Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Hóa học: Tiết 45: Bài 36: Metan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>?Viết công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau:</b>


<b>CH<sub>3</sub>Cl, CH<sub>4</sub>O, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>


Cho biết các chất trên đâu là hiđrocacbon? Ñâu là dẫn xuất của hiđrocacbon?

<b>Đáp án: </b>



Viết gọn: CH<sub>3</sub>Cl Viết gọn: CH<sub>3</sub>OH


Dẫn xuất của Hiđrocacbon


Viết gọn:CH<sub>3</sub>-CH<sub>3</sub>


Hiđrocacbon


CH<sub>3</sub>Cl CH<sub>4</sub>O C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>


H


H - C - Cl
H


H


H - C - O - H
H


H H



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Metan



<b>Công thức phân tử : CH<sub>4</sub></b>


<b>Phân tử khối:</b> <b>16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 36</b>



Metan



<b>1.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí</b>
<b>2. Cấu tạo phân tử</b>


<b>3. Tính chất hố học</b>
<b>4. Ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>


<b> 1.Trạng thái tự nhiên:</b>


<b>Metan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.Trạng thái thiên nhiên- tính chất vật lý


• <sub>Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở </sub>


đâu?


MỎ DẦU



MỎ THAN<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ </b>
<b>than, bùn ao, khí biogaz,…</b>


<b>Metan</b>



<b>2.Tính chất vật lý:</b>


<b> 1.Trạng thái tự nhiên:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM : KĨ THUẬT KHĂN TRẢI BÀN (6 </b>
<b>phút)</b>


<b>Quan sát thí nghiệm, trả lời câu hỏi sau:</b>


<b>1. Cho biết trạng thái, màu sắc và tính tan trong nước của </b>
<b>metan?</b>


<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<b>---2. Khí metan nặng hay nhẹ hơn khơng khí? Giải thích?</b>


<b></b>
<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi sau:</b>


<b>1. Cho biết trạng thái, màu sắc và tính tan trong nước của </b>
<b>metan?</b>


<b></b>
<b></b>
<b>-</b>


<b>--2. Khí metan nặng hay nhẹ hơn khơng khí? Giải thích?</b>


<b></b>
<b></b>


<b>-</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>


<b>Metan</b>



<b>2.Tính chất vật lý:</b>


<b> 1.Trạng thái tự nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 1: Trong tự nhiên CH<sub>4</sub> có ở:


a. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu.
b. Trong bùn ao.


c.Trong biogas


d. Cả a,b,c.


Câu 2: CH<sub>4</sub> tồn tại ở trạng thái:


a. rắn b. lỏng c. khí


Câu 3: Màu sắc, mùi vị CH<sub>4</sub> là:


a. Trắng, khơng mùi b. không màu, không mùi
c. Trắng, hôi d. không màu, hôi


Câu 4:CH<sub>4</sub> là chất khí:


b. Nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước.
c. Nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.


d. Nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước.
e. Nhẹ hơn khơng khí, không tan trong nước.


<b>b</b>


<b>b</b>
<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>


<b>Phân tử metan có bốn liên kết đơn</b>

<b>Metan</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>


<b>1.Tác dụng với oxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khí metan</b>


<b>Nước vơi </b>
<b>trong</b>


<b>Nước vơi </b>
<b>trong</b>
<b>MƠ TẢ HIỆN TƯỢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Metan tác dụng với oxi ở điều kiện nào?</b>


<b>2.Metan cháy trong oxi với ngọn lửa màu gì?</b>


<b>3.Metan tác dụng với oxi tạo ra sản phẩm nào?</b>
<b>4.Viết PTHH</b>


<b>khi cung cấp nhiệt độ</b>
<b>màu xanh</b>


<b>khí cacbon đioxit và nước</b>


<b>CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> </b> <b>t0</b> <b>CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>


<b>1.Tác dụng với oxi</b>


<b>2</b> <b> 2</b>


<b>CH<sub>4</sub> + O<sub>2 </sub></b> t0 <b>CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>Hỗn hợp 1VCH<sub>4</sub> : 2VO<sub>2 </sub> là hỗn hợp nổ mạnh</b>


<b>Metan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Để tránh các tai nạn này người ta thường áp </b>
<b>dụng các biện pháp khác nhau như thơng gió để </b>
<b>giảm lượng khí metan, cấm các hành động gây </b>
<b>ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc … trong các </b>
<b>hầm lò khai thác than.</b>


<b>Để tránh các tai nạn này, người ta áp dụng </b>
<b>phương pháp gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>



<b>1.Tác dụng với oxi</b>


<b>Metan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hỗn hợp</b>
<b>CH<sub>4</sub>,Cl<sub>2</sub></b>


<i><b>Aùnh saùng</b></i>


<b>Nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Tác dụng với clo


<b>CH<sub>4 </sub> + Cl<sub>2</sub> ASKT</b>


<b>Metyl clorua</b> <b>hiđroclorua</b>


<b>Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng</b>


<b>ASKT</b>


<b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b> <b>CC</b> <b>H</b> <b>ClCl</b> <b>ClCl</b>


<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>


<b>+</b> <b>+</b>


<b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>


<b>Nguyên tử hidro của metan được thay thế bởi </b>
<b>nguyên tử clo, gọi là phản ứng thế</b>


<b>Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub></b> ás <b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>CH<sub>3</sub>Cl + Cl<sub>2</sub></b>


ás
ás


ás <b><sub>CH</sub></b>


<b>2Cl2 + HCl</b>


<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>CHCl3 + HCl</b>


<b>CHCl<sub>3</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>CCl4 + HCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào viết </b>
<b>đúng?<sub>a</sub></b> <b><sub>CH</sub></b>



<b>4 + Cl2 CH</b>ánh sáng <b>2Cl2 + H2</b>


<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> CH</b>ánh sáng <b><sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> 2CH</b>ánh sáng <b><sub>3</sub>Cl + H<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> CH</b>ánh sáng <b><sub>2</sub> + HCl</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>


<b>II. CẤU TẠO </b>PHÂN<b> TỬ:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>


<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>2. Tác dụng với clo</b>


<b>IV. ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nhiên liệu</b>


<b>Bột than</b>


Metan



<b>Điều chế khí hidro</b>


<b>Metan + nước </b> <b>nhiệt</b> <b><sub>Cacbon </sub><sub>đ</sub><sub>ioxit + hidro</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC</b>


<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>2. Tác dụng với clo</b>


<b>IV. ỨNG DỤNG</b>


<b>Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và </b>
<b>trong cơng nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 1: Cho các khí: CH<sub>4</sub>, H<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>.</b> <b>Dãy </b>
<b>nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau </b>
<b>tạo thành hỗn hợp nổ</b>


<b>a</b> <b>H<sub>2</sub> và Cl<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> và Cl<sub>2</sub></b>


<b>Cl<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> và H<sub>2</sub></b>


<b>b</b>


<b>c</b> <b>H<sub>2</sub> và Cl<sub>2</sub>, Cl<sub>2 </sub>và O<sub>2</sub></b>
<b>d</b> <b><sub>CH</sub></b>


<b>4 và O2, H2 và O2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 2: Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn </b>
<b>cacbon đioxit. Để thu được metan tinh khiết </b>


<b>có thể tiến hành cách nào sau đây:</b>


<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>


<b>Dẫn hỗn hợp qua nước</b>
<b>Đốt cháy hỗn hợp </b>


<b>Dẫn hỗn hợp qua dung dịch đựng nước </b>
<b>vôi trong dư</b>


<b>Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit </b>
<b>sunfuric đặc</b>


<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Viết PTHH, lập tỉ lệ mol giữa các chất</b>
<b>- Tìm số mol O<sub>2</sub> cần dùng </b><b> Vo<sub>2</sub></b>


<b>- Tìm số mol CO<sub>2</sub> tạo thành </b><b> Vco<sub>2</sub></b>


<b>- Tính n<sub>CH </sub>= V:22,4</b>
<b>4</b>


<b>Câu 3: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính </b>
<b>thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 3: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính </b>
<b>thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí </b>



<b>cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các </b>
<b>khí đo ở đktc</b>


<b>n<sub>CH4 </sub>= 11,2/ 22,4 = 0,5 mol</b>


Đáp án


<b>CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2 </sub></b> t0 <b>CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>


1mol 2mol <sub>1mol</sub>


0.5mol 1mol 0,5mol
<b>V<sub>O2 </sub>= 1x 22,4 = 22,4lít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài tốn: Một hỗn hợp gồm 33,6 lít khí CH<sub>4</sub> và khí H<sub>2</sub> . Đốt
cháy hỗn hợp khí trên thu được 11,2 lít khí CO<sub>2 </sub>.Biết rằng thể
tích các khí đều ở đktc.Hãy tính thể tích và phần trăm thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.


Tóm tắt:


V<sub>hh</sub> = 33,6 lit
VCO = 11,2 lit<sub>2</sub>
V


V


CH<sub>4</sub> = ?



H<sub>2</sub>


= ?


CH<sub>4</sub> = ? <sub>CH</sub>


4 = ?


%V


%V = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài giải


PTHH : CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub>  CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O (1)


2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>  2H<sub>2</sub>O (2)


Số mol CO<sub>2</sub> = V/22,4 = 11,2/22,4 = 0,5 mol


Theo phương trình (1) số mol CH<sub>4</sub> = số mol CO<sub>2</sub> = 0,5 mol


V <sub>= 0,5. 22,4= 11,2 lit</sub>
%V


CH<sub>4</sub>


= (11,2.100% ) : 33,6 = 33.33%


H<sub>2</sub>



V <sub>= 33,6 – 11,2 = 22,4 lit</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Học thuộc tính chất hố học của Metan



* Làm bài tập 1,2,3,4



(trang 116 SGK )



* Etilen có cơng thức phân tử, cơng thức


cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hố học


như thế nào? So với metan?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Chúc sức khỏe</b>



</div>

<!--links-->

×