Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Luyện từ và câu 2- Tuần 21- Lan Hương - 2A7: MRVT: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và TLCH ở đâu ?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.29 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Kiểm tra bài cũ: </b>



<b> Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>Nêu từ ngữ để chỉ </b>
<b>thời tiết các mùa </b>


<b>trong năm?</b>


<b>Đặt và trả lời câu </b>
<b>hỏi có cụm từ Khi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



<b> Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?</b>



<b>Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn </b>
<b>vào nhóm thích hợp: (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, </b>
<b>cuốc, quạ, vàng anh)</b>


<b>a) Gọi tên theo hình dáng.</b> <b><sub>M: chim cánh cụt</sub></b>
<b>b) Gọi tên theo tiếng kêu.</b> <b><sub>M: tu hú</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>a) Gọi tên theo hình dáng.</b></i>


<i><b>b) Gọi tên theo tiếng kêu.</b></i>


<i><b>c) Gọi tên theo cách kiếm ăn.</b></i>
<b> M: chim cánh cụt</b>



<b> M: chim cánh cụt</b>


<b> M: tu hú</b>
<b> M: tu hú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn </b>
<b>vào nhóm thích hợp:</b>


<b>a) Gọi tên theo </b>


<b>hình dáng.</b> <b>M: chim cánh cụt</b>


<b>b) Gọi tên theo </b>


<b>tiếng kêu.</b> <b>M: tu hú</b>


<b>c) Gọi tên theo </b>


<b>cách kiếm ăn.</b> <b>M: bói cá</b>


<i><b>cú mèo gõ kiến chim sâu cuốc quạ vàng anh</b></i>


<b>(</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



<b> Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?</b>



<b>Thảo luận</b>


<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Quạ</b>


<b> Cú mèo</b> <b> Cuốc</b>


<b>Vàng anh</b>


<b>a) Gọi tên theo</b>
<b> hình dáng.</b>


<b>b) Gọi tên theo </b>
<b>tiếng kêu.</b>


<b>Chim sâu</b>
<b>Gõ kiến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời </b>
<b>các câu hỏi sau:</b>


<b>a) Bông cúc trắng mọc ở đâu?</b>
<b>b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?</b>


<b>c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu?</b>
<b>Thảo luận</b>


<b>Luyện từ và câu</b>




<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đặt câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>


<b>Bài 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời </b>
<b>các câu hỏi sau:</b>


<b>a) Bông cúc trắng mọc ở đâu?</b>
<b>b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?</b>


<b>c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu?</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Dựa vào các bài tập đọc đã học trả lời các </b>
<b>câu hỏi sau:</b>


<b>a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?</b>
<b>b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?</b>


<b>c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?</b>


<b>* Bông cúc trắng mọc ở bờ rào, giữa đám cỏ dại.</b>


<b>* Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.</b>


<b>* Em làm thẻ mượn sách ở thư viện.</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:</b>
<b>a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.</b>


<b>M: Sao Chăm chỉ họp ở đâu?</b>
<b>b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.</b>
<b>c) Sách của em để trên giá sách.</b>


<b> - Em ngồi ở đâu?</b>


<b> - Sách của em để ở đâu? </b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Loài chim nào được gọi tên theo hình dáng?</b>


<b>a. tu hú b. chim cánh cụt c. chim sâu</b>


<b>Loài chim nào được gọi tên theo tiếng kêu?</b>


<b>a. quạ b. vàng anh c. gõ kiến</b>


<b>Loài chim nào được gọi tên theo cách kiếm ăn?</b>
<b>a. quạ b. vàng anh c. gõ kiến</b>
<b> Em hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau:</b>


<b> Cái mũ của em treo trên giá.</b>


<b> </b><i><b> </b></i><b>Cái mũ của em treo ở đâu?</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chọn câu hỏi đúng cho câu sau: </b>
<b> </b>


<b>Con chim hót ở trên cành.</b>


<b> A. Con chim hót làm gì? </b>
<b> B. Con chim hót ở đâu? </b>


<b> C. Con chim hót như thế nào?</b>


<b>1</b>



<b>Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu </b>
<b>theo hình.</b>


<b>Con cá bơi ở đâu?</b>


<b>2</b>



<b>Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu </b>
<b>theo hình.</b>



<b>Con chim đậu ở đâu?</b>


<b>3</b>



<b> Chọn câu trả lời đúng:</b>


<b>Lồi chim nào sau đây được xếp</b>
<b>theo nhóm gọi tên theo tiếng kêu?</b>
<b> A. cu gáy </b>


<b> B. chim sâu </b>
<b> C. cú mèo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>(Xem sách trang 27)</b></i>



<b>Bài về nhà</b>


<b> * Ôn từ ngữ về chim chóc</b>


<b> *Đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Ở đâu?</b>


<b>* Chuẩn bị trước tiết Tập làm văn: </b><i><b>Đáp lời cảm ơn</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về chim chóc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×