Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Toán 4- Bài : So sánh hai phân số cùng mẫu sô- Tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 4: SO SÁNH PHÂN SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ví dụ 1. So sánh hai phân số


<b>?</b>



<



>



7

<i>−</i>

5

=

2



 

4

>

3



 


1

<

2



  <sub>1</sub>
2
  3
4
 

<b>�</b>


<b>�</b>


  <b>�</b>
<b>�</b>
 
<b>�</b>
<b>�</b> 

<b>�</b>
<b>�</b> 

cam

xanh



<b>Kết luận: </b>Khi so sánh hai phân số <b>có cùng mẫu số</b>, phân số nào có <b>tử số</b> lớn hơn thì lớn hơn.


<b>1. So sánh hai phân số có cùng mẫu số.</b>



Vì 1 < 2 nên


    Vì 4 > 3 nên


a. và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>></b>

<sub>2</sub>



3

>



2


4


 


<b>2. So sánh hai phân số có cùng tử số.</b>



1
2


  1





2


<b>Kết luận</b>: Khi so sánh hai phân số <b>có cùng tử số</b>, phân số nào có <b>mẫu số </b>bé hơn thì lớn hơn.


2


Ví dụ 2: So sánh hai phân số
a. và


    b. và


Vì 8 < 9 nên>


 


Vì 4 > 3 nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. So sánh hai phân số khác tử số và mẫu số.</b>



Ví dụ: So sánhphânsố và .



 


Cách 1:



2


3




 


3
4


 


<b><</b>



Cách 2:



Quy đồngmẫusốhaiphânsố và .



 


;



 


So sánhhaiphânsốcùngmẫusố: và



 


Ta có: (vì 8 < 9)



 


Kếtluận: <




 


<b>Kết luận: </b>

Muốn so sánh hai phân


số khác mẫu số, ta có thể quy đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 3. So sánh các phân số sau.
a. và


 


b. và


 


Ta có:


 


Vì nên


 


Ta có:


 


Vì nên


 



Vídụ 4. Quyđồngtửsốrồi so sánhhaiphânsốsauvà


• 


Ta có:


 


Vì nên


  <b>Kết luận: </b>Ta cũng có thể so sánh hai phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <sub>Khi so sánhvới 1: phânsốnàocótửsốlớnhơnmẫusốthìphânsốđólớnhơn 1; </sub>


phânsốcótửsốnhỏhơnmẫusốthìphânsốđónhỏhơn 1; phânsốcótửsốbằngmẫusốthìphânsốđóbằng 1.


• <sub>Nếu thì</sub>


<sub> </sub>



Ví dụ 5. So sánh các phân số sau:


So sánh với 1.



a. và
 


Ta có: ;


 



Vậy


 


b. và


 


Ta có: ;


 


Vậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tổng kết:</b>


<sub>Khiso sánhhaiphânsố</sub><b><sub>cócùngmẫusố</sub></b><sub>, phânsốnàocó</sub><b><sub>tửsố</sub></b><sub>lớnhơn</sub><sub>thì</sub><sub>lớnhơn</sub><sub>.</sub>
<sub>Khiso sánhhaiphânsố</sub><b><sub>cócùngtửsố</sub></b><sub>, phânsốnàocó</sub><b><sub>mẫusố</sub></b><sub>béhơn</sub><sub>thì</sub><sub>lớnhơn.</sub>
<sub>Khi so sánhhaiphânsốkhácmẫusốvàtửsốta cócáccáchsau:</sub>


<sub>Quyđồngmẫusố:</sub>


<sub>Bước 1: Quyđồngmẫusốcácphânsố.</sub>


<sub>Bước 2: So sánhcácphânsốcócùngmẫusốvừatìmđượcvàkếtluận.</sub>
<sub>Quyđồngtửsố: </sub>


<sub>Bước 1: Quyđồngtửsốcácphânsố.</sub>



<sub>Bước 2: So sánhcácphânsốcócùngtửsốvừatìmđượcvàkếtluận.</sub>
<sub>So sánhvới 1</sub><sub>:</sub>


<sub>Nếuthì</sub>


</div>

<!--links-->

×