Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

ÔN THI Trắc nghiệm hoá sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.41 MB, 147 trang )


fbManhDuc

TN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC
1. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:
1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể bào thai.
2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể trẻ nhỏ
3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ngư i trư ng thành.
4. Tham gia các phản ng lý hóa trong cơ thể.
5. Tham gia hệ thống ệm.
Chọn tập hợp úng: A. 1,5.
B. 2,4.
C. 3,5.
D. 3,4.
E. 2,3.
2. Trong các ngăn c a cơ thể nước chiếm:
A. 20% trọng lượng cơ thể huyết tương.
B. 40% thể tích nước tồn phần ngoại bào.
C. 60% trọng lượng cơ thể nội bào.
D. 15% thể tích nước tồn phần dịch gian bào.
E. 5% thể tích nước tồn phần huyết tương.
3. Sự phân bố nước các mơ trong cơ thể từ thấp ến cao như sau:
A. Xương , ph i, huyết tương.
B. Máu toàn phần, tim , răng.
C. Xương, huyết tương, cơ tim.
D. Máu toàn phần, thận, mỡ.
E.Thận, mỡ , gan.
4. Các chất iện giải trong cơ thể có các ặc iểm:
1. Khu vực nào có n ng ộ cao sẽ ẩy nước ra khỏi khu vực ó.
2. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó chiếm
giữ.


3. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán ược trong ngăn có
ch a protein so với ngăn khơng ch a protein tạo nên áp suất keo.
4. Trong mỗi ngăn, t ng n ng ộ các cation bằng t ng n ng ộ các anion.
5. T ng n ng ộ các ion trong ngăn có ch a protein lớn hơn t ng n ng ộ các ion
trong ngăn không ch a protein.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2.
B. 2,3.
C. 3,4.
D. 4,5.
E. 3,5.
5. Nhu cầu nước mỗi ngày ối với cơ thể là:
1.100 ml/kg cân nặng trẻ sơ sinh.
2. 50 ml/kg cân nặng trẻ bú mẹ.
3. 30 ml/kg cân nặng ngư i lớn.
4. 180 ml/kg cân nặng trẻ sơ sinh.
5. 100 ml/kg cân nặng trẻ 1 tu i.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3.
B. 1,3,5.
C. 2,3,4.
D. 2,4,5.
E. 3,4,5.
6. Nhu cầu muối mỗi ngày ối với cơ thể là:
A. 4 ến 6 gam cho Na+, ClB. Có ầy trong th c ăn.
C. 3-4 gam trong cho K+
D. Lượng muối cung cấp từ th c ăn tương ng khoảng 800 mOsm.
E. Tất cả các câu trên ều úng.
7. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho cháu
bù dịch theo cách nào:
A. Hịa 3/4 gói bột chống mất nước vào trong 3/4 lít nước và cho trẻ uống theo
liều lượng trên.


1


fbManhDuc

B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê ư ng vào trong 1 lít nước và
cho trẻ uống theo liều lượng trên.
C. Hịa 1 gói bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo liều
lượng trên.
D. Hịa 1/2 gói bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau ó hịa 1/4 gói bột
chống mất nước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
E. Tất cả các cách trên ều sai.
8. Sự trao i nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào:
A. Áp suất thẩm thấu.
B. Áp suất th y tĩnh.
C. Áp suất keo.
D. Áp suất do keo.
E. Tất cả các câu trên ều úng.
9. Phù có thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suất thẩm thấu do keo tăng.
2. Áp suất thẩm thấu do keo giảm.
3. Áp suất th y tĩnh tăng.
4. Áp suất th y tĩnh giảm.
5. Nước từ huyết tương bị ẩy ra dịch gian bào.
Chọn tập hợp úng: A. 1,4,5.
B. 2,3,5.
C. 1,3,5.
D. 2,4,5. E. Tất cả ều sai.
10. Sự ào thải c a nước qua thận chịu ảnh hư ng c a:

A. Ch c năng lọc cầu thận.
B.Ch c năng tái hấp thu nước c a thận
C. Ch c năng tái hấp thu Na+ c a thận. D. Sự bài tiết hormon Aldosteron
E. Tất cả các câu trên ều úng.
11. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể iều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron
4. Giảm tiết Aldosteron
2. Tăng tái hấp thu Na+
5. Giảm tiết ADH.
3. Tăng tiết ADH
Chọn tập hợp úng: A. 1,4
B. 4,5.
C. 2,3
D. 1,2
E. 1,5
12. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể iều hòa bằng cách:
1.Tăng tiết ADH
4. Giảm tiết ADH
2. Giảm tái hấp thu Na+
5. Giảm tiết Aldosteron
3.Tăng tiết Aldosteron
Chọn tập hợp úng: A. 1,3
B. 1,2
C. 3,4
D. 4,5
E. 2,3
13. nước trong tế bào có thể do:
A. Nước ngoại bào ưu trương.
B. Nước nội bào nhược trương.
C. Nước ngoại bào nhược trương.

D. Na+ ngoại bào tăng.
E. Áp suất thẩm thấu ngoại bào tăng
14. nước ngoài tế bào có thể do:
A. Nước ngoại bào nhược trương.
B. Thận tăng thải Na+
C. Giảm tiết Aldosteron
D. Áp suất thẩm thấu ngoại bào giảm
E. Thận giảm thải Na+
15. Để bù dịch cho trư ng hợp mất nước tồn phần thì nên dùng:
A. Dung dịch ẵng trương.
B. Dung dịch ưu trương.
C. Dung dịch nhược trương.
D.Lợi tiểu thải muối và bù dịch ẵng trương
E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương.
16. Các triệu ch ng c a mất nước toàn phần g m:
1. Phù
4. Da khô, nhăn.
2. Khát nước.
5. Tất cả các câu trên ều úng.

2


fbManhDuc

3. Sụt cân.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3

B. 2,3,4


C. 1,4,5

D. 3,4,5

E. 2,3,5

17. Khi bị ng th i nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch ẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và ng th i bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên ều sai.
18. Khi bị ng th i mất nước ngoại bào và nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch ẵng trương.
B. Bù dịch nhược trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương.
D. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương.
E. Bù dịch ưu trương.
19. Nước từ trong huyết tương bị ẩy ra dịch gian bào:
1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng i nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào ào thải ra ngồi.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,5
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 2,4,5
E.
1,2,5

20. Nước từ dịch gian bào i vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng ến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
21. Cân bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra.
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2
B. 1,4
C. 4,5
D. 3,4,
E. 1,3
22. Vai trò c a nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
2. Tham gia cấu tạo các hệ thống ệm.
3. Kích thích hoạt ộng c a các enzym.
4. Là dung mơi hồ tan các chất vơ cơ, hữu cơ.
5. Điều hồ thân nhiệt.
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,4,5
D. 2,3,5
E. 2,4,5
23. Vai trò c a muối là:
1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu.

4. Tham gia cấu tạo hệ thống ệm.
2. Điều hoà thân nhiệt.
5. Tham gia cấu tạo tế bào và mô.
3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan.

3


fbManhDuc

Chọn tập hợp úng: A. 1,4,5
B. 2,4,5
C. 1,3,4
D. 3,4,5
E. 1,2,3
24. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay i theo tu i, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Tỷ lệ nước tăng theo tu i
B. Tỷ lệ nước giảm theo tu i
C. Tỷ lệ nước tăng ngư i béo
D. Tỷ lệ nước tăng nữ giới
E. Tỷ lệ nước giảm ngư i gầy
25. Nước dạng tự do trong cơ thể là:
1. Nước dạng hydrat hố tạo mixen.
2. Nước sơi 1000C, ông ặc -200C.
3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ ...
4. Không thay i theo chế ộ ăn uống.
5. Thay i theo chế ộ ăn uống.
Chọn tập hợp úng: A. 2,3
B. 3,5
C. 4,5

D. 2,5
E. 3,4
26. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay i theo tu i, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp
B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn tim, gan
C. thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn mô mỡ
D. răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn tim, gan, não, thận
E. thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn huyết tương, máu toàn phần
27. Áp suất keo và áp suất do keo khác nhau chỗ:
1. Áp suất keo là do sự có mặt c a protein
2. Áp suất keo là do sự có mặt c a protein và sự chênh lệch c a ion khuếch tán
ược trong ngăn có ch a protein cao hơn ngăn bên kia
3. Áp suất keo là do t ng c a áp suất keo và áp suất do sự chênh lệch n ng ộ
c a ion khuếch tán ược trong ngăn có ch a protein cao hơn ngăn bên kia
4. Áp suất keo là áp suất do chênh lệch c a ion khuếch tán ược trong ngăn có
ch a protein cao hơn ngăn bên kia
5. Áp suất do keo lớn hơn áp suất keo
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,5
B. 2,3,5
C. 1,2,5
D. 1,2,4
E. 1,3,4
28. Muối có vai trị:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu
B. n ịnh pH máu
C. Dẫn truyền xung ộng thần kinh trong cơ thể
D. Xúc tác cho các enzym hoạt ộng
E. Tất cả các câu trên ều úng
29. Khi ịnh lượng các chất iện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu huyết
thanh vỡ h ng cầu, b i vì:

A. H ng cầu ch a nhiều K+, bị vỡ sẽ gây tăng K+ trong huyết thanh
B. Màng h ng cầu nhiều lipid và chất iện giải
C. Huyết tương ch a nhiều Na+, ClD. Màng h ng cầu nhiều K+
E. Tất cả các câu trên ều sai
30. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số iểm khác biệt như
sau:
1. Có n ng ộ protein cao hơn huyết tương

4


fbManhDuc

2. Có n ng ộ Na+ giảm hơn huyết tương
3. Có n ng ộ Cl- cao hơn huyết tương
4. Có n ng ộ Na+ cao hơn huyết tương
5. Có n ng ộ protein thấp hơn huyết tương
Chọn tập hợp úng: A. 1,3,4 B. 1,2,3
C. 2,3,5
D. 2,4,5

E. Các câu trên ều sai

31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và iện giải, cụ thể là:
1. N ng ộ K+ máu tăng
4. N ng ộ Na+ máu tăng
2. N ng ộ K+ trong nước tiểu tăng
5. N ng ộ Na+ nước tiểu tăng
3. N ng ộ K+ máu giảm
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,4

B. 1,4,5
C. 2,4,5
D. 1,2,5
E. 2,3,4
32. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và iện giải, cụ thể là:
1. N ng ộ Na+ máu tăng
4. N ng ộ K+ nước tiểu tăng
+
2. N ng ộ Na trong nước tiểu tăng
5. N ng ộ K+ máu tăng
3. N ng ộ Na+ nước tiểu giảm
Chọn tập hợp úng: A. 2,5
B. 1,4
C. 1,5
D. 2,4
E. 3,5
33. Khi bị t n thương tuyến yên, n ng ộ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới:
1. Lượng nước tiểu tăng lên
4. Khối lượng máu giảm
2. Lượng nước tiểu giảm
5. Không ảnh hư ng tới lượng nước tiểu
3. Khối lượng máu tăng lên
Chọn tập hợp úng: A. 1,3
B. 1,4
C. 4,5
D. 2,3
E. 3,5
34. Sự ào thải muối phụ thuộc vào:
A. Hormon vỏ thượng thận Aldosterol
B. Tái hấp thu Na+

C. Enzym Anhydrase carbonic
D. Đào thải K+
E. Tất cả các câu trên ều úng
35. Nước trong cơ thể dạng bị cầm có ặc iểm :
1. Tạo mixen
2. Lưu thơng trong máu, dịch não tuỷ ...
3. Sôi 1000C, ông ặc 00C
4. Nằm trong các khoang giữa các phân tử và các hạt nhỏ nguyên sinh chất
5. Nằm trong các mắc lưới c a gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, ộ rắn chắc
nhất ịnh
Chọn tập hợp úng: A. 1,2
B. 4,5
C. 1,3
D. 2,4
E. 3,5
36. Chọn tập hợp úng sau:
1. bào thai, thể tích nước ngoại bào lớn hơn thể tích nước nội bào
2. Thể tích nước nội bào giảm dần theo tu i
3. Càng lớn tháng tu i, thể tích nước ngoại bào càng tăng
4. Càng lớn tháng tu i, thể tích nước ngoại bào càng tăng
5. trẻ lớn, thể tích nước ngoại bào tính theo cơng th c:
ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ thể (kg) + 0,325
A. 1,4,5
B. 1,2,3
C. 2,3,5
D. 2,4,5
E. 1,2,4
37. Trong cơ thể, có một số ion natri không trao i ược, thư ng hiện diện :
A. Huyết tương
B. Dịch gian bào

C. Mô xương, mô liên kết

5


fbManhDuc

D. Máu toàn phần
E. Tất cả các câu trên ều sai
38. Trong cơ thể, có một số ion Kali khơng trao i ược, thư ng hiện diện :
A. Huyết tương
B. Máu tồn phần
C. H ng cầu
D. Mơ sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ nội bào
E. Tất cả các câu trên ều úng
39. Trong cơ thể, calci có thể các dạng sau:
A. Dạng ion hoá
B. Dạng ph c hợp (có thể siêu lọc)
C. Dạng kết hợp protein
D. A, B, C ều úng
E. A, B, C ều sai
40. Nước nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn phần c a cơ thể
A. Đúng.
B. Sai.
41. huyết tương n ng ộ cation Na+ và anion HCO3- là quan trọng nhất .
A. Đúng.
B. Sai.
42. nội bào n ng ộ cation K+ và anion Cl- là quan trọng nhất:
A. Đúng.
B. Sai.

43. dịch gian bào, n ng ộ cation Na+ thư ng thấp hơn huyết tương:
A. Đúng.
B. Sai.
44. Nước bị cầm là nước hydrat hoá:
A. Đúng.
B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo nên sự chệnh lệch
áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng.
B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo:
A.Đúng.
B.Sai
47. tu i dậy thì, thể tích nước nội bào c a nữ thấp hơn nam
A. Đúng
B. Sai
48. Xương trẻ em, ậm ộ calci cao hơn ngư i lớn
A. Đúng
B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có n ng ộ muối cao sẽ thu hút nước ến khu vực ó
A. Đúng
B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày ối với ngư i lớn là ................................
51. Nhu cầu nước mỗi ngày ối với trẻ em là .....................................
52. Nhu cầu nước mỗi ngày ối với trẻ sơ sinh là ...............................
53. Nước trong cơ thể bị mất i qua ư ng .........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày g m nước từ .......................... ...................................
55. Các chất sau ược xem như là các chất iện giải không ảnh hư ng ến sự phân bố
nước giữa các ngăn trong cơ thể ...............................................................
56. Nước di chuyển từ khu vực có n ng ộ các chất iện giải cao ến ..........................

............................................
57. Sự trao
i nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào
................................ ..........
58. Suy tim có thể là do tăng ................................................. ..............................................
59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị ẩy ra ngoài…....... ........................................

6


fbManhDuc

7


fbManhDuc

TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN
1. Liên quan chức năng tạo mật của gan:
A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn ược nhũ tương hoá
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E. Tất cả các câu ều úng
2. Chuyển hoá glucid ở gan:
A. Nghiệm pháp hạ ường huyết ược dùng ể ánh giá chức năng iều hoà
ường huyết của gan
B. Nghiệm pháp galactose ược thực hiện ể thăm dò chức năng gan
C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy
D. Câu A, B, C úng

E. Câu B, C úng
3. Liên quan chức năng iều hoà ường huyết:
A. Gan thamgia iều hoà ường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen
B. Khi nồng ộ Glucose 0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen
C. Khi nồng ộ Glucose
1, 2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp Glucose thành
Glycogen dự trữ
D. Câu A, B úng
E. Câu A, C úng
4. Chuyển hoá lipid ở gan:
A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mở ra khỏi gan
C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn ến giảm ứ ọng mỡ ở gan
D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/ cholesterol TP tăng
E. Tất cả các câu ều úng
5. Chuyển hố protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B. Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D. Tỉ lệ A/G 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình
iều trị.
E. Tất cả các câu ều sai
6. Liên quan chức năng khử ộc của gan:
A. Cố ịnh và thải trừ là cơ chế khử ộc thường xuyên của cơ thể
B. Khử ộc bằng oxy hoá ã biến alcol etylic thành acid acetic
C. Các chất ộc nội sinh ược gan cố ịnh và thải trừ theo ường mật
D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy
E. Câu B, D úng
7. Những enzyme sau ây giúp ánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, GT

B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT
C. Phosphatase kiềm, GT, 5’ nucleotidase, LAP
D. GT, LDH, 5’ nucleotidase
E. Tất cả các câu ều sai
1


fbManhDuc

8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm
B. GOT, GPT, GT
C. 5’ nucleotidase
D. GOT, GPT, OCT, LDH
E. Tất cả các câu ều úng
9. Liên quan thử nghiệm gan mật:
A. Khi ịnh lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu
B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp
C. GOT, GPT là chất chỉ iểm ung thư
D. Câu B, C úng
E. Câu A, C úng
10. Đặc iểm thành phần hoá học của gan:
A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô
B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan
C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh
D. Vitamin duy nhất ược dự trữ ở gan là vitamin C
E. Tất cả các câu ều sai
11. Gan có các chức năng sau :
A. Chức năng khử ộc.
B. Chức năng bài tiết mật.

C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid.
D. Chức năng iều hồ thể tích máu.
E. Tất cả các câu trên ều úng.
12. Chức năng khử ộc của gan :
A. Cố ịnh và thải trừ chất ộc.
B. Chuyển hoá chất ộc thành chất không ộc.
C. Câu A úng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B úng.
E. Câu A úng, câu B úng.
13. Các biểu hiện của gan suy :
A. Ure máu tăng.
B. Enzyme SGOT tăng.
C. NH3 máu tăng.
D. Rối loạn chức năng ông máu.
E. Câu C & D úng.
14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :
A. Tắc mật.
B. Dung huyết.
C. Viêm gan.
D. Ung thư gan.
E. Cả 4 câu trên ều sai.
15. Chất nào sau là muối mật :
A. Glycin.
B. Taurin. C. Taurocholic.
D. Cholesterol.
E. Acid cholic.
16. Sắc tố mật là :
A. Bilirubin tự do.
B. Urobilinogen.
C. Stercobilinogen

D. Bilirubin liên hợp.
E. Cholesterol este hoá.
17. Muối mật :
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C. Là cholesterol este hoá.
D. Là acid mật.
E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin.
2


fbManhDuc

18 .Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh :
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B úng, câu C sai.
E. Cả ba câu A, B, C ều úng.
19. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:
A. Phù.
B. Protid máu giảm.
C. Rối loạn chức năng ông máu.
D. NH3 máu tăng.
E. Tất cả các câu trên ều úng.
20. Khi gan suy có rối loạn ơng máu thì :
A. Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ prothrombin giảm.
B. Định lượng fibrinogen trong máu tăng, tỷ prothrombin bình thường.
C. Định lượng fibrinogen bình thường , tỷ prothrombin bình thường.
D. Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu giảm.

E. Protid máu tăng.

Phần khơng cho sinh viên
21. Gan có chức năng chuyển hố sau:
A. Chuyển hoá Glucid
B. Chuyển hoá Lipid
C. Chuyển hoá protid
D. Chuyển hoá porphyrin
E. Tất cả ều úng
22. Các chất nào sau ây là acide mật
A. Acid litocholic
B. Acid chenodexoycholic
C. Acid desoxycholic
D. Acid cholic
E. Tất cả ều úng
23. Chất có cơng thức: NH2 - CH2 - COOH là:
A. Glycin
B. Taurin
C. Muối mật
D. Acid mật E. Tất cả ều sai.
24. Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:
A. Glycin
B. Taurin
C. Acid taurocholat
D. Glycolitocholat
E. Tất cả ều sai.
25. Chất nào sau là muối mật
A. Glycin
B. Taurin
C. Taurocholat

D. Glycolitocholat
E. Câu C và D úng
26. Sắc tố mật là
A. Cholesterol
B. Cholesteroleste
C. Phospholipid
D. Vitamin tan trong dầu
E. Bilirubin
27. Bilirubin tự do
A. Sản phẩm thoái hoá Hb
B. Tăng cao trong tan máu
C. Bilirubin gián tiếp
D. Bilirubin trực tiếp
E. A, B, C úng
28. Bilirubin liên hợp
A. Bilirubin trực tiếp
B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắt mật
C. Được tạo thành tại gan
D. Tăng cao trong tắt mật
E. Tất cả ều úng
29. Mật có tác dụng
A. Nhủ tương hố lipid
B. Tiêu hố lipid
C. Thuỷ phân lipid
D. Thuỷ phân protid
E. Thuỷ phân glucid
3


fbManhDuc


30. Khi ánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt ộ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả ều úng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase
B. Glucosekinase C. Glucose 6 phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase
E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan óng vai trị quan trọng trong việc iều hố ường máu nhờ các q trình
A. Tân tạo glycogen
B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan
D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả ều úng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt ộ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt ộ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt ộ GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng ông máu
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hố trên cholesterol tồn phần tăng
D. Giảm nồng ộ NH3 máu
E. Tất cả ều sai

35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hố protid
B. Chuyển hoá glucid
C. Chuyển hoá lipid
D. Khử ộc
E. Tất cả ều úng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)
D. Hoạt ộ enzym phosphatase kiềm tăng
E. Tất cả ều úng
37. Gan khử ộc bằng cách
A. Cố ịnh và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả ều úng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat
E. Tất cả ều sai

4


fbManhDuc


39. Viêm gan do các loại virus sau
A. Viêm gan B
D. Viêm gan A, B, C
40. Giai oạn của xơ gan gây ra
A. Tăng NH3 máu
D. Rối loạn ông máu

B. Viêm gan C
C. Viêm gan A
E. Viêm gan A, B, C và delta
B. Giảm protid máu
E. Tất cả ều úng

5

C. Phù, cổ trướng


fbManhDuc

HOÁ SINH THẬN
1. Các phân tử ược lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử 70000
B. Các phân tử mang iện dương
C. Các phân tử có kích thước nh
D. Câu B, C úng
E. Câu A, B, C úng
2. Chất ược lọc qua cầu thận và ược tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl
B. Acid Uric và Creatinin

C. Glucose
D. Ure
E. Tất cả các chất trên
3. Nước ược tái hấp thu thận:
A. 10 %
B. 20 %
C. 50 %
D. 99 %
E. Tất cả các câu ều sai
4. Thận iều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+
B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+
D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu ều sai
5. Bicarbonat ược tái hấp thu tr lại máu cùng với:
A. Ion H+
B. Ion Na+
C. Mu i amon NH4+
D. Mu i phosphat dinatri
E. Tất cả các câu ều sai
6. Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen ược tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu ều úng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh
B. Có i s ng ngắn

C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
D. Câu A, C úng
E. Câu A, B, C, úng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ
B. Huyết áp tăng
C. Tăng nồng ộ Natri máu
D. Giảm nồng ộ Kali máu
E. c chế hệ giao cảm
9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali máu
B. Hạ Natri máu
C. Huyết áp hạ
D. Lưu lượng máu thận giảm
E. Tất cả các câu ều úng
10. Erythropoietin:
A. Là chất tạo hồng cầu
B. Được tổng hợp từ 1 globulin
C. Được tổng hợp từ thận
D. Câu A, B úng
E. Câu A, C úng

1


fbManhDuc

11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt ộng dưới tác ộng trực tiếp c a:
A. Prostaglandin
B. Proteinkinase (+)

C. AMP vòng
D. Adenylcyclase
E. Tất cả các câu ều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy một tổ ch c cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch
D. Biến ổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu ều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi
B. Chế ộ ăn
C. Chế ộ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu ều úng
14. pH nước tiểu bình thư ng:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6
B. Có tính kiềm mạnh
C. Khơng phụ thuộc chế ộ ăn
D. Khơng phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu ều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thư ng:
A. Ure, Creatinin, Glucose
B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Cetonic
D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu ều úng
16. Liên quan ến sự bài xuất một s thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế ộ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ

C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế ộ ăn giàu ạm
D. Câu A, C úng
E. Câu A, B, C úng
17. Chất bất thư ng trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc t mật, mu i mật
B. Glucose, Hormon
C. Protein, Cetonic
D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu ều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo ư ng.
B. Đái tháo nhạt.
C. Ngưỡng tái hấp ng thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao.
E. Tất cả các câu ều úng
19. Protein niệu:
A. 1g/24h là giá trị bình thư ng
B. 3g/24h là kh i ầu bệnh lý
C. 150 mg/ 24h ược xem là kh i ầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thư ng
E. Các câu trên ều sai
20. Các ch c năng hoá sinh c a thận bao gồm:
1. Ch c năng khử ộc
2. Ch c năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Ch c năng tạo mật
4. Ch c năng cô ặc các chất cặn bả ào thải ra ngoài
5. Ch c năng nội tiết
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5

D. 2,4,5
E. 1,3,4

2


fbManhDuc

21. Nước tiểu ban ầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử 70.000
B. Thành phần các chất gần gi ng thành phần c a huyết tương
C. Thành phần các chất gần gi ng thành phần c a huyết tương ngoại trừ có nhiều
protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần c a huyết tương
E. Các câu trên ều sai
22. Quá trình lọc cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo c a máu
B. Tình trạng thành mao mạch c a màng áy cầu thận
C. Sự tích iện c a các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên ều úng
23. Quá trình biến ổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng c a:
A. Renin
B. Aminopeptidase
C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase
E. Các câu trên ều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp ến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến ổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt ộng

C. Tiền chất REF thành REF hoạt ộng
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến ổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu t nào sau ây phụ thuộc vào chế ộ ăn:
1. pH nước tiểu
4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu
5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trư ng hợp bệnh lý sau:
A. Đái ư ng
B. Bệnh a u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận
D. Câu A, C úng
E. Câu A, B, C úng
27. Ngồi các xét nghiệm chính ánh giá m c ộ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion ồ huyết thanh và nước tiểu
B. Bilan Lipid
C. Các thông s về pH, pO2, pCO2
D. Câu A, B úng
E. Câu A, C úng
28. Ure ược tái hấp thu thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ ộng phụ thuộc nồng ộ Ure máu

D. Câu B, C úng
E. Câu A, C úng

3


fbManhDuc

Phần khơng cho Sinh viên
29. Thận tham gia chuyển hố chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng c a REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt ộng
D. Hoạt hố PGE2
E. Tất cả các câu ều sai
31. Thận iều hoà thăng bằng nước, iện giải, huyết áp nh vào:
A. Yếu t tạo hồng cầu c a thận
B. Erythropoietin
C. Hệ th ng Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D úng
32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban ầu hình thành khoảng:
A. 50 lit
B. 120 lít

C. 150 lít
D. 180 lít
E. 200 lít
33. Trọng lượng 2 thận ngư i tru ng thành khoảng:
A. 150g
B. 200g
C. 300g
D. 600g
E. 800g
34. ngư i trư ng thành, lượng máu qua thận là:
A. 200 ml/phút
B. 500 ml/phút
C. 800 ml/phút
D. 1200 ml/phút
E. 2000 ml/phút
35. Chất ược bài tiết cầu thận, ng thận và tái hấp thu
ng thận:
A. Ure, Creatinin
B. Creatinin, Acid Uric
C. Acid Uric, Insulin
D. Protein, Manitol
E. Manitol, Natri hyposunfit
36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ ược tạo thành và nước tiểu ban ầu:
A. Hoàn toàn gi ng nhau
B. Gi ng nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng ộ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau khơng áng kể
E. Khác nhau hồn tồn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose
ng thận:

A. 0,75g/lít
B. 1,75g/lít
C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít
E. Các câu trên ều sai
38. Tái hấp thu nước thận:
A.
ng lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hư ng c a ADH
B.
ng lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước ược hấp thu cùng Na
C.
ng lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước ược hấp thu cùng Na
D.
ng lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hư ng c a ADH
E. Tất cả các câu ều sai.

4


fbManhDuc

39. Sự tái hấp thu Na
ng lượn xa chịu ảnh hư ng c a:
A. ADH
B. Aldosteron
C. Renin và Angiotesin II
D. Câu A và B úng
E. Câu B và C úng
40. Tái hấp thu mu i
ng lượn gần:

A. 10%
B. 40%
C. 50%
D. 70%
E. 99%
41. Chất không ược tái hấp thu
ng thận:
A. Ure
B. Protein
C. Insulin
D. Manitol
E. Câu C và D úng
42. Ch c năng chuyển hoá c a thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B úng
E. Câu A và C úng
43. Sử dụng oxy c a thận chiếm:
A. 5% c a toàn cơ thể
B. 10% c a toàn cơ thể
C. 15% c a toàn cơ thể
D. 20% c a toàn cơ thể
E. 25% c a toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat c a thận xảy ra ch yếu :
A. ng lượn gần
B. ng lượn xa
C. ng lượn gần và ng luợn xa
D. Quai Henlé
E. ng Góp

45. Vai trị c a thận trong iều hoà thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+
4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
2. Đào thải HCO3 5. Đào thải Na+
3. Giữ lại Na+
Chọn tập hợp úng: A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,4,5
D. 2,3,4
E. 2,4,5
46. Trong máu Renin tác ộng vào khâu nào sau ây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trò c a thận trong q trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE1
D. Câu A và B úng
E. Câu A và C úng
48. Chất nào sau ây có tác dụng co mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I
D. TXA2 và Angiotesin II
E. Các câu trên ều sai

5



fbManhDuc

49. Chất nào sau ây có tác dụng giãn mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I
D. TXA2 và Angiotesin II
E. PGE2 và PGI2
50. Yếu t nào sau ây c chế sự bài tiết Renin
A. Prostaglandin
B. AMP vòng
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
E. Giảm nồng ộ Na máu tế bào ng thận
51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A. Nồng ộ Na máu tăng
B. Nồng ộ Ka máu tăng
C. Huyết áp hạ
D. Angiotensin II tăng
E. Các câu trên ều sai
52. NH3 tế bào ng thận tạo ra từ:
A. Ure
B. Mu i amon
C. Glutamin
D. Protein
E. Acid Uric
53. AMP vịng có tác dụng:
A. Chuyển tiền REF thành REF

B. Chuyển tiền Ep thành Ep
C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D. c chế Proteinkinase hoạt ộng
E. Các câu trên ều sai
54. Cơ chế nào về iều hoà thăng bằng acid base c a thận là không úng:
A. Thận tái hấp thu HCO3B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách ài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng mu i Bicarbonat
D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E. Đào thải các acid không bay hơi
55. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. B ng nặng
C. Viêm ng thận cấp
D. Câu A, B và C úng
E. Câu A và B úng
56. Thể tích nước tiểu bình thư ng:
A. Trung bình ngư i lớn 1.000 - 1.400 ml/24 gi tương ương 10 - 14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu ngư i lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay ổi tuỳ theo từng ngày
D. U ng ít nước lượng nước tiểu ào thải ít
E. Tất cả các câu ều úng
57. Những sắc t chính trong nước tiểu bình thư ng:
A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất c a indoxyl
C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
58. Nước tiểu có màu
gặp trong:
A. Đái máu

B. Bệnh lý về gan
C. Đái ra hemoglobin
D. Câu A và B úng
E. Câu A và C úng

6


fbManhDuc

59. Nước tiểu xuất hiện ám mây vẩn ục lơ lững sau một th i gian ngắn ể lắng là do:
A. Protein sinh lý
B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid
D. Câu A, B và C ều úng
E. Câu B và C úng
60. Hiện tượng t a lắng xu ng áy lọ c a nước tiểu bình thư ng là do:
A. Protein
B. Cặn acid uric
C. Mu i urat natri
D. Protein và mu i urat natri E. Cặn acid uric, mu i urat natri hoặc phosphat
61. Trong bệnh ái tháo ư ng, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi ặc biệt
B. Mùi hôi th i
C. Mùi aceton
D. Mùi ether
E. Không mùi
62. S c căng bề mặt c a nước tiểu:
A. Ngang bằng nước
B. Cao hơn nước

C. Giảm khi có mu i mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform
E. Các câu trên ều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay ổi trong ngày
B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh ái tháo nhạt
D. Giảm trong bệnh ái tháo ư ng
E. Các câu trên ều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay ổi theo chế ộ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế ộ ăn giàu ạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C úng
E. Câu A và B úng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm thận do nhiễm ộc chì
C. Thối hố protid
D. Câu A và C úng
E. Câu B và C úng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ngư i trư ng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B úng
E. Câu A, B và C úng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay ổi theo chế ộ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận

C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên ều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h
B. 50 - 100 mg/24h
C. 50 - 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h
E. 100 - 200 mg/24h

7


fbManhDuc

69. Lượng protein niệu ào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới
B. Tư thế ng lâu
C. Hoạt ộng c a cơ
D. Câu B và C úng
E. Câu A, B và C úng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội ch ng thận hư với tổn thương t i thiểu
D. Gặp trong tổn thương ng thận
E. Câu A và D úng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thư ng gặp trong tổn thương ng thận

C. Ngộ ộc thu c có Pb, As...
D. Câu A và B úng
E. Câu A và C úng
72. Protein niệu ng thận gặp trong các trư ng hợp sau:
A. S i thận
B. Tổn thương ng thận
C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội ch ng thận hư với tổn thương t i thiểu
E. Các câu trên ều úng
73. Sắc t mật, mu i mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng s c căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng ản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc t mật
E. Các câu trên ều úng
74. Hemoglobin niệu thư ng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Lao thận
C. S t rét ác tinh
D. Hội ch ng thận hư
E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thư ng khơng có trong nước tiểu
B. Bình thư ng có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 gi
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc th phát do nhiễm ộc
D. Câu A và C úng
E. Câu B và C úng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l
B. < 1 g/l

C. < 1,5 g/l
D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
77. Lượng protein niệu trong hội ch ng thận hư:
A. < 0,5 g/l
B. < 1 g/l
C. < 1,5 g/l
D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế ộ ăn như ure
B. Bình thư ng: Creatinin máu 40-80 mol/l nam và 53-97 mol/l nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên ều úng

8


fbManhDuc

79. Các xét nghiệm thư ng dùng thăm dò ch c năng thận:
1. Ure, creatinin máu
4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu
5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp úng: A. 1,4,5
B. 1,2,5
C. 2,3,5

D. 3,4,5
80. Công th c tính ộ thanh lọc (Clearance):
A. C

UP
V

B. C

UV
P

D. C

V
UP

E. C

P
UV

9

C. C

VP
U

E. 1,3,5



fbManhDuc

TRẮC NGHIỆM NHIỄM ĐỘC
162. Chất ộc là:
A. Chất làm chết người và ộng vật
B. Nước không ch a các ion
C. Chất khi bị nhiễm một lượng nào ó sẽ gây au hoặc chết
D. Tất cả các câu trên ều úng
E. Tất cả các câu trên ều sai
163. Nhiễm ộc mãn là:
A. Bị nhiễm ộc cấp lâu ngày chuyển thành mãn
B. Bị nhiễm ộc từ từ và không chuyển thành bệnh cấp tính
C. Bệnh biểu hiện ra sau 5 ến 10 năm
C. Bệnh biểu hiện ra từ tuần, năm hay lâu hơn
D. Tất cả các câu trên ều úng
164. E. LD 50 chỉ:
A. Lượng chất ộc gây chết vật thí nghiệm
B. Lượng chất ộc gây chết một nửa quần thể vật thí nghiệm
C. Lượng chất ộc gây au một nửa quần thể vật thí nghiệm
D. Hàm lượng 50mg% chất ộc gây chết một nửa quần thể vật thí nghiệm
E. Tất cả các câu trên ều sai
165. M c ộ ộc ược phân chia dựa vào liều gây chết người:
A. Tính trên kg thân trọng
B. Tính trên trọng lượng trung bình c a một con người
C. Tính trên kg thân trọng hoặc tính trên trọng lượng trung bình c a một con D.
người
E. Tính trên kg thân trọng và tính trên trọng lượng trung bình c a một con người
Tất cả các câu trên ều úng

166. Cơ chế phân tử c a ộc chất là:
A. c chế hoạt ộng c a enzym
B. Tổng hợp nên chất gây chết người
C. Ngăn cản vận chuyển oxi
D. Tiêu huyết
E. Tất cả các câu trên ều úng
167. Các yếu tố ảnh hưởng ến ộc tính là:
A. Tính hồ tan trong lipid
B. Trạng thái c a chất ộc
C. Dùng không úng liều
D. Tuổi
E. Tất cả các câu trên ều úng

26


fbManhDuc

168. P-450 là:
A. Protein có ỉnh hấp thụ ở 450 nm
B. Enzym có ỉnh hấp thụ ở 450 nm
C. Hormon có ỉnh hấp thụ ở 450 nm
D. Cytocrom có ỉnh hấp thụ ở 450 nm
E. Tất cả các câu trên ều sai
169. Phương pháp thường dùng ể ịnh lượng chất ộc trong PXN là:
A. Phương pháp quang phổ hấp thụ
B. Phương pháp sắc ký
C. Phương pháp miễn dịch
D. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử có cải tiến
E. Tất cả các câu trên ều úng

170. Test sàng lọc ược thực hiện trong PXN khi:
A. Không ược cung cấp thông tin chính xácvề việc dùng thuốc
B. Nghi ngờ sử dụng một loại thuốc nào ó
C. Chưa xác ịnh chất ộc gì
D. Có dấu hiệu dùng nhiều loại thuốc
E. Tất cả các câu trên ều úng
171. LD50 c a Nicotin ối với chuột lang theo ường tĩnh mạch là 1mg/kg. Điều này
có nghĩa là:
A. 5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g
B. 5g có thể gây chết một con chuột nặng 500g
C. 0,5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g
D. 0,5 g có thể gây chết một con chuột nặng 500g
E. Tất cả các câu trên ều sai
172. LD50 c a Ethanol ối với chuột lang theo ường miệng là 10g/kg. Điều này có
nghĩa là:
A. 5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
B. 5g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
C. 0,5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
D. 0,5 g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
E. Tất cả các câu trên ều sai
173. Cơ chế phân tử c a chất ộc là:
1. c chế enzym không thuận nghịch
2. Cản trở tổng hợp acid nucleic
3. c chế cytocrom oxydase
4. Huỷ hoại tổ ch c khi tiếp xúc
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
E. Tất cả các câu trên

ều sai
174. Các yếu tố ảnh hưởng ến tính ộc là:
1. Tính hồ tan c a chất ộc khi xâm nhập vào cơ thể
2. Trạng thái rắn , lỏng hay khí
3. Thời iểm sử dụng
4. Tuổi tác hay di truyền
5. Tâm sinh lý c a người dùng
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,2,5
D. 1,3 4
E. 2,3,4
27


fbManhDuc

175. Gan có khả năng khử ộc cho cơ thể nhờ:
A. Gan tổng hợp ược protein
B. Gan ch a các enzym GOT và GPT
C. Gan iều hoà ường huyết
D. Gan ch a các enzym oxy hoá
E. Tất cả các câu trên ều sai
176. Người ta có thể dựa vào các triệu ch ng sau ây ể xác ịnh ược chất ộc ã
dùng:
A. Tim ập nhanh, mê sảng
B. Kém hô hấp, giảm huyết áp
C. Lú lẫn, hôn mê
D. Nôn, co c ng cơ
E. Tất cả các câu trên ếu sai


28


×