Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 68.Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.44 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCSLONG BIÊN
TRƯỜNG THCSLONG BIÊN

<i><b>Toán </b></i>



<i><b>Toán </b></i>

<i><b>Số </b></i>

<i><b><sub>Số </sub></b></i>

<i><b>lớp 6</b></i>

<i><b><sub>lớp 6</sub></b></i>



<i>GV: Nguyễn Thùy Linh</i>



<i>GV: Nguyễn Thùy Linh</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG III: PHÂN SỐ</b>



<b>TIẾT 68 :</b>



<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. </b>


<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Như vậy:</b> <b>đều là các phân số.</b>


<b>1. Khái niệm phân số</b>



<b>Còn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.</b>


<b>là thương của phép chia</b> <b>1 chia cho 2.</b>


<b>(-3) chia cho 4 thì thương là</b>
<b>5 chia cho (-6) thì thương là</b>


<b>Là thương của phép chia</b> <b>(-2) chia cho (-3).</b>


3


4


1


2



-3


4


-2



-3



5


-6


3



4



1 -2 -3 5


, ,

,

,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
7





<i><b>* Tổng quát</b></i><b>:</b>


Người ta gọi

<i>a</i>



<i>b</i>

Với a, b

Z, b 0



là một phân số, a là tử số (tử), b là
mẫu số (mẫu) của phân số.


<b>1. Khái niệm phân số</b>



<b>So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số </b>
<b>đã được mở rộng như thế nào?</b>


<b>Ở tiểu học, phân số </b>
<b>có dạng</b>

<i>a</i>



<i>b</i>

Với a, b

N, b 0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
7





<b>Tổng quát:</b>


<b>Người ta gọi</b>

<i><sub>a</sub></i>




<i>b</i>

Với a, b

Z, b 0



<b>là một phân số, a là tử số (tử), b là </b>
<b>mẫu số (mẫu) của phân số. </b>


<b>1. Khái niệm phân số</b>



<b>2. Ví dụ:</b>


-2 3 1 -1 0


,

, ,

,

,



3 -5 4 -2 -3

<b>… là những phân số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)

4



7

b/


0,25



-3

c/


-2



5

d/


6,23


7,4


?2


e/

3



0

f/


0


-9 g/


7


(<i>a Z a</i>; 0)


<i>a</i>   h/


6


1



<b>TRẢ LỜI</b>


<b>Các cách viết cho ta phân số là:</b>


;

;

;

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?3<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số khơng? </sub></b>



<b>Cho ví dụ?</b>



<b>Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là </b>

a

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1



3

<b>=</b>

6

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<i><b>Tính và so sánh tích </b></i>
<i><b>1.6 và tích 3.2</b></i>


<b>?</b>



<b>3.Định nghĩa</b>
<b>a.Ví dụ 1: Ta có</b>


<b>b.Ví dụ 2: Ta có</b>


<b>c. Định nghĩa: </b><i><b>Hai phân số </b></i>
<i><b>và gọi là bằng nhau nếu a.d </b></i>
<i><b>= b.c </b></i>


<b>Nhận xét: 1.6 = 2.3 = 6</b>


<b>Nhận xét: 5.12 = 6.10 =60 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>3.Định nghĩa</b>
<b> nếu </b>
<b> </b>



<b>4.Các ví dụ</b>
<b>VD1: </b>


<b> vì</b>
<b>VD2:</b>


<b> vì </b>


3 6


4  8




3. 8

4.6 24



<b>-Phân số và có </b>
<b>bằng nhau khơng? Vì </b>
<b>sao? </b>


<b>-Phân số và phân số </b>
<b> có bằng nhau khơng? Vì </b>
<b>sao?</b>


3

4


5

7








3.7

5.

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>Bài ?1 SGK-tr8</b>


1

3



4 12

1.12 3.4



<b>a)</b> <b>vì</b>


2 6


3 8

2.8 6.3



<b>b) </b> <b>vì</b>


3

9


5

15








</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>Bài ?2 SGK-tr8</b>



<b>Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây bằng nhau </b>
<b>khơng? Vì sao? </b>


<b> và ; và ; và </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>5.Luyện tập</b>


<i><b>Bài tập 6 SGK-tr8.</b></i>


<b> Tìm các số nguyên x, y biết:</b>


6


a)



7 21



<i>x</i>





x.21 = 6.7



<b>Nên</b>


<b>Suy ra</b>

7.6 2




21



<i>x</i>



5 20
b)


y 28






<b>Nên</b>

-5.28 = 20.y



<b>Suy ra</b>

5.28

7



20



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Giải</b></i>


<b>Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập </b>
<b>được các cặp phân số bằng nhau:</b>


<b>Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập </b>
<b>được các cặp phân số bằng nhau:</b>







<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b> <b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>


<i><b>? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau </b></i>
<i><b>từ đẳng thức: </b></i><b>3.4 = 6.2</b>






<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b>
<b>6</b>

<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>2</b>


<b>Các cặp phân số bằng nhau lập </b>
<b>được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:</b>


</div>

<!--links-->

×