Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các cơ quan tiêu hoá gồm:


* Ống tiêu hoá: Miệng, hầu, thực quản, dạ
dày, ruột, hậu môn.




<i><b> * Tuyến tiêu hoá: - Tuyến nước bọt (trong </b></i>
khoang miệng).


- Tuyến vị (ở dạ dày).


- Tuyến ruột(ở ruột non).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Răng cửa
Răng hàm


Tuyến nước bọt
Răng nanh


lưỡi


Nơi tiết nước bọt


Mơi


Vịm miệng


TiÕt 26 - Bài 25 : <b><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub><sub>Tiêu ho¸ ë khoang miƯng</sub></b>



<b> </b><i><b>Quan sát hình 25-1 và nhớ lại khi em ăn cơm đã có </b></i>
<i><b>những cơ quan nào trong khoang miệng tham gia vào </b></i>
<i><b>q trình tiêu hố thức ăn?</b></i>


<b>I. </b>


<b>I. Tiêu hóa ở khoang miệng:Tiêu hóa ở khoang miệng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>RĂNG NGƯỜI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Tiết nước bọt
• Nhai


• Đảo trộn thức ăn
• Tạo viên thức ăn


• Hoạt động của
enzim(men)
amilaza trong
nước bọt


<b>Biến đổi lí học</b>


<b>Biến đổi hóa học</b>
<b>Khi thức ăn vào trong khoang miệng sẽ diễn </b>
<b>ra các hoạt động sau:</b>


<i><b>Khi thức ăn vào trong </b></i>
<i><b>khoang miệng sẽ diễn ra </b></i>



<i><b>các hoạt động nào?</b></i>


<b>Hoạt động nào được biến </b>
<b>đổi về mặt lí học? </b>


<b>Hoạt động nào được biến </b>
<b>đổi về mặt hóa học?</b>


<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Enzim là gì? Vai trị và cách thức hoạt động của chúng như thế nào?</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Enzim là chất xúc tác sinh học:</b></i>


•<i><sub> Có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng,</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đường mantôzơ</b>
<b>pH=7,2</b>


<b>t0 = 370C</b>


<b>Amilaza</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tinh bột chín</b></i>


<i><b>Đường mantơzơ</b></i>



<b>Amilaza</b>
<b>pH = 7,2</b>


<b>to<sub> = 37</sub>o<sub>C</sub></b>


<b>Enzim Amilaza</b>


<i><b>Tại sao khi nhai cơm hoặc bánh mì lâu trong khoang </b></i>
<i><b>miệng ta có cảm giác ngọt ?</b></i>


<b> Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì </b>
<b>tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng của emzim amilaza trong </b>
<b>nước bọt và biến đổi một phần tinh bột chín thành đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lớp men răng</b>
<b>Lớp ngà răng</b>


<b>Tuỷ răng</b>
<b>Xương hàm</b>
<b>Các mạch máu</b>


<i><b>Răng bị sâu</b></i>


<b>Vi khuẩn phá lớp </b>
<b>Men răng, ngà răng</b>
<b>gây viêm tuỷ răng</b>


<b>Vết thức ăn cịn dính</b>


<b>Ơû nơi khó làm sạch</b> <b>Vi khuẩn sinh sơinơi vết thức ăn</b>



<i><b>Răng bình thường</b></i>
<b>Em có biế</b>


<b>t</b> <b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khoang miệng nếu vệ sinh khơng sạch sẽ,răng bị sâu thì q trình
nhai sẽ diễn ra kém và hiệu quả tiêu hóa giảm đi vì vậy chúng ta phải
thường xuyên vệ sinh răng miệng sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hãy chọn các cụm từ cho sẵn điền vào bảng sau:</b>


<b>Biến đổi thức ăn ở </b>


<b>Biến đổi thức ăn ở </b>


<b>khoang miÖng</b>


<b>khoang miệng</b> <b>Các hoạt động Các hoạt động tham giatham gia</b> <b>tham gia hoạt độngtham gia hoạt độngCác thành phần Các thành phần </b> <b>Tác dụng của Tác dụng của hoạt độnghoạt động</b>


<b>Biến đổi lí học</b>


<b>Biến đổi lí học</b>


<b>Biến đổi hố học</b>


<b>Biến đổi hoá học</b>


<b>-Tiết nước bọt</b>



-<b>Nhai</b>


-<b>Đảo trộn thức ăn</b>
<b>-Tạo viên thức ăn</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>Enzim Amilaza </b>
<b>trong nước bọt</b>


<b>Nhóm 1 và 2</b>


<b>Nhúm 3 v 4</b>
<b>Các thành phần tham gia</b>


<b>Cỏc thnh phn tham gia</b> <b>Tác dụng của hoạt độngTác dụng của hoạt động</b>


<b>Các tuyến nước bọt</b> <b>C</b>ắt nhỏ, nghiền, làm mềm, nhuyễn thức ăn


<b>Enzim Amilaza</b> <b>T</b>ạo viên thức ăn vừa nuốt


<b>Răng, lưỡi, các cơ môi, má </b> <b>L</b>àm ướt và mềm thức ăn


<b>Răng</b> <b>L</b>àm thức ăn thấm đẫm nước bọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Biến đổi thức </b>
<b>ăn ở khoang </b>


<b>miÖng</b>


<b>Các hoạt </b>


<b>động tham </b>


<b>gia</b>


<b>Các thành phần </b>
<b>tham gia</b>


<b> hot ng</b>


<b>Tỏc dng ca hoạt động</b>


<b>Biến đổi lí học</b>


<i><b>Tiết nước </b></i>
<i><b>bọt</b></i>
<i><b>Nhai</b></i>
<i><b>Đảo trộn </b></i>
<i><b>thức </b></i>
<i><b> ăn</b></i>
<i><b>Tạo viên </b></i>
<i><b>thức</b></i>
<i><b> ăn</b></i>


<b>Biến đổi hoá </b>
<b>học</b>
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>của enzim </b></i>
<i><b>amilaza </b></i>
<i><b>trong nc </b></i>
<i><b>bt</b></i>



<i><b>I. Tiêu hoá ở khoang miệng</b></i>


<b>Cỏc tuyn nước </b>
<b>bọt</b>


<b>Răng</b>


<b>Răng, lưỡi, các </b>
<b>cơ môi, má </b>


<b>Răng, lưỡi, các </b>
<b>cơ môi, má </b>


<b>Enzim amilaza</b>


<b> Làm ướt và mềm thức ăn</b>
<b>Cắt nhỏ, nghiền, làm mềm, </b>
<b>nhuyễn thức ăn</b>


<b>Làm thức ăn thấm đẫm </b>
<b>nước bọt</b>


<b>Tạo viên thức ăn </b>
<b>vừa nuốt</b>


<b>Biến đổi một phần </b>
<b>tinh bột ( chín) trong </b>
<b>thức ăn thành </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. </b>


<b>I. Tiêu hóa ở khoang miệng:Tiêu hóa ở khoang miệng:</b>


<b>TIẾT 26 – BÀI 25: TIÊU HĨA Ở KHOANG MIỆNG</b>


Tiêu hóa ở khoang miệng gồm:
* <b>Biến đổi lí học:</b>


- Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, tạo viên
thức ăn.


- Tác dụng: làm mềm, nhuyễn thức ăn, thấm nước
bọt, tạo viên vừa nuốt.


<b> * Biến đổi hoá học:</b>


- Hoạt động của Enzim Amilaza trong nước bọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Các em quan sát hình ảnh 25-3</b>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b><i><b>Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan </b><b>Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan </b></i>
<i><b>nào là chủ yếu và có tác dụng gì?</b></i>


<i><b>nào là chủ yếu và có tác dụng gì?</b></i>



<i>Nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu</i><i> đẩy viên </i>


<i>thức ăn từ khoang miệng chuyển xuống thực </i>
<i>quản.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thức ăn được nuốt xuống thực quản là nhờ hoạt
động chủ yếu của lưỡi.


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b><i><b>Cơ quan nào giúp thức ăn không bị lọt lên </b><b>Cơ quan nào giúp thức ăn không bị lọt lên </b></i>
<i><b>khoang mũi hoặc rơi vào thanh quản khi nuốt?</b></i>


<i><b>khoang mũi hoặc rơi vào thanh quản khi nuốt?</b></i>


<i>Nhờ khẩu cái mềm nâng lên đóng kín 2 lỗ </i>
<i>thơng lên mũi và nắp thanh quản đóng kín lỗ </i>
<i>khí quản .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tại sao không được vừa </b></i>
<i><b>ăn vừa cười đùa nói </b></i>


<i><b>chuyện?</b></i>


<i><b>Nắp thanh quản khơng đậy </b></i>
<i><b>kịp, khẩu cái mềm chưa kịp </b></i>
<i><b>nâng lên, thức ăn lọt lên </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

. Lực đẩy viên thức ăn
qua thực qu¶n xuèng



dạ dày đã được tạo ra


nh thế nào?


Nh sự co dÃn nhịp


nhàng của các cơ


thực quản.


Thc n qua thực
quản có được biến
đổi gì về mặt lí học và


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Thức ăn được nuốt xuống thực quản là nhờ hoạt
động chủ yếu của lưỡi.


- Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ
hoạt động của các cơ thực quản.


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Người cao tuổi hay bị </b></i>
<i><b>nghẹn do chức năng co, </b></i>
<i><b>dãn của thực quản kém; </b></i>
<i><b>khi ăn thường không tập </b></i>
<i><b>trung, nhai vội, nuốt </b></i>
<i><b>những miếng thức ăn to </b></i>
<i><b>nên thức ăn dễ rơi nhầm </b></i>


<i><b>vào khí quản, gây ho sặc </b></i>
<i><b>sụa và nghẹt thở, thậm chí </b></i>
<i><b>có thể dẫn đến tử vong.</b></i>


<b>=> Người cao tuổi nên ăn chậm, </b>
<b>từng miếng nhỏ.</b>


<b>Tại sao người cao tuổi khi ăn thường hay</b>


<b> bị nghẹn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

• Cần vệ sinh răng miệng đúng cách sau khi ăn


• Thực hiện ăn sạch, ăn chín, uống sơi để hạn chế
vi khuẩn xâm nhập vào đường tiêu hóa


• Ăn chậm nhai kỹ, tập trung vào bữa ăn để tránh
thức ăn lọt vào đường hơ hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Tơi có vai trị trong tiêu hóa</b>
<b> thức ăn ở khoang miệng .</b>


<b>2. Tơi cịn bảo vệ răng miệng .</b>


<b>3. Tơi có enzim amilaza</b>


<b>Em có biế</b>
<b>t ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TƠI LÀ “NƯỚC BỌT”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Qúa trình tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng gồm :</b>


<b> a. Biến đổi lí học</b>


<b> b. Biến đổi hóa học</b>


<b> c. Nhai, đảo trộn thức ăn</b>
<b> d. Tiết nước bọt</b>


<b> e. Cả a, b , c và d</b>
<b> f. Chỉ a và b</b>


<b> <sub>2. Loại thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ở </sub></b>


<b> khoang miệng là :</b>


<b> a. Prôtêin</b>


<b> b. Lipit</b>


<b> c. Tinh bột chín</b>
<b> d. Hoa quả</b>


<b> </b>


f



c



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b><sub> Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.</sub></b></i>



<i><b><sub> Chuẩn bị bài mới</sub></b><b><sub>“TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY”</sub></b></i>


<i><b>+ Tìm hiểu cấu tạo dạ dày.</b></i>


<i><b>+ Các bệnh có liên quan đến dạ dày.</b></i>


</div>

<!--links-->

×