Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hướng dẫn truy xuất Role ABB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.11 KB, 3 trang )

Rơle quá dòng SPAJ 140C
Ý nghĩa của các ký hiệu trong hình vẽ như sau :
U
aux
: Nguồn nuôi rơle.
A, B, C, D,E, F : Các rơle đầu ra.
IRF : Chức năng tự giám sát của rơle.
SGR : Nhóm công tắc lập trình cấu hình các đầu ra tín hiệu và
đầu ra đi cắt.
SGB : Nhóm công tắc lập trình cấu hình chức năng khoá hoặc
các tín hiệu điều khiển.
SGF : Công tắc lập trình
- Các chức năng làm việc của rơle có thể được lựa chọn nhờ các
công tắc lập trình SGF.
- Việc cấu hình các chức năng làm việc đối với các tín hiệu khóa và
điều khiển bên ngoài được thực hiện nhờ các công tắc lập trình SGB.
- Các đầu ra của rơle có thể được lựa chọn để thực hiện các chức năng
mong muốn bằng các công tắc lập trình SGR.
TRIP : Rơle đầu ra đi cắt.
SIGNAL 1 : Tín hiệu cắt bởi bảo vệ quá dòng pha.
SIGNAL 2 : Tín hiệu cắt bởi bảo vệ quá dòng chạm đất.
START 1 : Tín hiệu khởi tạo hoặc cắt bổ sung được lựa chọn với
nhóm công tắc lập trình SGR3.
START 2 : Tín hiệu khởi tạo từ bảo vệ quá dòng mức thấp .
U1 : Khối bảo vệ quá dòng 3 pha và chạm đất vô hướng
SPCJ 4D29.
U2 : Khối nguồn và rơle đầu ra SPTU 240 R1 or SPTU 48
R1.
U3 : Khối đầu vào SPTE 4E1.
T1 ÷ T8 : Các chỉ thị khởi tạo và cắt từ các bảo vệ.
SERIAL PORT : Cổng giao diện bằng máy tính với rơle.


SPA-ZC : Khối kết nối đường truyền giao tiếp.
Rx/Tx : Các terminal truyền và nhận dùng trong giao tiếp với
rơle.
I>/I
n
: Dòng điện chỉnh định của bảo vệ quá dòng pha ngưỡng
thấp, tính theo bội số của dòng điện định mức của rơle.
t>[s]/k : Thời gian trễ chỉnh định của bảo vệ quá dòng pha I>
(tính bằng giây)/hoặc bội số của đường cong dùng trong đặc tính thời gian phụ
thuộc.
I>>/I
n
: Dòng điện chỉnh định của bảo vệ quá dòng pha ngưỡng
cao, tính theo bội số của dòng điện định mức của rơle.
t>>[s] : Thời gian trễ chỉnh định của bảo vệ quá dòng pha I>>,
tính bằng giây.
I
0
>/I
n
: Dòng điện chỉnh định của bảo vệ quá dòng chạm đất
ngưỡng thấp, tính theo bội số của dòng điện định mức của rơle.
t
0
>[s]/k
0
: Thời gian trễ chỉnh định của bảo vệ quá dòng chạm đất
I
0
> (tính bằng giây)/hoặc bội số của đường cong dùng trong đặc tính thời gian

phụ thuộc.
I
0
>>/I
n
: Dòng điện chỉnh định của bảo vệ quá dòng chạm đất
ngưỡng cao, tính theo bội số của dòng điện định mức của rơle.
t
0
>>[s] : Thời gian trễ chỉnh định của bảo vệ quá dòng chạm đất
I
0
>>, tính bằng giây.
Rơle quá dòng R EF542 .
Mở đối tượng lựa chọn

Đóng đối tượng lựa chọn
Đến đối tượng lựa chọn
Trở về đối tượng trước
Đến đối tượng kế tiếp
Chọn đối tượng
Cách truy xuất sự số Relay quá dòng R EF542:
Màn hình mặt định
Nhấn Menu
Start / Trip / Page
Start /Trip / Events
Day/month/year
Gnd. IDMT Very Inv
Start ms
Ngày /tháng / năm : xãy ra sự cố

Chức năng Relay tác động
Thời gian tác động
Nhấn
Xem hiển thị 12 lần sự cố
Để trở lại màn hình ban đầu nhấn Menu , dùng phím chọn mục
Measurements nhấn .

×