Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>?Viết công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau:</b>
<b>CH<sub>3</sub>Cl, CH<sub>4</sub>O, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>
Cho biết các chất trên đâu là hiđrocacbon? Ñâu là dẫn xuất của hiđrocacbon?
Viết gọn: CH<sub>3</sub>Cl Viết gọn: CH<sub>3</sub>OH
Dẫn xuất của Hiđrocacbon
Viết gọn:CH<sub>3</sub>-CH<sub>3</sub>
Hiđrocacbon
CH<sub>3</sub>Cl CH<sub>4</sub>O C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
H
H - C - Cl
H
H
H - C - O - H
H
H H
<b>Công thức phân tử : CH<sub>4</sub></b>
<b>Phân tử khối:</b> <b>16</b>
<b>1.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí</b>
<b>2. Cấu tạo phân tử</b>
<b>3. Tính chất hố học</b>
<b>4. Ứng dụng</b>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b> 1.Trạng thái tự nhiên:</b>
I.Trạng thái thiên nhiên- tính chất vật lý
• <sub>Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở </sub>
đâu?
MỎ DẦU
MỎ THAN<sub> </sub>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ </b>
<b>than, bùn ao, khí biogaz,…</b>
<b>2.Tính chất vật lý:</b>
<b> 1.Trạng thái tự nhiên:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM : KĨ THUẬT KHĂN TRẢI BÀN (6 </b>
<b>phút)</b>
<b>Quan sát thí nghiệm, trả lời câu hỏi sau:</b>
<b>1. Cho biết trạng thái, màu sắc và tính tan trong nước của </b>
<b>metan?</b>
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
<b>---2. Khí metan nặng hay nhẹ hơn khơng khí? Giải thích?</b>
<b></b>
<b></b>
<b>---Nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>1. Cho biết trạng thái, màu sắc và tính tan trong nước của </b>
<b>metan?</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-</b>
<b>--2. Khí metan nặng hay nhẹ hơn khơng khí? Giải thích?</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-</b>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>2.Tính chất vật lý:</b>
<b> 1.Trạng thái tự nhiên:</b>
Câu 1: Trong tự nhiên CH<sub>4</sub> có ở:
a. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu.
b. Trong bùn ao.
c.Trong biogas
Câu 2: CH<sub>4</sub> tồn tại ở trạng thái:
a. rắn b. lỏng c. khí
Câu 3: Màu sắc, mùi vị CH<sub>4</sub> là:
a. Trắng, khơng mùi b. không màu, không mùi
c. Trắng, hôi d. không màu, hôi
Câu 4:CH<sub>4</sub> là chất khí:
b. Nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước.
c. Nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.
d. Nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước.
e. Nhẹ hơn khơng khí, không tan trong nước.
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>d</b>
<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>Phân tử metan có bốn liên kết đơn</b>
<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>Khí metan</b>
<b>Nước vơi </b>
<b>trong</b>
<b>Nước vơi </b>
<b>trong</b>
<b>MƠ TẢ HIỆN TƯỢNG</b>
<b>1.Metan tác dụng với oxi ở điều kiện nào?</b>
<b>2.Metan cháy trong oxi với ngọn lửa màu gì?</b>
<b>3.Metan tác dụng với oxi tạo ra sản phẩm nào?</b>
<b>4.Viết PTHH</b>
<b>khi cung cấp nhiệt độ</b>
<b>màu xanh</b>
<b>khí cacbon đioxit và nước</b>
<b>CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> </b> <b>t0</b> <b>CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O</b>
<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>2</b> <b> 2</b>
<b>CH<sub>4</sub> + O<sub>2 </sub></b> t0 <b>CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Hỗn hợp 1VCH<sub>4</sub> : 2VO<sub>2 </sub> là hỗn hợp nổ mạnh</b>
<b>- Để tránh các tai nạn này người ta thường áp </b>
<b>dụng các biện pháp khác nhau như thơng gió để </b>
<b>giảm lượng khí metan, cấm các hành động gây </b>
<b>ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc … trong các </b>
<b>hầm lò khai thác than.</b>
<b>Để tránh các tai nạn này, người ta áp dụng </b>
<b>phương pháp gì?</b>
<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>Hỗn hợp</b>
<b>CH<sub>4</sub>,Cl<sub>2</sub></b>
<i><b>Aùnh saùng</b></i>
<b>Nước</b>
2. Tác dụng với clo
<b>CH<sub>4 </sub> + Cl<sub>2</sub> ASKT</b>
<b>Metyl clorua</b> <b>hiđroclorua</b>
<b>Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng</b>
<b>ASKT</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b>CC</b> <b>H</b> <b>ClCl</b> <b>ClCl</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>+</b> <b>+</b>
<b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>Nguyên tử hidro của metan được thay thế bởi </b>
<b>nguyên tử clo, gọi là phản ứng thế</b>
<b>Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn</b>
<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub></b> ás <b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>CH<sub>3</sub>Cl + Cl<sub>2</sub></b>
ás
ás
ás <b><sub>CH</sub></b>
<b>2Cl2 + HCl</b>
<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>CHCl3 + HCl</b>
<b>CHCl<sub>3</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>CCl4 + HCl</b>
<b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào viết </b>
<b>đúng?<sub>a</sub></b> <b><sub>CH</sub></b>
<b>4 + Cl2 CH</b>ánh sáng <b>2Cl2 + H2</b>
<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> CH</b>ánh sáng <b><sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> 2CH</b>ánh sáng <b><sub>3</sub>Cl + H<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> CH</b>ánh sáng <b><sub>2</sub> + HCl</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO </b>PHÂN<b> TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>2. Tác dụng với clo</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>
<b>Nhiên liệu</b>
<b>Bột than</b>
<b>Điều chế khí hidro</b>
<b>Metan + nước </b> <b>nhiệt</b> <b><sub>Cacbon </sub><sub>đ</sub><sub>ioxit + hidro</sub></b>
<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC</b>
<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<b>2. Tác dụng với clo</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>
<b>Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và </b>
<b>trong cơng nghiệp</b>
<b>Câu 1: Cho các khí: CH<sub>4</sub>, H<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>.</b> <b>Dãy </b>
<b>nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau </b>
<b>tạo thành hỗn hợp nổ</b>
<b>a</b> <b>H<sub>2</sub> và Cl<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> và Cl<sub>2</sub></b>
<b>Cl<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>, CH<sub>4</sub> và H<sub>2</sub></b>
<b>b</b>
<b>c</b> <b>H<sub>2</sub> và Cl<sub>2</sub>, Cl<sub>2 </sub>và O<sub>2</sub></b>
<b>d</b> <b><sub>CH</sub></b>
<b>4 và O2, H2 và O2</b>
<b>Câu 2: Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn </b>
<b>cacbon đioxit. Để thu được metan tinh khiết </b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>Dẫn hỗn hợp qua nước</b>
<b>Đốt cháy hỗn hợp </b>
<b>Dẫn hỗn hợp qua dung dịch đựng nước </b>
<b>vôi trong dư</b>
<b>Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axit </b>
<b>sunfuric đặc</b>
<b>d</b>
<b>- Viết PTHH, lập tỉ lệ mol giữa các chất</b>
<b>- Tìm số mol O<sub>2</sub> cần dùng </b><b> Vo<sub>2</sub></b>
<b>- Tìm số mol CO<sub>2</sub> tạo thành </b><b> Vco<sub>2</sub></b>
<b>- Tính n<sub>CH </sub>= V:22,4</b>
<b>4</b>
<b>Câu 3: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính </b>
<b>thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí </b>
<b>Câu 3: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính </b>
<b>thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí </b>
<b>cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các </b>
<b>khí đo ở đktc</b>
<b>n<sub>CH4 </sub>= 11,2/ 22,4 = 0,5 mol</b>
Đáp án
<b>CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2 </sub></b> t0 <b>CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
1mol 2mol <sub>1mol</sub>
0.5mol 1mol 0,5mol
<b>V<sub>O2 </sub>= 1x 22,4 = 22,4lít</b>
Bài tốn: Một hỗn hợp gồm 33,6 lít khí CH<sub>4</sub> và khí H<sub>2</sub> . Đốt
cháy hỗn hợp khí trên thu được 11,2 lít khí CO<sub>2 </sub>.Biết rằng thể
tích các khí đều ở đktc.Hãy tính thể tích và phần trăm thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Tóm tắt:
V<sub>hh</sub> = 33,6 lit
VCO = 11,2 lit<sub>2</sub>
V
V
CH<sub>4</sub> = ?
H<sub>2</sub>
= ?
CH<sub>4</sub> = ? <sub>CH</sub>
4 = ?
%V
%V = ?
Bài giải
PTHH : CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O (1)
2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> 2H<sub>2</sub>O (2)
Số mol CO<sub>2</sub> = V/22,4 = 11,2/22,4 = 0,5 mol
Theo phương trình (1) số mol CH<sub>4</sub> = số mol CO<sub>2</sub> = 0,5 mol
V <sub>= 0,5. 22,4= 11,2 lit</sub>
%V
CH<sub>4</sub>
= (11,2.100% ) : 33,6 = 33.33%
H<sub>2</sub>
V <sub>= 33,6 – 11,2 = 22,4 lit</sub>