Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Ứng dụng phương pháp mô phỏng trong việc giảng dạy môn cấu trúc dữ liệu và giải thuật tại trường cao đẳng xây dựng công trình đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 86 trang )

..


BGIODCVOTO
TRlNGIHCBCHKHOAHNI

PHMKHNHLINH

NGDNGPHlNGPHPMễPHNG
DY MễNCÔUTRCDLIUVGIITHUTTITRlNG
CAOảNGXYDNGCễNGTRèNHễTHè

TRONGVICGING

LíLUNVPHlNGPHPDYHễC

LUNVNTHCS

SlPHM

SlPHMKTHUTCễNGNGHTHễNGTIN

NGlIHlNGDfiNKHOAHC:
PGS.TSTrônViátDng

HNi

Nm1302

KTHUT



CAMOAN
Tôi xin cam đoan, nh ˆ–n vn này là do s

Đucúuó

ĐĐ

u cng nhó ý tó
ê
fl

n vn ny cho n nay chóa ó
n vn thƠc s no v chóa ó
á




Đá
'

Ơ'

i Đá
t phóõng tiá

ng gỡ m tụi ó cam oan ê

õy.

i,ngy28thỏng2nm2013

Phm Khỏnh Linh


MjN


ántróõngv

ôát Dng (Tró
Só phƠò



giỳp ,hó fl

ặng Ơ



n vn

á

ng d

ng trong vic gi

dy môn C u trúc d liu và gi i thu t t


ng

ng Xây d ng công trỡnh

ụ th ócõbĐ
Đm õn PGS.TS. Trôát Dng ó tr
phó fl



nvnny.

Tụicngxingổặ Đ mõnchõnthnhôán Só phƠ
ò

án o tƠ

o sau Ơ

á


tró
ặng Cao ã


ôáò
ng cụng trỡnh ụ th
ó giỳp


áá

u

nvn.
Tuyó r'
gópýđ˙đ¯

“ng, nhãnglu–nvncịnnhi¯
ˆ

'–nđã

tàiđã ¸nhân.
nm2013

Phm Khánh Linh

'







n
ỉcớchnghiờnc
itm

Ơ
Đ
áỉ
Phmkngphỏpnghiờnc
'

nvn

CHlNG1.CS




NGPHlNG


Phmkngphỏpd Ơ
Khỏi nim
n cy h

c tớch c

Mt s quy tn chi phy h

c

c

Phmkngtiá Ơ
Khỏi nim

Vai trũ c

n dy h c
n dy

hc ph bi

cs d

ng hin

nay
Ch

m v cn dy h

Mt s yêu c

u v nguyên t

c trong gi
m trong vic ch

to v s

hc
d

tin dy h c


S cn thit
hc



ỉngcỏcphmkngphỏpvp hmkngti
á Ơ
phi s

dng phi h

n dy


l

a ch n và vn d

n dy

hc .................................................................................................................. 21
¯ phmkngphápmôph
Khái nim v mơ phng
Mơ hình
ng
Ø

ngphmkngphápmơph ¥

Dy h


ng
t và hn ch

cy h

c theo mụ hỡnh mụ phng

nchmkng1
CHlNG2

NGPHlNGPHPMễPH



Ô

ã





TRlNGCAOả

NGCễNGTRèNHễTHè

Ơ

áĐ


'

ngcụngtrỡnh

Ơitrm




2.1.1. Cỏc mụn hc chuyờn môn thuc ng Tin
ng dng t

ng Xây d

2.1.2.

ô th

c Cu trúc d

liu và gii thut

2.1.3. Tính kh thi c

a vic áp d ng công ngh thông tin, dy h

pháp mô phng vào d

y hc mơn Cu trúc d


ı

§

liu và gii thut

Ø ˙ theophmkngphápmôph

2.2.1. Chn ni dung mô phng
2.2.2. Tác dng mơ phng thut tốn trong hong dy h
2.2.3. M t s yêu c u khi thit k và xây d
2.2.4. T ng quan v thut toán sp xp

c

ng phn mêm mơ phng thut tốn


2.2.5. Thit k và xây d
Giáo án bài gi

ng phn mm mơ ph ng các thu t tốn sp xp
ng mơn Cu trúc d

li u và gii thut có

pháp dy hc mơ phng
ˆ


–nchmkng2

CHlàNG3.TH

˚MSlPH⁄

Øcđíchvà

¸

Ø ı

3.1.1. M

c nghim

3.1.2. Nhim v th

c nghim

¸

ˆı

¸

Phmkngpháp

ı


3.3.1. K hoch th

ámsmphƠ

c nghim

3.3.2. Ti n hnh
ỏnhgiỏk

Đ
nh tớnh

3.42ỏnhgiỏnhlm


chmkng3






á

ng d









ỉidungquynhphmkngphỏp
Ơ
Ơ



áƠ
áNgm

cckb

Đ

ặ ƠNgm



aphmkngtiáƠ á
Ơ'



Ơ

á




ô










u

ô'ti

Hỡnh3.2:

ô

'ỉ

ni
)

ĐĐ
ĐĐô




'

ĐĐô

'ỉ

Đ





Ơti

ĐĐ
ni
ằctrmng

Đ

nỏnhgiỏc



Đ

Đ




Đ

á

Đ
KtquĐkhĐosỏtýkinchuyờngiavtớnhphựhpvtỏcngcamụ
phngtrongdƠyhcmụnC'utrỳcdliáuvgiĐithut


% “
ƠN%˜
Phãâng pháp d¥c nói riêng và phãâng pháp giáo dỉ
ỉcvotƠ

có ci

ĐngvNhnó


c taóvangtinhnh

theo hó
ng:


Ơ`








á

phóõng phỏp giỏo dỉc v o tƠ

á

p tó duy sỏng tƠ a ngóặ

ỉngcỏcphóõngphỏptiờn tinv phóõngtiá
ánƠƠc,

Đo iá







Ơo con ngóặá
'n
'tnó c m

m o
, nng Ơo cú nng lı

Ø


غ

¥¥y,đ

¥

º




4. Cõu hi v bi tpặ
pchóõng8(tili

á


áĐ

5. T a giỏo viờn

phóõngphỏp:.
phóõngtiá



H N
Khoa/b mụn


Giỏo viờn

nchmkng2
'
otƠ

áĐ



ng trong chóõng trỡnh



ỉá

ỉng cỏc phóõng phỏpdƠ

c núi riờng v phóõng phỏpƠƠ
d
emlƠ

Đ

'


ớch dƠ




c, trỡnh lnh h

á



Đ





ó




ƠĐ

á

ácic
Cn c











CHl
ícớch

MSlPH


ícớch

í







ng minh cho tớnh ỳng Đ
Đ

áĐ

'

á

c ó


c ã

ổỉ

áĐ


í



idungvai
Ơ



msmphƠ

á

ámsóphƠ

á

á

nvn,hó

fl


idungvphóõngphỏpó

m tra, ỏnh giỏ hiáĐ

á

ám v phóõng phỏp sổ

ỉƠ
'm i

á Đ



ám só

Ơ



ổỉ









ámsóphƠmtheo'

á

ặƠánphỏpó

ỏnh giỏ hiáĐ




á









á

'






n tó duy
Đ



á
3.Phmkngphỏpth


Ơ


ng th



msmphƠ

c nghim

ám ó



á cao ã

ỉƠitró ặngCaoã

ngcụngtrỡnhụth








á

ám: Cao ã
Ơ




p


ng: Cao ã



á


á

p

Ơy ó


tóõngóõngnhauvtrỡnhĐnngh
3.3.1.2. Chn bi dy v xõy d


Ơ



Ơ




ng giỏo ỏn


áổ

n



ỉngphóõngphỏpdƠ

p

ổ ỉngtheophóõngphỏpminhh


3.3.2.1. Ti n hnh cỏc gi dy theo k ho



Ơy ó

Ơ

ch

n hnh theo ỳng phõn phi chóõng trỡnh v theo kộ

nggiỏoỏnnhóónờutrờn.
n k thu t


á

Ơi phũng mỏy tớnh ó

30 mỏy



uanng.
p

Đngó

3.3.2.3. t qu th



c nghim

Cỏc hỡnh th c thu nh n thụng tin:






'tló

Đ




ỏnh giỏ cƠ


á



ngphóõngphỏpmụph

+Thmdũýki








Ơy.
'

Đ
.%ỏnhgiỏk
3.4.1. nh tớnh

mtraó


Đ





á
m tra nhó nhau, cựng ỏp ỏn v



ê




Ơ


á

ê

Đ

p


á



ặigiỏoviờnằ
p

'

ê



Đ



c ỏnh

Đ


áĐ

Ơ

ặ ntrao

ỏnhgiỏnhósau:
ỉng phóõng phỏp mụ ph

t ó gõy ó

Ơ'

áĐ

ê

p. Sinh viờn chm chỳ

Đ

iuó

'

ó

ám ó


a giỏo viờn ó t

'



Đ

tra.Trongkhiêú p

á


Đ

pnhósau:

'

n tó duy kò
giỏcaohõnê

Đ





ngphóõngphỏpmụ


Đ



a sinh viờn óc khõi d

n

ngó



Ơ

Đ'
%ỏnhgiỏ

hlm

3.4.2.1. Theo kt qu bài kim tra
ˆ§
cđ˙

˙

§

ỉ Øng phãâng pháp th

ổ lý,ỏnhgiỏ

Đ

i

Đ

''


ằctróngth

=

Trongú:n ltnsu'tsssinhviờnƠtimX


nlàtngssinhviênthamgiathıcnghi¸m
2

: là các tham s đ o m c đ

phântáncºacácsli¸uquanhgiátrˇtrungbìnhcng:
=

Trongđó:nlàsº
Hs

bin thiờn
ng ki nh t


=



)

100%

=(

Sau ú so
cý ngha

(

á

)



0,5)v

=

,

á

Đ

2

i

lcúýnghakhụng.


Đii
LP


SsinhviờnƠt
iấm

SSV

C
B

ng 3.1: Bng phõn phi s
Đ

Lp

hc sinh (n

im

X


i

''
SSV

S%sinhviờnƠtiấm

C
Bng 3.2: Bng t

Lp

SSV

n su t (n i%) – D a trên kt qu bng phân phi
S%sinhviênđ¥t

C
Bng 3.3: Bng t

n su t hi t ti

m kim tra

trªlên


th so sánh

Hình 3.1: Bi


Hình 3.2:

t n su

th t n su t h i t ti

đ»ctrãngth

Bng 3.4: Giá tr

ca các tham s

m ki m tra

m ki m tra


TớnhƠiló m
=(

n

Đ

)

= 4.23

+


0.05 á

'

=

Đ

PhõntớchktquĐthcnghiám
Giỏtr trung bỡnh imkim tra êlpthc nghiámcaohõnsovi lp đi
chng.
Phãâng sai cºa lp thıc nghi¸m nh hân phãâng sai ca cỏc lp i
chng.Nhóvyimcalpthcnghiámtptrunghõnsovilpichng.
Trong th 3.2 óặng hi tØ tiˆn t…n su't˙m
đi cºa lp thıc nghi¸m nm
v¯ bên phĐi so vi óặng hi tỉ tin tn su't im ca lp i chng. Nhó vy kt
quĐimsbikimtracacỏclpthcnghiámcaohõncỏclpichng.
Ơi lóng kim nh t>tbĐng nhó vy cú th khãng nh skhỏc nhau gia
lcúýngha,phóõngphỏpmicúhiáuquĐhõnphóõngphỏpc.



Đ

ãng

Ơ



Đ

Đ áĐ
Đ



á

á

ó dựng phii


ó

'


phóõng phỏp mụ phƠ

'

ỉng phóõng phỏp mụ

á
á






Đ

Đ

Đ
%i ấ

ỏnhgiỏvt ứ


ổ ỉng phóõng phỏp

Ơ'
áĐ



ổ ỉng phóõng phỏp

Ơ
ổ ỉ

phóõng phỏp

nõng cao ó
lóáĐ

'

Ơ

Đ

ổ ỉ




Ơ

'
áĐ

Đ
Bng 3.5: Ý kia hai giáo viên d

%i Ê

gi

đánhgiávàt ø Í
ˆ

–“ˆ
“ˆ
'

˙


Em có đã
phãâng

pháp




ê
'

á

ổ ỉ

Đ

Ơ

Bng 3.6: Kt qu
Đ

ótiĐ

Ơc s, kò


kh o sỏt ý kin sinh viên l p th c nghi m
ˆº


sã có kinh nghiá



ĐĐ



ĐƠ'

áĐ

'







Ơ'


áĐ

nhósau
%i ấ
%






ĐĐ










Ơ










ỏnhgiỏvt ứ
Khụng






















á


Ơ

'
áĐ


o
Ktlunchmkng3
Do iu kián v thặi gian hƠn hp, tỏc giĐ ch˝ thỉ nghi¸m đãc trên 1 lp

sinh viên. Qua vi¸c thổ nghiám giỏo ỏn dƠy hc theo phóõng phỏp mụ phng, trị
chuy¸n, thm dị ý kiˆn cºa sinh viên và giỏo viờn chuyờn ngnh cú th rỳt ra óc
ktlunnhósau:
Viác dƠy hc theo phãâng pháp mơ phng có kh§ nng thıc hián óc
trongdƠyhcmụnc'utrỳcdliáuvgiĐithut.
DƠyhc

theophóõngphỏpmụphngmanglƠihiáuquĐcaohõnsovibi

dƠy thụng thóêng, biu hián ê s hng thỳ, khĐ nng nm bt v giĐi quyt v'n ,
khĐnngtóduykòthut,phỏthuytớnhchng,tớchcc,sỏngtƠocasinhviờn.


´TLUN
i mi

mØc tiêu, c§i tiˆn ni dung, phãâng pháp và phóõng tián dƠy hc

ang l yờu cu c'p thit hián nay cºa tồn ngành giáo dØc nói chung và ª tróặn
CaoãngXõydngcụngtrỡnhụthnúiriờng.
Viác sổ dỉng phóõng phỏp dƠy hc mụ phng trờn mỏy tớnh s` nõng
ócch'tlóngdƠyvhc,hcsinh

sinhviờnnmvngkinthc,tƠocõsêban

uchoviácphỏttrinnnglctóduysỏngtƠochohcsinh
Nghiờn cu cõ sê lý lun ca ¯đ tài, cØ th˙ là tìm hi˙u v¯ lý thuyˆt mơ
phng, lý thuyˆt mơ hình, kh§ nng áp dØng phãâng phỏp mụ phng trong dƠy hc
mụnc'utrỳcdliáuvgiĐithut.
KhĐo sỏt hoƠt ng ca giáo viên và sinh viên trên lp và phãâng ti¸n dƠy

hc óc sổ dỉng tƠi khoa
Kò thut Cụng nghá tróặng Cao ãng Xõy dng cụng
trỡnhụth.
Phõntớch,lachnv xõydngócphn mmmụ phng thut toỏntrờn
mỏytớnhphỉcvỉchoquỏtrỡnhdƠyhctrờnlp.
Thc nghiám só phƠm cho phộp rỳt ra kt lun v hiáu quĐ ca viác dƠy
hctheophóõngphỏpmụphng.
Trong quỏ trỡnh thc hián tài, c˚ng cho cho th'y khó khn chº yˆu khi
d¥yhctheophãângphápmơphnglà:
Trình đ chun mơn và nng lıc sã ph¥m cºa đi ng giỏo viờn khụng
ngu,khĐnngkhaithỏccỏcphnmmngdỉngvodƠyhcchóacao.
PhóõngtiántrangthitbphỉcvỉdƠyvhccũnthiu
Lm rừ v sõu sc hõn cõ sê lýlun v thc tin ca ti trong dƠy hc
kòthutnúichungvtrongmụnhcnúiriờng.
Xõydngcỏcphnmmtheocỏcbihctrongchóõngtrỡnhmụnhc.

TinhnhthcnghiámsóphƠmnhiuln,tintichớnhthclóuhnhcỏc
phnmmmụphngnhómtphóõngtiờndựnghtrquỏtrỡnhdƠyvhc.


TILIUTHAMKHO
n dy h

cỉ
, Trm

Lý lun dy h




Đ


Ơ

Bi ging cụng ngh

dy h c, Khoa SPKT, Trm



HBKHàN
Th

yh

c hi u qu

Ø
D

y h c nêu vØ

Vn d

ng vào d

cơng nghip
«nKhánh


y h c mơn k

ng trung hc ph

m k thu

thông–

ˆn s› giáo d

Ø



Mt s

v

nâng cao hi u qu ca quá trình d

i hng và Trung hc chuyờn nghip, Trm
ô
BựiVnHuGiỏo trỡnh tõm lý h

y v hc

ặng đ¥c Sm ph
n Vn Khơi,

hc k thut cơng nghi pØ

c,Nxb¥

, Vorlesung: Bildungstechnologie
Didaktik der beruflichen Aus-und Weiterbildung

Computer Simulation for Engineers
System Simulation

thut

y

¥



×