Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản trisedco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 60 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH VÀ
PHÁT TRIỀN THỦY SẢN (TRISEDCO)
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp

An Giang, ngày 11 tháng 07 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH VÀ PHÁT
TRIỀN THỦY SẢN (TRISEDCO)
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp
Sinh viên thực hiện:
Lớp:
MSSV:
Giảng viên hướng dẫn:

Nguyễn Thị Cẩm Tú
DT5KT1
DKT089204
Trần Kim Tuyến

An Giang, ngày 11 tháng 07 năm 2013




NHẬN XÉT ĐƠN VỊ THỰC TẬP

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
………………., Ngày….. tháng….. năm 2013



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
………………., Ngày….. tháng….. năm 2013




Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản,
đã giúp Tôi được tiếp cận với thực tế công việc, qua đó giúp Tơi hiểu hơn về những kiến
thức mang nặng về lý thuyết mà các Thầy (Cô) đã truyền đạt khi ngồi trên ghế nhà trường
đồng thời giúp Tơi tích lũy thêm vốn kinh nghiệm khi ra trường.
Trong thời gian qua được sự hướng dẫn tận tình của Cơ Trần Kim Tuyến và sự chỉ
dạy, truyền đạt kinh nghiệm thực tiễn của anh, chị tại phịng kế tốn của Cơng ty Cổ phần
Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản đã giúp Tơi hồn thành đề tài tốt nghiệp “Kế tốn
xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần đầu tư và phát triển thủy sản”.
Qua bài báo cáo tốt nghiệp này Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và quý
Thầy (Cô) Khoa Kinh Tế đã truyền đạt những kiến thức bổ ích cho Tôi trong những năm
qua và sự tri ân sâu sắc đến Cô Trần Kim Tuyến đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ Tơi
hồn thành báo cáo này.
Tơi xin trân trọng cảm ơn tập thể Ban lãnh đạo và tất cả các Anh (Chị), trong
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản đã tạo điều kiện cho Tôi về thực
tập và tiếp xúc với công việc thực tế của Công ty.
Lời cảm ơn tiếp theo Tơi xin gửi đến các Anh (Chị) phịng Kế tốn Công ty Cổ
phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản đã tận tình chỉ bảo và cung cấp số liệu giúp
Tơi hồn thành chun đề tốt nghiệp.
Thời gian thực tập quá ngắn so với thực tế công việc, hơn nữa vốn kinh nghiệm
thực tế và kiến thức còn hạn chế nên khơng tránh khỏi sự thiếu sót, Tơi rất mong được sự
thơng cảm, đóng góp và chỉ dạy của Thầy (Cô) và các Anh (Chị) trong Công ty Cổ phần
Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản.
Tôi xin kính chúc q Thầy (Cơ), Ban lãnh đạo và tất cả các Anh (Chị) trong
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản lời chúc sức khỏe, thành công và
hạnh phúc.
Tôi xin chân thành cảm ơn !!!


NỘI DUNG TĨM TẮT

Bằng phương pháp mơ tả và phỏng vấn các nhân viên kế tốn trong Cơng Ty, đề tài
“Kế Toán Tiêu Thụ và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Du
Lịch và Phát Triển Thủy Sản” tìm hiểu quy trình kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết
quả kinh doanh, thu thập và xử lý số liệu, mô tả lại q trình mua bán hàng hóa và việc xác
định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty.
Qua đó, thấy được những điểm mạnh, những điểm cịn hạn chế của cơng tác kế tốn
và từ đó đề xuất các ý kiến góp phần làm cho cơng tác kế tốn ngày càng phù hợp với quy
định.
Bên cạnh đó, cịn đưa ra một số nhận xét, kiến nghị nhằm hồn thiện hơn cơng tác kế
toán tại đơn vị.
Đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và
Phát triển Thủy sản”, gồm các nội dung sau:
-

Chương 1: Mở đầu.

-

Chương 2: Cở sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.

-

Chương 3: Giới thiệu sơ lược về công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển
Thủy sản.

-

Chương 4: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Đầu tư Du
lịch và Phát triển Thủy sản.


-

Chương 5: Nhận xét, kiến nghị và kết luận.


MỤC LỤC
Trang
- NHẬN XÉT .......................................................................................................................... i
- LỜI CÁM ƠN ......................................................................................................................ii
- TÓM TẮT ...........................................................................................................................iii
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. iv
- DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ v
- DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................................................... vi
Chƣơng 1: MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 1
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................... 1
1.5 Ý nghĩa ...................................................................................................................... 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...... 3
2.1 Những vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh. ............................................. 3
2.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 3
2.1.2 Ý nghĩa ............................................................................................................. 3
2.2 Kế tốn doanh thu bán hàng và cơng cụ dụng cụ...................................................... 3
2.2.1 Khái niệm ......................................................................................................... 3
2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 4
2.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 4
2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán .................................................................................... 4
2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................... 5
2.3.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại ........................................................................ 5

2.3.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 5
2.3.1.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 5
2.3.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 5
2.3.1.4 Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................... 5
2.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................................... 5
2.3.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 5
2.3.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 6
2.3.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 6
2.3.2.4 Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................... 6
2.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................................... 6
2.3.3.1 Khái niệm ................................................................................................ 6


2.3.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 6
2.3.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 6
2.3.3.4 Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................... 7
2.3.4 Kế toán các khoản thuế giảm doanh thu .......................................................... 7
2.3.4.1 Khái niệm ................................................................................................ 7
2.3.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 7
2.3.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 7
2.3.4.4 Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................... 7
2.4 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ..................................................................................... 7
2.4.1 Khái niệm ............................................................................................................... 7
2.4.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................... 8
2.4.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................................. 8
2.4.4 Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................................... 8
2.5 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính ............................ 8
2.5.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................................. 8
2.5.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 8
2.5.1.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 9

2.5.1.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 9
2.5.1.4 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................... 10
2.5.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ..................................................................... 10
2.5.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 10
2.5.2.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 10
2.5.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 10
2.5.2.4 Phƣơng pháp hạch tốn ............................................................................... 11
2.6 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................................ 11
2.6.1 Khái niệm ............................................................................................................. 11
2.6.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 11
2.6.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 11
2.6.4 Phƣơng pháp hạch tốn ........................................................................................ 12
2.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................................ 12
2.7.1 Khái niệm ............................................................................................................. 12
2.7.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 13
2.7.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 13
2.7.4 Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................................ 14
2.8 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác .......................................................................... 14
2.8.1 Kế tốn thu nhập khác .......................................................................................... 14
2.8.1.1 Khái niệm .................................................................................................... 14


2.8.1.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 15
2.8.1.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 15
2.8.1.4 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................... 15
2.8.2 Kế tốn chi phí khác............................................................................................. 15
2.8.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 15
2.8.2.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 16
2.8.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 16
2.8.2.4 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................... 16

2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................................. 16
2.9.1 Khái niệm ............................................................................................................. 16
2.9.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 17
2.9.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 17
2.9.4 Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................................ 17
2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................... 17
2.10.1 Khái niệm ........................................................................................................... 17
2.10.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 18
2.10.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 18
2.10.4 Phƣơng pháp hạch toán ...................................................................................... 19
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CP ĐẦU TƢ DU LỊCH VÀ PHÁT TRIỂN .......... 20
3.1 Tổng quan về công ty ..................................................................................................... 20
3.1.1 Giới thiệu chung ................................................................................................... 20
3.1.2 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................................ 20
3.1.3 Quá trình hình thành và phát triển ....................................................................... 20
3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................................... 21
3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty ....................................................................... 21
3.2.2 Các phòng ban và chức năng ............................................................................... 21
3.3 Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty................................................................................ 22
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ............................................................ 22
3.3.2 Nhiệm vụ, chức năng của từng nhân viên kế toán ............................................... 23
3.3.3 Các chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ......................................................... 23
3.3.4 Hình thức sổ kế tốn ............................................................................................ 24
3.3.5 Trình tự ghi sổ ...................................................................................................... 24
3.5 Tình hình kinh doanh của cơng ty .................................................................................. 24
Chƣơng 4: KẾ TỐN XĐ KQKD TẠI CÔNG TY CPĐT DU LỊCH VÀ PT THỦY SẢN .. 27
4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................................... 27
4.1.1 Hình thức bán hàng và thanh tốn tại cơng ty...................................................... 27
4.1.2 Tài khoản liên quan .............................................................................................. 27



4.1.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 27
4.1.4 Kế toán doanh thu bán hàng hóa .......................................................................... 27
4.2 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................... 29
4.2.1 Tài khoản liên quan .............................................................................................. 29
4.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 29
4.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ................................................................................... 29
4.3 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................................................... 30
4.3.1 Tài khoản liên quan .............................................................................................. 30
4.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 30
4.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính .......................... 31
4.4.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 31
4.4.1.1 Tài khoản liên quan ..................................................................................... 31
4.4.1.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 32
4.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ..................................................................... 32
4.4.2.1 Tài khoản liên quan ..................................................................................... 33
4.4.2.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 33
4.5 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................................ 34
4.5.1 Tài khoản liên quan .............................................................................................. 34
4.5.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 34
4.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................................ 35
4.6.1 Tài khoản liên quan .............................................................................................. 35
4.6.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 35
4.7 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ........................................................................... 36
4.7.1 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 36
4.7.1.1 Tài khoản liên quan ..................................................................................... 36
4.7.1.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 36
4.7.2 Kế tốn chi phí khác............................................................................................. 37
4.7.2.1 Tài khoản liên quan ..................................................................................... 37
4.7.2.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 37

4.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................. 38
4.8.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 38
4.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................................. 40
Chƣơng 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ, KẾT LUẬN ........................................................... 42
5.1 Nhận xét.......................................................................................................................... 42
5.1.1 Ƣu điểm................................................................................................................ 42
5.1.2 Nhƣợc điểm .......................................................................................................... 43
5.2 Kiến nghị ........................................................................................................................ 43


5.3 Kết luận .......................................................................................................................... 43
- TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 45
- PHỤ LỤC…. ..................................................................................................................... …46


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh của công .............................................. 25
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 28
Bảng 4.2: Sổ cái tài khoản giảm giá hàng bán.................................................................... 30
Bảng 4.3: Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán...................................................................... 31
Bảng 4.4: Sổ cái tài khoản doanh thu hoạt động tài chính ................................................. 32
Bảng 4.5: Sổ cái tài khoản chi phí hoạt động tài chính ...................................................... 33
Bảng 4.6: Sổ cái tài khoản chi phí bán hàng ...................................................................... 35
Bảng 4.7: Sổ cái tài khoản chi phí quan lý doanh nghiệp .................................................. 36
Bảng 4.8: Sổ cái tài khoản thu nhập khác........................................................................... 37
Bảng 4.9: Sổ cái tài khoản chi phí khác ............................................................................. 38
Bảng 4.10: Sổ cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh ................................................. 39
Bảng 4.11: Sổ cái tài khoản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ................................. 41


Trang ii


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... trang 4
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán chiết khấu thương mại .................................................. trang 5
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại ......................................................... trang 6
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán ........................................................ trang 7
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán các khoản thuế giảm trừ ............................................... trang 7
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán .......................................................... trang 8
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động ................................................... trang 10
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt đơng ........................................................ trang 11
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng ......................................................... trang 12
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................... trang 14
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................ trang15
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kế tốn chi phí khác .............................................................. trang 16
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ kế tốn chí phí thuế TNDN ................................................... trang 17
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ kế toán xác định kết quả ....................................................... trang 19
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức các phịng ban của cơng ty ......................................... trang 21
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty........................................ trang 22
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ tổ chức hình thức sổ kế tốn của cơng ty ................................ trang 24

Trang ii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCTC

Báo cáo tài chính


BH

Bán hàng

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP

Chi phí

CPSX

Chi phí sản xuất

CPQLDN


Chi phí quản lý doanh nghiệp

DN

Doanh nghiệp

DP

Dự phòng

DT

Doanh thu

DV

Dịch vụ

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán



Hoạt động


HĐTC

Hoạt động tài chính

HH

Hàng hóa

LN

Lợi nhuận

KC

Kết chuyển

KD

Kinh doanh

KH

Khách hàng

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

PS


Phát sinh

SP

Sản phẩm

SX

Sản xuất

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định


XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

Trang i


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
Chƣơng 1:

MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài:
Trong điều kiện kinh doanh theo cơ chế thị trường cùng với việc mở cửa quan hệ hợp
tác kinh tế, kinh doanh với nước ngồi, vấn đề cạnh tranh giữa các cơng ty, xí nghiệp là khơng
thể tránh khỏi. Một doanh nghiệp để tồn tại và phát triển, đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế thị
trường, muốn hoạt động có hiệu quả thì ngồi đặc điểm của ngành và uy tín của doanh nghiệp
địi hỏi phải có sự quản lý đúng đắn và phù hợp.
Để kinh doanh đạt hiệu quả mong muốn, hạn chế rủi ro xảy ra công ty phải tiến hành
phân tích hoạt động kinh doanh của mình trong những năm qua để từ đó có thể vạch ra kế
hoạch cho năm tiếp theo. Ở bất kì điều kiện kinh doanh nào cũng tiềm ẩn những khả năng
tiềm tàng chưa phát hiện được, chỉ thơng qua phân tích cơng ty mới có thể phát hiện được và
khai thác chúng đem lại hiệu quả cao hơn.
Trong đó, cơng tác kế tốn có vai trị quan trọng trong việc hạch tốn các khoản doanh
thu, chi phí một cách rõ rang và chính xác, phù hợp với chuẩn mực kế tốn. Giúp các nhà
quản lý căn cứ vào đó có thể biết được thực trạng tình hình hoạt động của doanh nghiệp mạnh
hay yếu, lãi hay lỗ. Khi đó doanh nghiệp có thể làm cơ sở để kiểm tra, tổng hợp và so sánh
giữa doanh thu và chi phí trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh. Đồng thời, doanh nghiệp
sẽ dễ dàng quyết định và đưa ra những chiến lược kinh doanh hợp lý để tăng lợi nhuận một
cách hiệu quả.
Thủy sản là ngành sản xuất quan trọng mang tính chất cơng nghiệp hóa nhằm tạo ra sản

phẩm cơng nghệ cho nền kinh tế quốc dân. Cơng ty cũng nhìn thấy được điều đó nên đã quyết
định đầu tư vào nhà máy chế biến phụ phẩm cá Tra thành các sản phẩm có giá trị như bột cá,
tinh dầu và thức ăn thủy sản.
Với tầm quan trọng như trên Tôi đã chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần đầu tƣ du lịch và phát triển thủy sản”. Đây là cơ hội để Tôi có
thể vận dụng những điều đã học vào thực tế cơng việc.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiển cách hạch tốn ghi nhận doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của
cơng ty.
Mơ tả cơng tác kế tốn, tìm hiểu lý thuyết về kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản, từ đó đưa ra nhận xét về ưu nhược điểm
của hệ thống kế toán hiện hành, đề xuất những biện pháp để hoàn thiện hơn cơng tác kế tốn
tại đơn vị.
1.3 Phạm vi nghiên cứu:
Đề tài được thực hiện trong phạm vi nghiên cứu như sau:
-

Phạm vi không gian: Tại Công ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.

-

Phạm vi thời gian: quý IV năm 2012.

Nội dung nghiên cứu: “Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty cổ phần
đầu tƣ du lịch và phát triển thủy sản”.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu được tiến hành theo 2 bước như sau:
- Phương pháp thu thập dữ liệu:
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.


Trang 1


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
 Dữ liệu sơ cấp: trao đổi, phỏng vấn, quan sát,….
 Dữ liệu thứ cấp: chứng từ kế toán, sổ cái, nhật ký chung,…
- Phương pháp xử lý dữ liệu: sử dụng phương pháp so sánh, tổng hợp những số liệu đã thu
thập được của quý IV năm 2012 để đánh giá tình hình hoạt động của cơng ty.
1.5 Ý nghĩa:
Từ việc nghiên cứu trên là nguồn thông tin tham khảo hữu ích cho cơng ty trong cơng tác
hạch tốn chi phí, tập hợp doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty.
Bên cạnh đó, đề tài này giúp tơi thấy được có hay khơng sự khác nhau giữa lý thuyết và
thực tiễn, đó sẽ là vốn kinh nghiệm cần thiết cho bản thân trong học tập và trong thực tế khi ra
trường.

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 2


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
Chƣơng 2:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Cơ sở lý luận được tham khảo từ TS Huỳnh Bá Lân. 2007. Kế toán tài chính, NXB Đại Học
Quốc Gia TP.HCM. Từ trang 15 -> trang 89.
2.1 Những vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh.
2.1.1 Khái niệm:
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá
vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hố và dịch vụ, chi phí liên quan đến hoạt động kinh

doanh, như: chi phí khấu hao, chi phí thu mua nguyên liệu, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí
thanh lý, nhượng bán), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Trình tự xác định kết quả kinh doanh:
-

Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán.

- Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp + Doanh thu tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí
bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
-

Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác.

-

Lợi nhuận kế tốn trước thuế = Lợi nhuận thuần + Lợi nhuận khác.

- Lợi nhuận kế toán sau thuế = Lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp.
2.1.2 Ý nghĩa:
Vì mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp là làm thế nào để đạt được lợi nhuận cao nhất. Để
đạt đựơc điều đó thì không những doanh nghiệp phải luôn cải tiến công nghệ để nâng cao chất
lượng mà còn phải chú ý đến các khoản mục chi phí, doanh thu và việc tính toán kết quả
doanh thu trong kỳ của doanh nghiệp sao cho chính xác và để lấy đó là cơ sở, chỉ tiêu cho kỳ
hoạt động tiếp theo. Do vậy công việc phân tích và xác định kết quả kinh doanh như thế nào
để cung cấp những thông tin cần thiết giúp doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá và lựa
chọn các phương án kinh doanh, phương án đầu tư sao cho cho có hiệu quả nhất. Điều này
phù thuộc rất lớn vào thơng tin kế tốn cung cấp cho nhà quản trị phải đảm bảo tính chính
xác, đầy đủ và trung thực.
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

2.2.1 Khái niệm:
Doanh thu: là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bán bất
động sản đầu tư.
Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc
nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho
thuê hoạt động…
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ
giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ
cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 3


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
2.2.2 Chứng từ sử dụng:

- Hoá đơn bán hàng thông thường cần phản ánh: giá bán, các khoản phụ thu, phí
tính ngồi tiền bán, tổng giá thanh tốn (đã có thuế GTGT).
- Hóa đơn GTGT cần phản ánh: giá bán, các khoản phụ thu, phí tính ngồi tiền
bán, thuế GTGT, tổng giá thanh tốn (đã có thuế GTGT).
2.2.3 Tài khoản sử dụng:


Kết cấu của tài khoản TK 511:


Nợ

TK 511

- Thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương



- DT bán hàng phát sinh trong kỳ.

pháp trực tiếp phải nộp.
-

CK thương mại kết chuyển cuối kỳ.

-

GGHB, HB bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.

-

Kết chuyển DT thuần vào TK 911.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh
TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.



TK511 có 4 tài khoản cấp 2 nhƣ sau:

- TK5111: Doanh thu bán hàng hóa.
- TK5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
- TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK5114: Doanh thu bán các sản phẩm khác.

2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 511
TK 333

TK 111,112,131
Các khoản thuế trừ vào doanh thu

Bán hàng thu bằng tiền
hoặc chưa thu tiền.

TK 521,532,532
Cuối kỳ kết chuyển CKTM,
HB bị trả lại, giảm giá HB.

TK 113
KH mua hàng trả bằng
thẻ tín dụng.

TK 911

TK 331,315
Doanh thu thuần bán hàng

DT được chuyển thẳng để
trả nợ

TK641,642
Các khoản tiền hoa hồng,
phí ngân hàng trích từ DT.

Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 4


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – (các khoản làm giảm doanh thu + thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp)
2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
2.3.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại.
2.3.1.1 Khái niệm:
Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng đã mua với số lượng lớn theo thỏa thuận
về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua bán hàng.
2.3.1.2 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT.
- Giấy đề nghị thanh toán…..
2.3.1.3 Tài khoản sử dụng:



TK 521 – “Chiết khấu thƣơng mại”.

Nợ

TK 521



- Khoản chiết khấu thương mại đã

- Kết chuyển số CK thương mại

chấp nhận thanh toán.

vào TK511 xác định DT thuần.

Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

TK 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.


TK521 có 3 tài khoản cấp 2 nhƣ sau:
- TK5211: Chiết khấu hàng hóa.
- TK5212: Chiết khấu thành phẩm.
- TK5213: Chiết khấu dịch vụ.

2.3.1.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 521

TK 111, 112, 131…

TK 511

Số tiền chiết khấu

kết chuyển doanh thu thuần

thương mại
TK 333
Thuế GTGT
phải nộp
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán chiết khấu thương mại.
2.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại.
2.3.2.1 Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp đã xác định tiêu
thụ nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng
kinh tế, bị mất hoặc kém phẩm chất, không đúng chuẩn loại hoặc quy cách, chủng loại.
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 5


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
2.3.2.2 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT.
- Giấy đề nghị thanh toán…..
2.3.2.3 Tài khoản sử dụng:



TK 531 – “Hàng bán bị trả lại”.

Nợ
-

TK 531
DT hàng bán bị trả lại phát sinh

trong kỳ.


- Kết chuyển DT của hàng bị trả lại
vào TK511 để xác định DT thuần.

Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

TK 531 khơng có số dƣ cuối kỳ.
2.3.2.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 531
TK 111, 112, 131…

TK 511

Hàng bán bị trả lại

kết chuyển doanh thu thuần


TK 333
Thuế GTGT
phải nộp
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại.
2.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán.
2.3.3.1 Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp nhận một
cách đặc biệt trên giá bán đã thỏa thuận ghi trong hóa đơn vì ngun nhân như: hàng bán bị
kém phẩm chất, khơng đúng quy cách hoặc không đúng thời gian ghi trên hợp đồng đã ký kết.
2.3.3.2 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT.
- Giấy đề nghị thanh tốn…
2.3.3.3 Tài khoản sử dụng:
 TK 532 – “Giảm giá hàng bán”.
Nợ

TK 532



- Các khoản giảm giá hàng bán đã

- Kết chuyển DT của hàng bị trả lại

chấp thanh toán cho KH.

vào TK511 để xác định DT thuần.

Tổng số phát sinh


Tổng số phát sinh

TK 532 khơng có số dƣ cuối kỳ.
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 6


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
2.3.3.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 111, 112, 131

TK 532

Giảm giá hàng bán

TK 511

Kết chuyển doanh thu thuần

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán.
2.3.4 Kế toán các khoản thuế giảm trừ doanh thu.
2.3.4.1 Khái niệm:
Dùng để phản ánh khoản thuế làm đã giảm trừ khi bán hàng như: thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,…. đã được ghi nhận trên hợp
đồng kinh tế hoặc các cam kết mua bán hàng.
2.3.4.2 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT.

- Giấy đề nghị thanh toán…..
2.3.4.3 Tài khoản sử dụng:
 TK 3331 – “thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp”.
 TK 3332 - “thuế tiêu thụ đặc biệt”.
 TK 3333 – “thuế xuất khẩu”.
Nợ

TK 3331, 3332, 3333

- Số thuế TTĐB, thuế NK, thuế GTGT
theo PP trực tiếp phải nộp tính trên



- Kết chuyển DT của hàng bị trả lại
vào TK511 để xác định DT thuần.

danh thu bán hàng trong kỳ.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

TK 532 khơng có số dƣ cuối kỳ.
2.3.4.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK111, 112

TK 3331, 3332, 3333

Số tiền phải nộp


TK 511

kết chuyển DT thuần

vào ngân sách
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán các khoản thuế giảm trừ doanh thu.
2.4 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán:
2.4.1 Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí mua
hàng phân bổ cho hàng hố đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là
giá thành thực tế, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ.
 Các phƣơng pháp tính giá xuất kho:
-

Phương pháp thực tế đích danh.

-

Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO).

-

Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO).

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 7


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.

-

Phương pháp bình quân gia quyền.

2.4.2 Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu xuất kho.

-

Lệnh xuất hàng.

2.4.3 Tài khoản sử dụng:
 TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Nợ

TK 632

- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa,



- Giá vốn hàng bán bị trả lại.

dịch vụ đã xác định tiêu thụ trong kỳ.

- Chênh lệch giữa số DP giảm giá HTK

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.


phải lập năm nay nhỏ hơn số năm trước.

- CPSX chung cố định khơng được tính

- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,

vào giá thành sản xuất.

hàng hóa đã tiêu thụ sang TK 911

- Chênh lệch giữa số DP giảm giá hàng

để xác định kết quả kinh doanh.

tồn kho phải lập năm nay lớn năm trước.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

TK 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
2.4.3 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 632
TK 155

TK 155
Xuất bán trực tiếp

Nhập lại kho


hàng bán bị trả lại
TK 155

TK157

Xuất kho

TK 911

hàng gửi bán

gửi bán

đã tiêu thụ

Kết chuyển giá vốn
hàng bán

TK 154
Không nhập kho, xuất bán ngay
TK 1381
Hao hụt, mất mát
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán.
2.5 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
2.5.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:
2.5.1.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang
lại như tền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động
tài chính khác của doanh nghiệp.
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.


Trang 8


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm.
- Trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu.
- Chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ,…
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản góp vốn liên doanh.
- Đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái.
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
2.5.1.2 Chứng từ sử dụng:

- Giấy báo có.
- Phiếu thu.
2.5.1.3 Tài khoản sử dụng:


TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính.

Nợ
-


TK 515
Số thuế GTGT phải nộp theo phương

pháp trực tiếp.
-



- Lãi suất trái phiếu, cổ tức, lợi nhuận
được chia từ góp vốn CP, liên doanh..

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài

chính thuần vào TK911.

- Lãi chuyển nhượng chứng khoán đầu
tư ngắn hạn.
- Lãi cho vay phải thu trong kỳ theo
khế ước vay.
- Lãi tiền gửi.
- Kết chuyển lãi bán hàng trả chậm, trả
góp.
- Chiết khấu thanh tốn được hưởng.
- Doanh thu cho thuê cơ sở hạ tầng.

Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.


SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 9


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
2.5.1.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 515
TK 911

TK 111,112

Kết chuyển doanh thu

DT hoạt động tài chính

hoạt động tài chính
TK 121, 221
Dùng tiền mua cổ phiếu
trái phiếu
TK 111,112, 138, 152
Thu nhập được chi từ họt
động kinh doanh
TK 129, 229

Hoàn nhập dự phịng
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.
2.5.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính:
2.5.2.1 Khái niệm:

Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan đến hoạt động về vốn,
các hoạt động đầu tư tài chính bao gồm:
- Lỗ chuyển nhượng chứng khốn, chi phí giao dịch bán chứng khốn, chi phí góp vốn
liên doanh, chi phí cho vay và đi vay vốn.
- Lỗ do bán ngoại tệ, lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, chiết khấu thanh toán chấp thuận
cho khách hàng được hưởng khi khách hàng thanh tốn tiền trước thời hạn, khoản lập dự
phịng giảm giá đầu tư chứng khốn, chi phí và lỗ về các hoạt động đầu tư tài chính khác…
2.5.2.2 Chứng từ sử dụng:

- Phiếu chi.
- Giấy báo Nợ.
2.5.2.3 Tài khoản sử dụng:


TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính.

Nợ
TK 635

- CP giao dịch bán chứng khốn, chi phí phát - Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu
sinh trong q trình góp VLD.
- Kết thúc HĐ liên doanh, liên kết vốn khơng tư chứng khốn.
thu hồi đủ. CP đi vay ghi nhận vào CPSXKD - Kết chuyển CPTC và các khoản lỗ về
trong kỳ phát sinh, CK thanh toán cho KH
hoạt động tài chính sang TK911.
hưởng, lỗ chuyển nhượng chứng khốn.
-Trích lập DP giảm giá ĐTNH, dài hạn.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh


TK 635 khơng có số dƣ cuối kỳ.
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 10


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản.
2.5.2.4 Phƣơng pháp hạch toán:
TK 635
TK 111,112

TK 911

CP hoạt động tài chính.

Kết chuyển chi phí
hoạt động tài chính.

TK 121, 211

TK 129, 229

Lỗ do góp vốn

Hồn nhập dự phịng

TK 331, 335
Lãi vay phải trả
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính.

2.6 Kế tốn chi phí bán hàng:
2.6.1 Khái niệm:
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, hàng
hố của doanh nghiệp, bao gồm:
-

Chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.

-

Chi phí chào hàng, giới thiệu, quảng cáo.

-

Chi phí hoa hồng, đại lý, chi phí bảo hành sản phẩm,…

2.6.2 Chứng từ sử dụng:
-

Giấy đề nghị thanh tốn

-

Hóa đơn GTGT

-

Phiếu chi.

2.6.3 Tài khoản sử dụng:


Nợ

TK 641- Chi phí bán hàng.
TK641

- Khi phát sinh các khoản được ghi
- Chi phí điện, nước, th bên ngồi.
giảm chi phí bán hàng.
- Xuất vật liệu, công cụ dụng cụ cho
- Chi phí bán hàng chuyển sang kỳ
BPBH.
sau.
- Tiền lương, các khoản trích theo lương
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng
phải trả cho NV đóng gói, bảo quản
để xác định kết quả kinh doanh.
BPBH.
- KH TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng.
-Trích trước chi phí sữa chửa lớn TSCĐ
đang dùng ở bộ phận bán hàng.
- Phân bổ các khoản chi phí trả trước tính
Tổng
phát sinh
vào chi phí
bánsố
hàng.

Tổng số phát sinh


TK 641 khơng có số dƣ cuối kỳ.
SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tú.

Trang 11


×