ELEVATOR EMERGNCY STOP SWITCH
BELT CONVEYOR SPEED SWITCH
BELT CONVEYOR SWAY SWITCH FOR ALARM
BELT CONVEYOR SWAY SWITCH FOR TRIP
BELT CONVEYOR ROPE SWITCH
BELT CONVEYOR SPEED SWITCH
BELT CONVEYOR SWAY SWITCH FOR ALARM
BELT CONVEYOR SWAY SWITCH FOR TRIP
BELT CONVEYOR ROPE SWITCH
BUCKET ELEVATOR SPEED SWITCH
BUCKET ELEVATOR PLUG SWITCH
BUCKET ELEVATOR SHOCK RELAY SWITCH
METAL DETECTOR
BUCKET ELEVATOR EMRGENCY STOP SWITCH
MATERIAL CHARGED
MATERIAL CHARGED
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
MILL ROLLER #1~4 HIGH POSITION
v
Contact
MILL ROLLER #1~4 METAL TOUCH
v
Contact
MAIN MOTOR SIDE
INCHING MOTOR SIDE
REVERSING VALVE/GREASE UNIT
REVERSING VALVE/GREASE UNIT
REVERSING VALVE/GREASE UNIT
BUCKET ELEVATOR SWAY SWITCH
CLINKER HOPPER LEVEL SWITCH
GYPSUM HOPPER LEVEL SWITCH
LIMESTONE HOPPER LEVEL SWITCH
BLACK STONE HOPPER LEVEL SWITCH
SURGE BIN LEVEL SWITCH
LUB. UNIT FOR GEAR REDUCER / OIL TANK LEVEL
SWITCH
LUB. UNIT FOR GRINDING ROLLER / OIL TANK
LEVEL SWITCH
OIL TANK LEVEL
ROLLER DOWN
ROLLER UP
TENSION PRESSURE RELEASE
NORMAL RUNNING
MILL WORKING ROLLER SELECT
GREASE TANK LEVEL
GEAR REDUCER LUB. UNIT OIL TANK
TEMPERATURE SWITCH
ROLLER LUB. OIL TEMPERATURE SWITCH
ROLLER LUB. OIL TEMPERATURE SWITCH
BUCKET ELEVATOR TEMPERATURE SWITCH
BUCKET ELEVATOR SPEED SWITCH
ROLLER LUB. OIL FLOW SWITCH
GEAR REDUCER LUB. UNIT H.P. PUMP INLET
PRESSURE SWITCH
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
v
Contact
v
Contact
v
v
v
v
v
v
v
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
v
Contact
v
v
v
v
v
Contact
Contact
Contact
Contact
Contact
v
Contact
110
Luận văn cao học
226PS102~
113
226PS114
226PS115
226PDS116
226WIA101
226WIA102
226WIA103
226WIA105
226LS115
226SIC101
226SIC102
226SIC103
226SIC104
226FIC106
226TICA101
226TIA102
226TIA103
226TIA104
226TICA105
226TIA106
226TIA107
226TIA108
226TIA109
226TIA110
226TIA111
226TIA112
226TIA113
226TIA114
226TIA115
226TIA116
226TIA117
226TIA118
266TIA119
226TIA120
226PIA101
GEAR REDUCER LUB. UNIT THRUST PAD PRESSURE
SWITCH
GEAR REDUCER LUB. UNIT LUB. LINE OIL LOW
PRESSURE SWITCH
GEAR REDUCER LUB. UNIT LUB. LINE OIL LOW
LOW PRESSURE SWITCH
GEAR REDUCER LUB. UNIT STRAINER
DIFFERENTIAL PRESSURE SWITCH
CLINKER HOPPER LEVEL
GYPSUM HOPPER LEVEL
LIMESTONE HOPPER LEVEL
INTERMEDIATE HOPPER LEVEL
INTERMEDIATE LEVEL SWITCH
CLINKER WEIGHING FEEDER SPEED CONTROL
GYPSUM WEIGHING FEEDER SPEED CONTROL
LIMESTONE WEIGHING FEEDER SPEED CONTROL
BLACK STONE WEIGHING FEEDER SPEED CONTROL
WATER SPARY FLOW CONTROL AND INDICATOR
MILL OUTLET TEMPERATURE
MILL INLET TEMPERATURE
BAG FILTER OUTLET TEMPERATURE
CEMENT PRODUCT TEMPERATURE
HOT GAS GENERATOR OUTLET TEMPERATURE
MILL MAIN MOTOR R PHASE WINDING
TEMPERATURE
MILL MAIN MOTOR S PHASE WINDING
TEMPERATURE
MILL MAIN MOTOR T PHASE WINDING
TEMPERATURE
MILL MAIN MOTOR DE BEARING TEMPERATURE
MILL MAIN MOTOR NDE BEARING TEMPERATURE
BAG FILTER FAN MOTOR R PHASE WINDING
TEMPERATURE
BAG FILTER FAN MOTOR S PHASE WINDING
TEMPERATURE
BAG FILTER FAN MOTOR T PHASE WINDING
TEMPERATURE
BAG FILTER FAN MOTOR DE BEARING
TEMPERATURE
BAG FILTER FAN MOTOR NDE BEARING
TEMPERATURE
BAG FILTER FAN DE BEARING TEMPERATURE
BAG FILTER FAN NDE BEARING TEMPERATURE
MILL GEAR REDUCER BEARING-1 TEMPERATURE
MILL GEAR REDUCER BEARING-2 TEMPERATURE
GEAR REDUCER THRUST PAD TEMPERATURE
MILL OUTLET GAS PRESSURE
111
v
Contact
v
Contact
v
Contact
v
Contact
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
Contact
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
v
4-20ma
v
4-20ma
v
4-20ma
v
v
4-20ma
4-20ma
v
4-20ma
v
4-20ma
v
4-20ma
v
4-20ma
v
4-20ma
v
v
v
v
v
v
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
4-20ma
Luận văn cao học
1