Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Nghiên cứu thực nghiệm hiệu quả làm lạnh của máy lạnh hấp thụ sử dụng năng lượng mặt trời và khí thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 120 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

NGUYỄN TRẦN QUỲNH

NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM HIỆU QUẢ
LÀM LẠNH CỦA MÁY LẠNH HẤP THỤ SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI VÀ KHÍ THẢI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KĨ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT NHIỆT

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. ĐẶNG TRẦN THỌ

Hà Nội – Năm 2014


ỜI Ả
T
T

ảxn

yt l n

lu n ộn v n t n t n
T



ớn

v

K o

ả tạo v l p ặt t ết ị t í n

n t n n ất ến TS

n tron suốt qu tr n t ự

ả ũn x n ử lờ ảm n ến t p t ể

- N ệt - Năn l ợn
tr n

ết n s u s

tạo m
ệm

ặn Trần

ện Lu n văn.

n ộ

n n n


n ty TNHH

ều k ện

úp ỡ t

ả tron qu

óp p ần v o sự t n

n

ủ Lu n

văn
Tác giả Lu n văn

Nguyễn Trần Quỳnh

i


ỜI

T

xn

n ủ t ầy


m o n
o TS

yl

n tr n n

n ứu củ r n t

ới sự

ớn

ặn Trần T

ể o n t n Lu n văn n y t
l ệu t m k ảo n o r k n sử ụn

sử ụn

t l ệu

ất ứ t l ệu n o k

tron mụ t
m k

n


Tác giả Lu n văn

Nguyễn Trần Quỳnh

ii




MỤC LỤC
Trang
HƯƠNG 1 TỔNG QUAN .......................................................................................1
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY LẠNH HẤP THỤ ...................................................1
1.1.1. Khái niệm máy lạnh hấp thụ ......................................................................1
1 1 2 Ưu n
113



ểm của máy lạnh hấp thụ .......................................................1

ặ tr n

ản của máy lạnh hấp thụ ..............................................2

1.1.4. Phân loại máy lạnh hấp thụ ........................................................................3
1.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ MÁY LẠNH HẤP THỤ ...............................9
1.2.1. Kết quả nghiên cứu trên thế giới ................................................................9
1.2.2. Kết quả nghiên cứu ở Việt Nam ..............................................................12
1.3. ỨNG DỤNG CỦA MÁY LẠNH HẤP THỤ ................................................15

1.3.1. Ứng dụng của máy lạnh hấp thụ ..............................................................15
1.3.2. Ứng dụn tron lĩn vự k
1.4. GIỚI HẠN VÀ MỤ

t

n

t thủy sản ............................15

Í H NGHIÊN ỨU ................................................16

HƯƠNG 2 LÝ THUYẾT TÍNH TỐN MÁY LẠNH HẤP THỤ.......................18
2.1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY LẠNH HẤP THỤ .........................18
2.1.1. Chu trình tuần hồn của mơi chất lạnh ....................................................19
2.1.2. Chu trình tuần hồn của dung dịch trong máy nén nhiệt .........................20
213 P

n tr n

n ằng nhiệt của máy lạnh hấp thụ .................................20

2.2. CẶP MÔI CHẤT DÙNG TRONG MÁY LẠNH HẤP THỤ .......................21
2.2.1. Tổng quát .................................................................................................21
2.2.2. Phân loại ...................................................................................................21
2.2.3. Yêu cầu ối với cặp môi chất...................................................................21
2.2.4. Giới thiệu các cặp môi chất dùng trong máy lạnh hấp thụ ......................22
iii



2.3. NGUỒN NĂNG LƯỢNG SỬ DỤNG TRONG MÁY LẠNH HẤP THỤ ...25
2 3 1 Năn l ợng mặt trời .................................................................................25
2.3 2 Năn l ợng tái tạo....................................................................................29
2.4. VẬT LIỆU CHẾ TẠO MÁY LẠNH HẤP THỤ ..........................................33
2.4.1. V t liệu kim loại.......................................................................................33
2.4.2. V t liệu phi kim loại ................................................................................35
25

Ơ SỞ TÍNH TỐN CHU TRÌNH MÁY LẠNH HẤP THỤ NH3/H2O......36

251 P

n tr n tín to n

252

t

n số v t lý của dung dịch NH3/H2O ......38

sở tính tốn chu trình máy lạnh hấp thụ NH3/H2O.............................41

2.6. GIỚI HẠN VÙNG LÀM VIỆC CỦA MÁY LẠNH HẤP THỤ MỘT CẤP 48
HƯƠNG 3 XÂY DỰNG MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .............50
Í H VÀ U ẦU CỦA MƠ HÌNH THỰC NGHIỆM .................50

3.1. MỤ
3.1.1. Mụ

í


x y ựng mơ hình nghiên cứu thực nghiệm ............................50

3.1.2. Yêu cầu ối với mô hình thực nghiệm .....................................................51
3.2. GIỚI THIỆU MƠ HÌNH THỰC NGHIỆM MÁY LẠNH HẤP THỤ
NH3/H2O CƠNG SUẤT 9000BTU/H ...................................................................51
321

n sn

............................................................................................53

3.2.2. Bình hấp thụ .............................................................................................54
323 D nn
324 D n
325

n tụ ............................................................................................56
y

..............................................................................................57

uồn lạn ...............................................................................................58

3 2 6 V n t ết l u...............................................................................................58
327

m un




.........................................................................................59

328

ộ ấp nhiệt ằn năn l ợn mặt trờ ...................................................60

329



n ệt ằn k ó t ả .....................................................................61

iv


3.3. KIỂM TRA

ÁNH GIÁ VÀ

ẢI TẠO NÂNG CẤP MƠ HÌNH THÍ

NGHIỆM MÁY LẠNH HẤP THỤ NH3/H2O. .....................................................62
3 3 1 K ểm tr

n

m

n m y lạn


ấp t ụ NH3/H2O .........................62

3.3.2. Cải tạo, nâng cấp mơ hình máy lạnh hấp thụ NH3/H2O ..........................64
3.4. ÁNH GIÁ MƠ HÌNH THỰC NGHIỆM SAU KHI CẢI TẠO ..................68
HƯƠNG 4 NGHIÊN ỨU THỰC NGHIỆM ......................................................70
4.1. MỤ
4.1.1. Mụ

Í H VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ...................70
í

n

n ứu thực nghiệm ..........................................................70

4.1.2. Giới hạn nghiên cứu thực nghiệm............................................................70
4.2. TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM ............................................................................71
4.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ...............................................73
4.2. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM HIỆU QUẢ LÀM LẠNH CỦA MÁY
LẠNH HẤP THỤ .................................................................................................94
4.2.1. Sự phụ thuộc của nhiệt ộ buồng lạnh vào t lệ môi chất ........................94
4.2.2. Sự phụ thuộc của nhiệt ộ nguồn gia nhiệt vào chế ộ cấp nhiệt ............95
4.2.3. Sự p ụ t uộ

ủ n ệt ộ uồn lạn v o

ế ộ ấp n ệt ...................96

HƯƠNG 5 TÓM TẮT VÀ KẾT LUẬN ...............................................................98

5.1. TÓM TẮT ......................................................................................................98
5.2. KẾT LUẬN ....................................................................................................99
5.3. KIẾN NGHỊ .................................................................................................100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

v


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Q :

P ụ tả n ệt W

q :

M t ộ

ζ :

Hệ số l m lạn

ξ :

Nồn

t :

N ệt ộ oC


n n ệt W/m2
ộ k ố l ợn

k /k

T :

N ệt ộ tuyệt ố K

P :

Áp suất

i :

Entanpi, kJ/kg

r :

N ệt ẩn ó

kJ/k

C :

N ệt un r n

kJ/k K


ρ :

K ố l ợn r n

k /m3

v :

T ể tí

r n

λ :

Hệ số

n n ệt m3/kg

r

m3/kg

μ :

ộ n ớt ộn lự

ν :

ộ n ớt ộn


Ns/m2
m2/s

G :

L u l ợn k ố l ợn

k /s

F :

D ện tí

K :

Hệ số truyền n ệt W/m2K

α :

Hệ số t

ề mặt m2
n ệt W/m2K

δ :

ều

y m


d :

ờn kín

l :

ều

ốn

ủ ốn

m

m

ω :

Tố

ộ m/s

g :

G tố tr n tr ờn

vi


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU GẠCH CHÂN


r :

T

n số ủ

un



m ặ

a :

T

n số ủ

un



0 :

T

n số ủ m

ất lạn ở n ệt ộ


K :

T

n số ủ m

ất lạn ở n ệt ộ n

h :

T

n số ủ

un



tron

n sn

A :

T

n số ủ

un




tron

n

w :

T

n số ủ m

H :

T

n số ủ n ớ

m :

T

n số ủ

1 :

T

n số ầu v o


2 :

T

n số ầu r

t :

Bên trong

n :

Bên ngoài

lo n

tr ờn l m m t
n ệt

ất l n tả lạn

vii

y
n tụ

ấp t ụ



DANH MỤC HÌNH VẼ, Ồ THỊ
Hn 11 S

ồ máy lạnh hấp thụ NH3/H2O một cấp.................................................5

Hn 12 S

ồ máy lạnh hấp thụ NH3/H2O hai cấp ..................................................7

Hn 21 S

ồ nguyên lý máy lạnh hấp thụ ............................................................18

Hn 22 S

ồ nguyên lý máy lạnh hấp thụ NLMT NH3/H2O ..............................26

Hn 23 S

ồ nguyên lý máy lạnh hấp phụ sử dụng NLMT ................................28

Hn 24 S

ồ máy lạnh hấp thụ sử dụng các nguồn nhiệt kết hợp........................29

Hn 25 S

ồ nguyên lý máy lạnh hấp thụ sử dụng cặp môi chất NH3/H2O .......36

Hn 26


ồ thị i – ξ ủa dung dịch NH3/H2O .........................................................42

Hình 2.7. Giá trị giới hạn của máy lạnh hấp thụ một cấp tr n ồ thị lgp – 1/T ........49
Hình 3.1. Mơ hình máy lạnh hấp thụ NH3/H2O sử dụn năn l ợng mặt trời kết hợp
nhiệt thải ....................................................................................................................52
Hn 32

n sn

.............................................................................................53

Hình 3.3. Bình hấp thụ ..............................................................................................55
Hình 3.4a. Buồng lạnh nhìn từ bên ngồi .................................................................58
Hình 3.4b. Buồng lạnh nhìn từ bên trong..................................................................58
Hình 3.5. Tiết l u m

ất lạnh ...............................................................................59

Hình 3.6. Thiết bị tiết l u un
Hn 37

m un

ịch .........................................................................59

ịch ..........................................................................................60

Hình 3.8. Cấu tạo thiết bị gia nhiệt
Hình 3.9. Cấu tạo bộ


o n ớc bằn năn l ợng mặt trời..................61

m n ớc bằng khói thải. .......................................................62

Hình 3.10. Ống xo n gia nhiệt ..................................................................................65
H n 3 11

n sn

...........................................................................................65

Hình 3.12. Bình hấp thụ ............................................................................................66

viii


H n 3 13 D n n

n tụ ...........................................................................................67

Hình 3.14. Van tiết l u ..............................................................................................67
Hn 41

ến t

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ

n tron


Hn 42

ến t

n n ệt ộ

ấp t ụ s n

tron

ế ộv n

n ệt

nn

n

ế ộv n

ến t

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ

n tron

Hn 44

ến t


n n ệt ộ

ấp t ụ s n

ế ộv n

n ệt

nn

n

ế ộv n

ến t

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ

n tron

Hn 46

ến t

n n ệt ộ

ấp t ụ s n

ế ộv n


n ệt

nn

n

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ

n tron

Hn 48

ến t

n n ệt ộ

ấp t ụ s n

Hn 49
Hn 41
tron

ến t
ến t

ế ộv n

n ệt

nn


n

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ
n n ệt ộ

n ệt

nn

n

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ

H n 4 12

ến t

n n ệt ộ

n ệt

nn

n

ến t

n n ệt ộ uồn lạn t o t ờ


H n 4 14

ến t

n n ệt ộ

ế ộv n

n

ế ộv n

n 4 ..83

t ot ờ

n

n tron

ế ộv n

ấp t ụ s n

n 5 ..86

t ot ờ

n


n tron

ế ộv n

ấp t ụ s n

n 6 89

t ot ờ

n

n 6 ...........................................................................................90

H n 4 13

tron

t ot ờ

n 5 ...........................................................................................87

ến t

ế ộv n

n 3 ..80

n 4 ...........................................................................................84


H n 4 11

tron

n

n 3 ...........................................................................................81

ến t

ế ộv n

n 2 ..77

t ot ờ

ế ộv n

Hn 47

tron

n

n 2 ...........................................................................................78

Hn 45

tron


t ot ờ

n 1 ...........................................................................................75

Hn 43

tron

n 1 ..74

n ệt

nn

n

n tron

ế ộv n

ấp t ụ s n

n 7 92

t ot ờ

n

n 7 ...........................................................................................93


H n 4 15 Sự p ụ t uộ

ủ n ệt ộ uồn lạn v o nồn

H n 4 16 Sự p ụ t uộ

ủ n ệt ộ

H n 4 17 Sự p ụ t uộ

ủ n ệt ộ uồn lạn v o

n ệt v o

ix

ộ un



NH3. ....94

ế ộ ấp n ệt ......................95
ế ộ ấp n ệt .................96


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Danh mục một số cặp môi chất làm việc trong máy lạnh hấp thụ............22
Bảng 2.2. Một số loại nhiệt thải và nhiệt ộ t


n ứng...........................................30

Bảng 2.3. V t liệu kim loại ứng dụng trong kỹ thu t lạnh ........................................33
ản 2 4 G ớ
ản 4 1 T

ạn n ệt ộ ứn
n số

ụn

ế ộv n

ản 4 2 Kết quả t ự n

ệm k

ủ một số loạ v t l ệu k m loạ ..................35
n t ự n

v n

n ở

ệm ............................................71
ế ộ 1 ........................................73

ản 4 3 Kết quả o t ự n

ệm k


v n

n ở

ế ộ 2 ...................................76

ản 4 4 Kết quả o t ự n

ệm k

v n

n ở

ế ộ 3 ...................................79

ản 4 5 Kết quả o t ự n

ệm k

v n

n ở

ế ộ 4 ....................................82

ản 4 6 Kết quả o t ự n

ệm k


v n

n ở

ế ộ 5 ...................................85

ản 4 7 Kết quả o t ự n

ệm k

v n

n ở

ế ộ 6 ...................................88

ản 4 8 Kết quả o t ự n

ệm k

v n

n ở

ế ộ 7 ...................................91

x



Chương 1. Tổng quan


1.1. TỔ G QU

VỀ

G 1. TỔ G QU

ÁY Ạ H HẤP THỤ

1.1.1. Khái niệm máy lạnh hấp thụ
Máy lạnh hấp thụ là máy lạn k
máy lạn t n t

n

ùn m y nén

ạy bằn

ện n

ờng mà dùng cụm “m y nén n ệt” sử dụng nguồn nhiệt có

nhiệt ộ thấp ể phân ly môi chất lạnh ra kh i hỗn hợp cặp môi chất hấp thụ tạo
t n qu tr n l u ộng của môi chất lạnh trong hệ thống máy lạnh. Quá trình nén
ợc thực hiện nhờ một vịng tuần hồn của dung dịch qua các thiết bị hấp thụ
dung dịch, thiết bị s n


v t ết l u un

m

ịch.

Máy lạnh hấp thụ giữ một vai trò quan tr ng trong kỹ thu t lạnh. Máy lạnh
hấp thụ chu kỳ H2O/H2SO4 o L sl p t m n năm 181 v m y lạnh hấp thụ liên
tục NH3/H2O o

rré p t m n năm 185

năm n y n y

loại máy lạn k

Với chặn

n u

ờng phát triển

n2

ợc hồn ch nh và sử dụng có hiệu

quả ở nhiều n ớc trên thế giới nhất là ở Nga, Nh t, Mỹ và Trung Quố …
1.1.2. Ưu nhược điểm của máy lạnh hấp thụ
Ưu


ểm lớn nhất của máy lạnh hấp thụ là không cần

mà ch sử dụng nguồn nhiệt năn
tải nhiệt l k í ốt

ện năn

oặ

năn

ó n ệt ộ khơng cao (80÷150oC) thơng qua chất

n ớc hoặ n ớ nón

ể hoạt ộng. Chính vì thế, máy lạnh

hấp thụ góp phần vào việc sử dụng nhiệt năn t ừa, phế thải, thứ cấp, rẻ tiền.
Máy lạnh hấp thụ cịn có khả năn

ồn p t ( o n r t on)

nhiệt lạnh trung tâm, cung cấp ồng thờ
tr n

ợc sự

hiện n y tron

tăn


ện năn

ện lạnh hoặc

n ệt năn v lạn (n ớc lạnh),

ục bộ khơng khí, khi sử dụng các loạ m y

ều hòa nhiệt ộ

t ị.

Máy lạnh hấp thụ rất

n

ản, kết cấu chủ yếu là các thiết bị tr o ổi nhiệt và

tr o ổi chất, chế tạo dễ dàng, bộ ph n chuyển ộng duy nhất l
ũn v v y, máy lạnh hấp thụ v n

n

n

ản; sửa chữa bảo

m un


ỡng dễ dàng,

máy làm việc ít ồn và rung. Trong vịng tuần hồn mơi chất khơng có dầu

1

ịch.
tr n


Chương 1. Tổng quan

nên bề mặt các thiết bị tr o ổi nhiệt không bị bám dầu làm nhiệt trở tăn n
lạn nén

m y

NH3.

Mặt khác, các cặp môi chất dùng trong máy lạnh hấp thụ không phải là freon
cho nên khơng gây ra sự phá hủy tầng ozone Tron k

ó v ệc tìm các mơi chất

lạn lý t ởng nhằm thay thế các môi chất freon dùng cho máy lạn nén

n

gặp nhiều k ó k ăn V v y, việc nghiên cứu và sử dụng máy lạnh hấp thụ thay cho
máy lạn nén

N



tron kĩ t u t

ều

k

n k í óýn

ĩ rất lớn.

ểm của máy lạnh hấp thụ là cồng kềnh, diện tích l p ặt lớn

với máy lạn nén

L ợn n ớc làm mát yêu cầu ũn lớn

thêm bình hấp thụ Tuy n

n tron

n so

n v p ải làm mát

ều kiện Việt Nam, máy lạnh hấp thụ là rất


phù hợp.
1.1.3. ác đặc trưng cơ bản của máy lạnh hấp thụ
1.1.3.1. Đặc trưng về nguyên lý hoạt động của máy lạnh hấp thụ
ểm k

n u

ản giữa máy lạnh hấp thụ và máy lạn

là q trình nén mơi chất lạnh từ áp suất thấp s u
nn

n

y

ó m y nén

l n p suất

ó

o tr ớc

n tụ.

Nguyên t c hoạt ộng của máy nén nhiệt chính là một vịng tuần hồn của
dung dịch qua các thiết bị hấp thụ

m un


ịch, thiết bị s n

v t ết l u un

dịch. Cụm máy nén nhiệt trong máy lạnh hấp thụ bao gồm: thiết bị hấp thụ
dung dị

n sn

v t ết l u un

m

ịch.

1.1.3.2. Đặc trưng về môi chất sử dụng trong máy lạnh hấp thụ
Máy lạnh hấp thụ sử dụng cặp mơi chất thay vì sử dụng một mơi chất n
trong máy lạnh nén

ó

loại cặp mơi chất

ợc sử dụng trong máy lạnh hấp

thụ:
-

Hấp thụ: Môi chất lạnh và chất hấp thụ có liên kết hóa h c với nhau. Ví dụ:

H2O/ CaCl2; NH3/n ớc; H2O/S l

l…

2


Chương 1. Tổng quan

Hấp phụ: Môi chất lạnh và chất hấp thụ có liên kết

-

c với nhau. Ví dụ:

N ớc/zeolit.
1.1.3.3. Đặc trưng về năng lượng sử dụng trong máy lạnh hấp thụ
Trong máy lạnh hấp thụ, chi tiết sử dụn năn l ợn

ện duy nhất l

m

Do ó năn l ợng cấp cho máy lạnh hấp thụ chủ yếu ể gia nhiệt cho

dung dị
n sn

un


khác nhau. Ở
chú tr n

ấp nhiệt cho máy lạnh hấp thụ có thể lấy từ rất nhiều nguồn

y tron

ều kiện kinh tế xã hộ v

ều kiện ịa lý ở Việt Nam ta

ến hai nguồn năn l ợn l năn l ợng mặt trờ v năn l ợng tái tạo.

1.1.3.4. Đặc trưng về vật liệu chế tạo máy lạnh hấp thụ
Do máy lạnh hấp thụ sử dụng cặp môi chất khi v n hành nên v t liệu sử dụng
trong chế tạo phả x m xét kĩ l ỡn
dụng. Ví dụ n

ể phù hợp với từng cặp mơi chất

:

ối với cặp môi chất NH3/H2O k
n

n ăn m n

n ăn m n ồng và các hợp kim củ

k m loạ


ồng nên không sử dụn

n

ế tạo máy

ồng và các hợp

ồng trong hệ thống lạnh hấp thụ sử dụng cặp môi chất NH3/H2O

kim củ

ợc kim loạ

dụn

ợc sử

nv

ợc. Sử

ồng thau phốt pho.

ối với cặp mơi chất H2O/L r tín ăn m n ủa dung dịch rất cao, gây han g
thiết bị cho nên v t liệu chế tạo máy lạnh hấp thụ cần ặc biệt l u ý ến những v t
liệu tr n

ợc sự ăn m n K


v n hành cần thêm các chất phụ gia nhằm bảo vệ

thiết bị.
ối với cặp mơi chất H2O/S l

l ít ó tín ăn m n v các tính chất ảnh

ởng xấu tới v t liệu chế tạo máy lạnh nên có thể dùng các v t liệu chế tạo t

ờng

dùng trong ngành lạnh mà khơng cần các u cầu ặc biệt gì.
1.1.4. Phân loại máy lạnh hấp thụ
1.1.4.1. Máy lạnh hấp thụ Nước/Bromualiti (H2O/LiBr)
Máy lạn
t u t

ều

ấp t ụ n ớ / romu l t
k n k í tron

t ụ M y lạn n ớ / romu l t ó

ợ sử ụn rộn r

ón ớ l m
un
3




ất lạn v
ểm

ín n



ệt l tron kỹ

romu l t l
s u:

ất ấp


Chương 1. Tổng quan

Ưu

-

ểm:

+ T số p suất n
+K n
m


Pk/P0 = 4

ần t ết ị t n

ệu số p suất t ấp Pk – P0 = 3,6[kPa]

ất

m

ất v từ un



H2O/L r

ó

ất lạn l n ớ t o t r
+ N ệt ộ n uồn n ệt ấp

t ể sử ụn

o

n sn

o p ép t ấp ến 8

n uồn n ệt t ả rẻ t ền Nếu ó n uồn


ầu t n ó t ể ùn

ạy m y lạn tu

n s u ó mớ

n ớ
ùn

o

o ó ó

ó n ệt ộ

o m y lạn

o

ấp t ụ

H2O/LiBr.
N

-



ểm:


+ Tín ăn m n ủ
+P ả

uy tr

un

nk



rất

o

y

ăn ở

M y lạn

o

t ết ị

n tron t ết ị

+ N ệt ộ l m lạn t ấp n ất l 5o
ón


n

v ở

yn ớ l m

ất ó n ệt ộ

C.

ấp t ụ H2O/L r



l m

loạ s u:

a. Máy lạnh hấp thụ H2O/LiBr tác dụng đơn (Single Effect)
M y lạn

ấp t ụ H2O/L r t

o n: tuần o n m

ụn

n (S n l Eff t) ó


ất lạn (n ớ ) tuần o n un



v n tuần

v tuần o n n ớ l m

mát.
b. Máy lạnh hấp thụ H2O/LiBr tác dụng kép (Double Effect)
N



ểm lớn n ất ủ m y lạn

n ệt ộ n uồn n ệt t
t n ụn
kép S

ệu suất ủ

OP tăn

ần n

k

n


n kể

n uồn n ệt ó n ệt t ế

ồ n y l m v ệ rất

ợ sử ụn rộn r

ấp t ụ H2O/L r t

ệu quả vớ p

nl k

o t sử ụn s
o

tăn

OP max= 76 Do ó
ồt

n p p ấp n ệt l k í ốt v

ể l m lạn n ớ ( ất tả lạn )

4

ụn


ều

k

n k í



ụn
n


Chương 1. Tổng quan

1.1.4.2. Máy lạnh hấp thụ Amoniắc/Nước (NH3/H2O)
M y lạn

ấp t ụ NH3/H2O ó n



ạ nếu ị r r r n o

p ả

ó t ết ị t n luyện

rất lớn ủ loạ n y l
m y lạn
k


N o r



ểm l m

o l ợn n ớ

NH3 tr ớ k

v o

t n t ấp n n n o

uốn t o NH3 rất lớn n n ần
n n

ứn

ấp t ụ NH3/H2O v n ó tr ển v n ứn

n k í M y lạn

ất NH3 gây mùi khai và

ụn

n


Tuy n

u

ể sản xuất n ớ

ụn rộn r tron

ấp t ụ NH3/H2O ó

n

ệ t n

m
t
u

lo s u:

a. Máy lạnh hấp thụ Amoniac/N-ớc (NH3/H2O) mét cÊp
S

ồ nguyên lý của máy lạnh hấp thụ NH3/H2O liên tục một cấp

ợc trình

bày trên hình 1.1.
Qk
1

QD
NT
SH

2
Nguon nhiet QH
12
7
6

HN2
8

HN1

TLdd

3

9

TL

Bdd
BH

4
QA

QO


Nuoc
lam mat

Chat tai
lanh

HT
10

Hình 1.1. Sơ đồ máy lạnh hấp thụ NH3/H2O một cấp
Chú thích:
SH: Bình sinh hơi; HT: Bình hấp thụ; BH: Bình bay hơi; NT: Bình ngưng tụ;
TL: van tiết lưu môi chất lạnh, TLdd: Van tiết lưu dung dịch; HN1, HN2: Thiết
bị hồi nhiệt; Bdd: Bơm dung dịch.
5


Chương 1. Tổng quan

N uy n lý l m v ệ
N ệt ấp v o
p nl

m

l u ộn tớ
suất

n sn


ất H
n n

o L n

y

yr k

y l n
n

ó nồn

y

m

ất n

ộ t ấp từ

ấp t ụ

n



ụn qu lạn


n

ần l m lạn
NH 3

y

ó nồn

o tr ớ k

v o

n sn

l u ộn
ụn qu

(SH)

uốn t o n n tron
n ớ r k

ố trí t m t ết ị n

n sn

t ết ị tr o ổ n ệt
ất l n tr ớ k


n ớ

ó

ấp t ụ ở

( H) T ết ị ồ n ệt (HN2) ó t



ện ằn



n

u tr n tuần o n mớ

om

(SH) ần ố trí t ết ị t n luyện ể t
ấp v o

tr ờn

n (SH) trở về v t ếp tụ

Vì sau q trình phân ly NH3 ó l n
ợ t ự


n tụ t n l ng có áp

ấp t ụ NH3/H2O ó ố trí t m

qu v n t ết l u v o
o un

n

H2O)

ảm p suất rồ l u ộn tớ

ạ p n n n ệt ủ m

T ết ị ồ n ệt (HN1) ó t
n ệt

n (SH) l NH3 ( ó l n một p ần n

ấp t ụ (HT) Tạ

Tron m y lạn

s u:

(SH) qu t ết ị tr o ổ n ệt tạo t n qu tr n

o p NH3 qu v n t ết l u (TL)


rồ l u ộn tớ


ấp t ụ NH3/H2O một ấp n

n tụ (NT) tạ

( H) Tạ

dun

ủ m y lạn

NH3 V ệ n y

n tụ ồ l u QD N

(SH) p ả tăn một l ợn QD so vớ

n sn
v y n ệt

ế ộl mvệ k

n

ó

n tụ ồ l u

b. Máy lạnh hấp thụ Amoniac/Nước (NH3/H2O) hai và nhiều cấp
ố vớ m y lạn nén

s n m y lạn
n
ộn

l

nếu

ều k ện n ệt ộn

ều k ện

ờ t

uyển

ều k ện vùn k ử k í p ả

ể uy tr

n tớ tỷ số n ệt qu n

n p pl p
l p

ép


ép

u tr n m y lạn
t

m y lạn nén

ấp ủ m y lạn

ấp ủ m y lạn nén

ợ sử ụn tron m y lạn
t

ấp t ụ

n

n

ấp t ụ oạt

ờ t sử ụn m y lạn

y n ều ấp
p

tự n

t số p suất Pk/P0 > 9 t


ấp nén Vớ m y lạn

Δξ >

ấp t ụ

NH3 k

m y lạn

ấp t ụ N o
ấp t ụ t

ấp t ụ… ể ạt n ệt ộ t ấp

n t

n
6

r

ấp t ụ vớ n u ũn t
trừ tr ờn

ót ể

ợp


ép m y lạn

ờn vớ m y lạn

n

ép tần rất ít
ấp t ụ vớ

j tor m y lạn


Chương 1. Tổng quan

ồ n uy n lý ủ m y lạn

S

ấp t ụ NH3/H2O hai ấp



ểu

ễn trên

hình 1.2.
Qk

1


NT

TL1

SH
SHC
Nguon
nhiet
QHC

TG
QD

12
7
HN3

SHT

8
TLddC

2

Nguon
nhiet
QHT

BddC


9

12
7

6

HN2

QA
Nuoc
lam mat

8

HN1

TLdd
9

TL2

HTC
10

BddT

BH
4

QAT
QO

HTT

Nuoc
lam
mat

10

Hình 1.2. Sơ đồ máy lạnh hấp thụ NH3/H2O hai cấp
Chú thích:
SHC : Bình sinh hơi cao áp; SHT : Bình sinh hơi hạ áp; HTC : Bình hấp thụ
cao áp; HTT: Bình hấp thụ hạ áp; BH: Bình bay hơi; NT: Bình ngưng tụ;
TLddC : van tiết lưu dung dịch cao áp , TLddT: Van tiết lưu dung dịch hạ áp;
TL1,TL2: Van tiết lưu môi chất; HN1, HN2,HN3: Thiết bị hồi nhiệt; BddC: Bơm
dung dịch cao áp; BddT: Bơm dung dịch hạ áp; TG: Bình trung gian.
N uy n lý l m v ệ
u tr n
ạ pv
SHC

n sn

ấp t ụ NH3/H2O
v

n


o p SHC, SHT và HTC, HTT H



ất

ồm

ủ m y lạn

v o
v o

r từ

ổ n ệt

n
n

ụt ển

nn

n tụ t

m

m


ấp t ụ t

s u:

n ứn

ất s n r ở
ất s n r ở

n

ấp n

ấp p suất

n sn

n sn

o p
ạ p SH T

ấp t ụ

o p HTC

y

t ết ị ộ n ệt HN1, HN2, HN3 l m n ệm vụ tr o
s u: HN1 n ằm qu lạn


7

ấp t ụ ạ p HTT ấp t ụ
o l n từ

nn

m

n tụ tr ớ k


Chương 1. Tổng quan

t ết l u về
tr ớ k

n

v o

y

HN2 và HN3 n ằm qu n ệt

ợp ó 1

ế ộ


y

t ẳn tớ HN1 qua TL2 rồ về
Tr ờn

ợp ó 2

t

n

ế ộ

y một p ần l n m
ấp t ụ

y

ất

ạ pt ự

ờ t
ện n

Về p suất



ần


n n

n sn

nn

v n t ết l u



o

n tụ sẽ

ầu t n m

n ó p suất trun

n trun

n vớ n ệt ộ

n lạ qu HN1 và TL2 rồ về

một p ần l n từ

y

n trun


n Ptg Từ
o

t ẳn tớ

n

y

n TG ến

n sn

n sn

o p SHC ó p suất

ó p suất t ấp P0

ạ p SHT

ất ó

y

n tụ NT v
n

ất r k


n trun

n tụ ồ l u tạ

ấp t ụ ạ p v

n TG

y

nt

m

t

o p HTC P ần l n

N o r n

n

ó nồn

y

ộ t ấp qu v n t ết l u TL1 v o

n




n sn

Tr ờn

nồn

o un

n

ấp t ụ

t ết ị n

o P k.

n trun

o p ó p suất trun

n Ptg.

1.1.4.3. Máy lạnh hấp thụ khuếch tán
Trong t ự tế ó
k uế

t n


l tủ lạn

loạ m y lạn

n suất lớn v m y lạn
ấp t ụ

ệp k

n

ấp t ụ k uế

t n: m y lạn

t n

n suất n

ấp t ụ
y

n

n

N y n y loạ m y lạn
n


ấp t ụ k uế

n ứn

ấp t ụ k uế

ụn n ều m

t n

n suất lớn ùn tron

ủ yếu l tủ lạn

ấp t ụ

n vớ

n
n

suất n
Sự r



tạo m y lạn
n ằn

ủ loạ m y lạn

ấp t ụ k

p suất

y

n

ó

ấp t ụ k uế
t ết

vớ p ần n

ủ một l ợn k í tr (n ằm tr n t
= Pk Sự tuần o n ủ
(mụ

í

l sử ụn sự

un


n lệ

t n n ằm


uyển ộn

ểt ự

n tụ v s n

N

ụn vớ ặp m

tron

ệ t ốn

n ệt ộ

l ợn r n )

8

ả quyết

ợ t ự
n tớ sự

to n:

ế

ện v ệ n y t p ả

ĩ l t m v o p suất

ất) l Ptr sao cho P0 + Ptr
ện ằn
n lệ

m x p ông
ột l n v k ố


Chương 1. Tổng quan

Y u ầu ố vớ loạ k í tr t m v o l p ả
k ện n ệt ộ

p suất n ẹ

nm

ất lạn

ó k ố l ợn r n ở ùn

y ộ

n lệ

ều

về tỷ tr n l k


lớn
1.2. KẾT QUẢ GHIÊ

ỨU VỀ

ÁY Ạ H HẤP THỤ

1.2.1. Kết quả nghiên cứu trên thế giới
Trong suốt nử

ầu thế kỷ XX, nhiều nghiên cứu thực nghiệm của các nhà

khoa h c ở nhiều n ớc trên thế giớ

m n lại những kết quả

hình là cơng trình của nhà khoa h c n

ời Ý Guido Maiuri [28] và hai nhà khoa h c

n

ời Thụy

n

n n

ển


ển Baltzar von Platen, Carl Munters [29] về tủ lạnh sử dụng chu trình

máy lạnh hấp thụ năm 1920. Tại Mỹ trong nhữn năm 194 m y lạnh hấp thụ
H2O/LiBr vớ n ớ

ợc xem là môi chất lạn

lạnh loại này hoạt ộn tr n
trong kỹ thu t



vào sử dụng [30]. Máy

sở chu kỳ Carre biến ổ v

ợc ứng dụng rộng rãi

ều hịa khơng khí. Ngày nay, các loại máy lạnh hấp thụ khác nhau

ngày càng hoàn ch nh và chiếm một t tr n

n kể trong hệ thống máy làm lạnh ở

n ớc phát triển nhất là ở Mỹ, Nh t, Nga và Trung Quố D ớ

y l tổng quan

về một số cơng trình nghiên cứu này:

- Trong [24], Craig Christy, Dave Fusco và Reza Toossi trình bày ứng dụng
máy lạnh hấp thụ ể

ều

k

Trong cơng trình này các tác giả

n k í tr n x
n

n ứu thực nghiệm về hiệu quả của máy

lạnh hấp thụ làm lạnh trên các tàu chở ont n r v
Các nguồn nhiệt

ợc chú tr ng là khói thải củ x

Các tác giả

r

p

n

v tàu thủy chở container.
ều


k
y ủ

n k í tr n x
ộng

t u t ủy.

n t ết kế và chế tạo thành công các model với

các công suất lạnh 6000BTU/h, 18000BTU/h và 25000BTU/h với ch số làm lạnh
COP = 1,99. Công trình nghiên cứu n y
thủy chở container áp dụn

ể sản xuất t o

ợc một số hãng chế tạo x

t u

n ặt hàng của khách hàng từ năm

2002.
- Trong [25], Jorge E. González và Chairperson trình bày nghiên cứu về máy
lạnh hấp thụ sử dụn năn l ợng mặt trời. Trong cơng trình này các tác giả
9

s u



Chương 1. Tổng quan

nghiên cứu hiệu quả làm việc của máy lạnh hấp thụ sử dụn năn l ợng mặt trời
ứng dụng cho việ
kết nối giữ

ều hịa khơng khí. Kết quả củ

n tr n l

oll tor năn l ợng mặt trời và hệ thốn

làm lạnh là cao nhất. Cơng trình n y ũn
xanh tại Chicago từ nhữn năm 2

r s

ồ tố

u

ều hòa hấp thụ ể hiệu quả

ợc ứng dụng trong các ngơi nhà

5

- Trong [26], V.Mittal Assistant Professor trình bày về máy lạnh hấp thụ
hịa khơng khí sử dụn năn l ợng mặt trờ Tron


n tr n n y

t

n

ều
n

cứu về hiệu quả máy lạnh hấp thụ sử dụn năn l ợng mặt trời. So sánh hiệu suất
của các máy lạnh NH3/H2O và H2O/L r v

r

p

cụ thể: Ch số COP của máy lạnh hấp thụ NH3/H2O nh
dụn năn l ợng mặt trờ

n

n t ết kế chế tạo,

n 15% - 20% khi sử

ể cấp nhiệt. Máy lạnh hấp thụ sử dụn năn l ợng mặt

trời tác dụng kép thì có ch số OP

o


nn

n k ả năn tí

trữ lạnh lại khơng

n

hiệu quả bằng loại tác dụn

-Trong [27], Hiroshi Takamatsu, Hikaru Yamashiro, Nobuo Takata, Hiroshi
Honda trình bày nghiên cứu về máy lạnh hấp thụ cấp nhiệt bằng khói thả
Tron

ộn

ề tài này các tác giả nghiên cứu về máy lạnh hấp thụ sử dụng nguồn nhiệt từ

ốt nhiên liệu n

ầu xăn

Kết quả củ

n tr n

lạnh hấp thụ có cơng suất lớn sử dụng bảo quản lạn
tòa nhà lớn, siêu thị k u


ợc ứng dụng ể chế tạo máy
ều hịa khơng khí trong các

n

- Trong [31], Fernandez-Seara trình bày khả năn ứng dụng của máy lạnh hấp
thụ NH3/H2O sử dụng hệ thống thu hồi nhiệt thải củ
ó ầu tổng hợp
từ ộn

ợc sử dụn n

ộn

tr n t u thủy. Trong

ất l ng truyền nhiệt năn l ợng nhiệt thu hồi

k í xả là 16,6kW và cơng suất làm lạnh của hệ thống là 8,33kW. Các tác

giả tổng kết: ối với những tàu cá dung tích từ 80-150m3
diesel bốn thì với cơng suất từ 7

ợc trang bị ộn

ến 1200kW sẽ có thể thu hồ

ợc một l ợng

lớn năn l ợng nhiệt thải bằng chất l ng và sử dụng trong hệ thống máy lạnh hấp

thụ phục vụ các nhu cầu làm lạnh của các tàu cá từ 5-10kW với nhiệt ộ bảo quản là
0oC và nhiệt ộ

y

l -10oC.

10


Chương 1. Tổng quan

- Trong [32], J.Peranic, A.Bozunovic và B.Pavkovic trình bày thiết kế và so
sánh hệ thống máy lạn nén

ùn NH3 và máy lạnh hấp thụ dùng NH3/H2O

chạy bằng nhiệt thu hồi từ khí thả

ộn

sử dụng ở tàu có kích t

ộn

Các tác giả kết lu n khí thải từ

ớc trung bình.

ó n ệt ộ 400ºC và chiếm khoảng


30% tổng nhiệt ầu vào của nhiên liệu trong khi nhiệt ra cùng vớ n ớc làm mát là
28%, khảo sát một ộn
N

s l7

v y, nhiệt thải có thể

kW t

năn l ợng nhiệt phát thải là 425kW.

ợc thu hồi và sử dụng trong máy lạnh hấp thụ ể tăn

hiệu suất năn l ợng so với sử dụn

u tr n nén

y C.A.Oronel, A.Amaris, M.Vallès và M.Bourouis [33,34] thực hiện

- Gần

nghiên cứu thực nghiệm quá trình hấp thụ và quá trình giải hấp thụ của cặp
NH3/LiNO3 và NH3/(LiNO3 + H2O) trong bộ tr o ổi nhiệt dạng tấm. Tron
này, các tác giả

cải thiện

ề tài


n kể quá trình hấp thụ và giải hấp thụ của cặp ba

chất so với cặp hai chất. Vì v y, thiết bị làm lạnh hấp thụ cho tàu cá có thể

ợc chế

tạo bằng cách sử dụng tấm tr o ổi nhiệt trong tất cả các thiết bị nhiệt, giảm kích
t

ớc máy làm lạn v l ợng môi chất lạnh cần nạp.
n

- Trong [35], Francisco Táboas và cộng sự

ố phân tích so sánh chu

trình máy lạnh hấp thụ sử dụng hỗn hợp ba chất NH3/(LiNO3+H2O ) và NH3/H2O
cho tàu cá và kết lu n: máy lạnh hấp thụ sử dụng NH3/(LiNO3 + H2O) và hỗn hợp
o

chất l ng NH3/LiNO3 có giá trị COP
NH3/H2O

ộ chênh lệ

OP

n


o

n so với máy lạnh hấp thụ sử dụng
nk

hệ thống v n hành ở nhiệt ộ sinh

t ấp. Nếu nhiệt ộ gia nhiệt ạt tới 85ºC, nhiệt ộ

y

ó t ể ạt

ợc là -

18,8ºC cho chu kỳ dùng NH3/LiNO3, -17,5ºC cho chu kỳ dùng NH3/(LiNO3 +H2O)
và -13,7oC cho chu kỳ dùng NH3/H2O ở nhiệt ộ n
chứn m n
không cần cột
l

n tụ 25ºC. Ngoài ra, ũn

ợc máy lạnh hấp thụ dùng NH3/(LiNO3 + H2O) có thể hoạt ộng mà
n

ất, l ợn n ớc trong dịng mơi chất lạnh vào thiết bị

ới 1,5% theo khố l ợng ở


ều kiện hoạt ộng

Nhìn chung, máy lạnh hấp thụ

y

lựa ch n…

ợc nghiên cứu và ứng dụng rất rộng rãi ở

n ớc trên thế giới. Các loại máy lạnh hấp thụ NH3/H2O t

11

ờn

ợc sản xuất


Chương 1. Tổng quan

n

ế t o

n ặt hàng của xí nghiệp cơng nghiệp có nhu cầu ể sử dụng nhiệt

thải có cơng suất rất lớn, có thể lên tới 30.000 kW. Còn các loại máy lạnh hấp thụ
romu l t t
k low tt


ợc sản xuất hàng loạt có cơng suất từ v

ợc sử dụng rất nhiều trong các hệ thốn

cứu ũn

t p trun t m p

n

n

t thủy sản n

n

ều hòa khơng khí. Các nghiên

n ứng dụng máy lạnh hấp thụ sử dụng nguồn

năn l ợng mặt trời hoặc nhiệt thải từ ộn
thuyền

trăm ến vài ngàn

o

ể làm lạnh bảo quản trên các tàu


p í ầu t

n ầu

n

on n

t ực

ợc phổ biến rộng rãi.

sự

1.2.2. Kết quả nghiên cứu ở Việt Nam
Ở Việt N m

ó

n tr n n

n ứu lý thuyết và thực nghiệm về máy

lạnh hấp thụ sử dụng nguồn nhiệt cấp l năn l ợng mặt trời, dầu, than, củi...v
ợc các máy lạnh hấp thụ chu kỳ dùng môi chất NH3/H2O. D ớ

chế tạo

yxn


ợc cơng bố:

giới thiệu một số cơng trình nghiên cứu

- Trong [10], Trần Thanh Kì trình bày chi tiết về quy trình lựa ch n

sở lý

thuyết ể chế tạo các thiết bị chính trong máy lạnh hấp thụ sử dụng nhiệt thả n
n sn

n

nhiệt thải...Vớ

ấp thụ, dàn lạnh, dàn nón

ề tài này, tác giả

hấp thụ NH3/H2O ùn
k

n

trấu mùn

các vùng thiếu
n ớ

cũng rẻ


l

sử dụng

n

n ứu và chế tạo thành công máy lạnh

ể sản xuất n ớ

sử dụng than cám (hoặc các phế phẩm

)l m

ất ốt hoạt ộng. Thiết bị thích hợp ứng dụng cho

v n với tố

ộ nhanh ch với 04 giờ, trong khi với công

ện nay việc này kéo dài trong 20 giờ, giá thành sản xuất n ớ
n so với sử dụn

ện Ưu

ểm của hệ thống là t n dụn

chất ốt sẵn ó ể hoạt ộng, thời gian chi phí sản xuất n ớ
thống lạ




ện và có sẵn các nguồn chất ốt trên. Máy này có thể sản xuất

yv n ớ

nghệ ũ n

m un

:

ón



ểm l kí

t

ỡng lớn, hệ số làm lạnh thấp, việ
thống này v n

ớc lớn

p í ầu t

ốt than cám, tạo r


ợc ứng dụng trong thực tế.

12

ợc nguồn

ít Tuy n

n



n ầu và chi phí bảo
k í ộc.

ến nay, hệ


Chương 1. Tổng quan

- Trong [11], Lê Chí Hiệp và Võ Kiến Quốc trình bày các kết quả nghiên cứu
n oạn cấp nhiệt bằng collector mặt trời dạng

máy lạnh hấp thụ NH3/H2O loạ
ống – cánh, ứng dụn tron
n ớ

ều kiện thời tiết của TP. Hồ Chí Minh ể sản xuất
/m2


. Kết quả cho thấy có thể sản xuất trung bình khoảng 1 6 ến 2 5k
ũn

collector/ngày. Việc mô ph ng hệ thốn
ộ diễn ra củ

khảo sát tố
n ớ

qu tr n

ợc các tác giả thực hiện nhằm

ồng thời có thể dự o n

t o từng vùng thời tiết khác nhau ở các thờ

Mơ hình thực nghiệm
trên một

sản xuất

ợ n ớ

ểm k

tuy n

n u tron năm


n k ố l ợn n ớc

n vị diện tích collector v n cịn thấp so vớ

ợc chế tạo ở

ợc sản l ợng

m

n

tín

n oạn

n ớc khác.

- Trong [12], nhóm tác giả Nguyễn Hữu Huệ, Chu Mai Vinh và Nguyễn Lê
Châu Thành trình bày nghiên cứu t n dụng nhiệt từ khí xả ộn
ảo quản lạnh sản phẩm cho các tàu thuyền

n

tiến hành phân tích tính hiệu quả kinh tế của p

n

NH3/H2O dùng nhiệt thải từ ộn
này hiệu quả


t hải sản. Nhóm tác giả
n sử dụng máy lạnh hấp thụ

ể sản xuất n ớc

n 2 6% so với việc tàu thuyền m n

-Trong [13], Nguyễn Than Văn tr n

ể sản xuất n ớc

y về p

và ch ra rằn

p

n

n

y từ ất liền.
n p px

ịnh nhiệt ộ

cực tiểu của nguồn gia nhiệt máy lạnh hấp thụ trên thiết bị thí nghiệm T108/6D của
hãng DIDACTA(Ý). Tác giả


ch ra rằng cả hai loại máy lạnh hấp thụ H2O/LiBr

một cấp và NH3/H2O một cấp ều tùy vào khí h u từn

ị p

n m n ệt ộ

nguồn n ớc gia nhiệt có thể thấp ến 75oC.
- Trong [14], Ho n D

n Hùn

Trần Ng c Lân trình bày kết quả nghiên

cứu, thiết kế và chế tạo thực nghiệm m u máy lạnh hấp phụ sử dụng năn l ợng
mặt trời với cặp môi chất là than hoạt tính và methanol. Với cơng trình nghiên cứu
này, các tác giả
n ớ

n

n ứu chế tạo thành công máy lạnh hấp phụ dùng sản xuất

oạt ộng bằn năn l ợng mặt trời. Máy lạnh hấp phụ n y ó u

kết cấu g n nhẹ, hoạt ộng bằn năn l ợng mặt trời nên gần n

13


k

ểm là

n tốn chi phí


Chương 1. Tổng quan

o năn l ợng hoạt ộng. Tuy nhiên, thiết bị lạ ó n
n oạn, cơng suất nh , chi phí

làm lạn

o ũn



ểm lớn là ch có thể

t ể ứng dụng vào thực tế.

- Trong [15], Lê Xuân Hịa trình bày nghiên cứu về máy lạnh hấp thụ
NH3/H2O k n

m sử dụn năn l ợng mặt trời. Máy lạnh hấp thụ loại này làm

việc theo chu kỳ tron
n


một l

t n

óở

un nón

oạn ầu oll tor năn l ợng mặt trời làm việc

un

ịch NH3/H2O với nồn

NH3 nguyên chất v

ợ n

tr n

ặt trong collector, l ng NH3 s u k

s

y

tr n

mon


nn

n . Trong

t ết bị tr o ổi nhiệt dạng ống
n

collector hấp thụ lại. Nhiệt t a ra ở quá trình hấp thụ
phơng nhiệt l m mon

n ầu 36÷38% ể tách

n tụ lại thành l n tron

oạn sau, một xi phông nhiệt ón v




y

ợc dung dịch ở

ợc truyền cho amoniac ở xi

yl nn

n tụ thành l ng chảy về

lại xi phông nhiệt, tạo thành một vịng tuần hồn. Tác giả kết lu n hệ số sử dụng

nhiệt của hệ thống này có thể ạt tới 40%, phù hợp ứng dụng hiệu quả cho những
ện n

vùng thiếu

n



o năn l ợng mặt trời.

- Trong [16], ặng Trần Th và ặng Thế Hùng trình bày kết quả nghiên cứu,
thiết kế chế tạo mơ hình thực nghiệm máy lạnh hấp thụ dùng cặp môi chất
NH3/H2O, sử dụng nguồn nhiệt khói thải kết hợp vớ năn l ợng mặt trời. Trong
ế tạo thành công máy lạnh hấp thụ

cơng trình nghiên cứu này, các tác giả

NH3/H2O có công suất 9000BTU/h, nhiệt ộ buồng lạnh bảo quản ạt 2oC. Tuy
nhiên, v t liệu chế tạo thiết bị lựa ch n
ị dung dị
N

mon

ăn m n n n ũn

v y có thể thấy, thời gian gần

ợc quan tâm nghiên cứu nhằm

tron

p ụn

ợc vào thực tế…

y ở Việt Nam máy lạnh hấp thụ ũn

p ứng nhu cầu sử dụng ngày càng cao về lạnh

ều kiện nguồn năn l ợng truyền thống ngày càng hạn chế. Tuy nhiên số

l ợng các công trình nghiên cứu
yếu với mụ

í

t ín

n ều, các máy lạnh hấp thụ

ệm, nghiên cứu chứ

chế tạo máy lạnh hấp thụ với mụ
ta so vớ

p ù ợp nên trong quá trình v n hành

í


t

n ớc trên thế giới.

14

n mại.

ó một

ợc chế tạo chủ

n vị nào có khả năn

y l sự thua thiệt của chúng


×