Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ huy thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.17 KB, 67 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH



TỐNG NGỌC MUỘI

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CTY TNHH TMDV
HUY THƠNG

Chun ngành: Kế tốn doanh nghiệp

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

An Giang, tháng 07 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH



CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CTY TNHH TMDV
HUY THÔNG

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp
Sinh viên thực hiện: TỐNG NGỌC MUỘI


Lớp: DT5KT2. Mã số sinh viên: DKT093530
Người hướng dẫn: Ths. TRẦN KIM TUYẾN
An Giang, tháng 07 năm 2013


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng

LỜI CẢM ƠN
.....  .....
Trong bốn năm học 2009 – 2013 vừa qua tôi rất may mắn được học ở trường
Đại Học An Giang. Trong khoảng thời gian ngắn ngủi ấy tôi đã tích luỹ được rất nhiều
điều hay, cùng những kiến thức hữu ích đặc biệt là về chuyên ngành kế tốn và giờ phút
này đây tơi thật sự trưởng thành, hiểu biết nhiều về tác phong đạo đức cũng như làm thế
nào để trở thành nhân viên kế toán tốt nói chung và hồn thành tốt chun đề tốt nghiệp
này nói riêng.
Danh ngơn có câu “lý thuyết phải đi đơi với thực hành“ nhà trường thì cho tơi
kiến thức về mặt lý thuyết, cịn nơi thực tập thì tạo điều kiện cho tôi vận dụng những
kiến thức đã học để áp dụng vào thực tế và nơi đây đã dìu dắt tôi, đi những nấc thang
đầu tiên để tôi vững tin hơn khi bước vào công việc thực tế của mình.
Vì thế bằng tất cả tấm lịng thành, tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu
Trường Đại Học An Giang cùng các thầy cơ đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức
và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học ở trường.
Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn cơ Trần Kim Tuyến đã tận tình giảng dạy và
hướng dẫn cho tôi thực hiện tốt chuyên đề tốt nghiệp này.
Xin chân thành cảm ơn chú Trần Thanh Huy ban Giám đốc Công Ty TNHH
TMDV Huy Thông cùng kế toán Trần Xuân Uyên và các anh chị trong ban lãnh đạo
cơng ty đã hết lịng giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình thực tập để
tơi hồn thành tốt chun đề tốt nghiệp này và theo đúng thời gian quy định.
Một lần nữa, xin nhận nơi tơi lịng biết ơn sâu sắc nhất.
An giang, ngày 07 tháng 07 năm 2013

Sinh viên thực hiện

Tống Ngọc Muội

SVTH:Tống Ngọc Muội

i


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
MỤC LỤC
-------o0o------Lời cảm ơn ........................................................................................................................ i
Danh mục từ viết tắt .......................................................................................................... ii
Danh mục bảng ................................................................................................................ vi
Danh mục sơ đồ .............................................................................................................. vii
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa ................................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XĐKQKD ....................................... 3
2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập ........................................................................... 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................ 3
2.1.1.1 Khái niệm .................................................................................................... 3
2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận ...................................................................................... 3
2.1.1.3 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................. 3
2.1.1.4 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 4
2.1.1.5 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 4
2.1.2.6 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................... 5

2.1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu ......................................................... 5
2.1.2.1 Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại .................. 5
2.1.2.2 Các khoản thuế TTĐB, XK,GTGT theo phương pháp trực tiếp ................. 7
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 9
2.1.3.1 Khái niệm .................................................................................................... 9
2.1.3.2 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 10
2.1.2.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 10
2.1.2.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 10
2.1.2.5 Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 11
2.1.4 Kế toán thu nhập khác................................................................................... 11
2.1.4.1 Khái niệm .................................................................................................. 11
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 11
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 13

SVTH:Tống Ngọc Muội

iii


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.1.4.4 Sơ đồ hạch tốn ......................................................................................... 13
2.2 Kế tốn chi phí..................................................................................................... 13
2.2.1 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................................. 13
2.2.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 13
2.2.1.2 Các phương pháp xác định giá vốn ........................................................... 14
2.1.1.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 14
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 14
2.2.1.5 Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 15
2.2.2 Kế tốn chi phí tài chính................................................................................ 15
2.2.2.1 Khái niệm .................................................................................................. 15

2.2.2.2 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 16
2.2.2.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 16
2.2.2.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 16
2.2.2.5 Sơ đồ hạch tốn ......................................................................................... 17
2.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................. 17
2.2.3.1 Khái niệm .................................................................................................. 17
2.2.3.2 Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 18
2.2.3.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 18
2.2.3.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 18
2.2.3.5 Sơ đồ hạch tốn ......................................................................................... 19
2.2.4 Kế tốn chi phí khác ...................................................................................... 19
2.2.4.1 Khái niệm .................................................................................................. 19
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 20
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 20
2.2.4.4 Sơ đồ hạch tốn ......................................................................................... 20
2.2.5 Kế tốn chi phí thuế TNDN .......................................................................... 21
2.2.5.1 Khái niệm .................................................................................................. 21
2.2.5.2 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 21
2.2.5.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 21
2.2.5.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 21
2.2.5.5 Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 21
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 22
2.3.1 Khái niệm ........................................................................................................ 22
2.3.2 Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................... 22

SVTH:Tống Ngọc Muội

iv



Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng

2.3.3 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 22
2.3.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 22
2.3.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 23
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CTY TNHH TMDV HUY THƠNG24
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................... 24
3.1.1 Quá trình hình thành ..................................................................................... 24
3.1.2 Quá trình phát triển ....................................................................................... 24
3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Cty TNHH TMDV Huy Thông ............... 25
3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ................................................... 25
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ...................................................... 25
3.3 Tổ chức công tác kế tốn tại Cty TNHH TMDV Huy Thơng ......................... 26
3.4 Tình hình hoạt động của Cơng ty trong năm 2011–2012 ............................... 30
3.5 Thuận lợi, khó khăn, phƣơng hƣớng phát triển .............................................. 31
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................... 33
4.1 Kế toán doanh thu, thu nhập ............................................................................. 33
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 33
4.1.2 Kế toáncác khoản làm giảm doanh thu ........................................................ 37
4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 37
4.1.3 Kế tốn thu nhập khác................................................................................... 37
4.2. Kế tốn chi phí.................................................................................................... 37
4.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán .............................................................................. 37
4.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.............................................................. 40
4.2.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................. 40
4.2.4 Kế tốn chi phí hoạt động khác .................................................................... 43
4.2.5 Kế tốn chi phí thuế TNDN ........................................................................... 43
4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 44
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ........................................ 47
5.1 Nhận xét ............................................................................................................... 47

5.2 Kiến nghị .............................................................................................................. 48
5.3 Kết luận ................................................................................................................ 56
Tài liệu tham khảo
Phụ lục

SVTH:Tống Ngọc Muội

v


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
DANH MỤC BẢNG
-------o0o------Bảng 3.1: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty trong năm 2012 ....................... 30
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng và CCDV tại công ty trong năm 2012 ................. 36
Bảng 4.2: Sổ cái chi phí giá vốn hàng bán tại công ty trong năm 2012 .......................... 39
Bảng 4.3: Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh tại công ty trong năm 2012 ...................... 42
Bảng 4.4: Sổ cái chi phí thuế TNDN hiện hành tại cơng ty trong năm 2012 ................. 44
Bảng 4.5: Sổ cái xác định kết quả kinh doanh tại công ty trong năm 2012 .................... 45
Bảng 4.6: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trong năm 2012 ...... 46
Bảng 5.1: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính tại công ty trong năm 2012 ................. 51
Bảng 5.2: Sổ cái thu nhập khác tại công ty trong năm 2012 ........................................... 41
Bảng 5.3: Sổ cái chi phí khác tại cơng ty trong năm 2012.............................................. 52
Bảng 5.4: Sổ cái xác định kết quả kinh doanh tại công ty trong năm 2012 .................... 53
Bảng 5.5: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trong năm 2012 ...... 54

SVTH:Tống Ngọc Muội

vi



Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng

DANH MỤC SƠ ĐỒ
-------o0o------Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................. 5
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán các khoản CKTM, GGHB, HBBTL, làm giảm doanh thu ....... 7
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu ......................................... 9
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................. 11
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế tốn thu nhập khác .......................................................................... 13
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 15
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính ...................................................................... 17
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh...................................................... 19
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế tốn chi phí khác ............................................................................. 20
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN ............................................................... 21
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................. 23
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................... 25
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn........................................................................ 27
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung .................................. 28
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ xử lý chứng từ qua máy vi tính ........................................................... 29

SVTH:Tống Ngọc Muội

vii


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
-------o0o------BHXH ....................................................................................................... Bảo hiểm xã hội
BHYT ............................................................................................................ Bảo hiểm y tế
BPQL ........................................................................................................ Bộ phận quản lý
BTC ..................................................................................................................Bộ tài chính

BPQL ........................................................................................................ Bộ phận quản lý
BĐSĐT................................................................................................ Bất động sản đầu tư
CKTT ............................................................................................... Chiết khấu thanh tốn
CPBH ....................................................................................................... Chi phí bảo hành
CCDV...................................................................................................... Cung cấp dịch vụ
GTGT .......................................................................................................... Giá trị gia tăng
GVHB ..................................................................................................... Giá vốn hàng bán
GVHD ............................................................................................... Giáo viên hướng dẫn
HBBTL.................................................................................................. Hàng bán bị trả lại
HĐLD................................................................................................Hoạt động liên doanh
HĐTC .................................................................................................. Hoạt động tài chính
HTK .............................................................................................................. Hàng tồn kho
KPCĐ .................................................................................................. Kinh phí cơng đồn
KC ..................................................................................................................... Kết chuyển
NCTT .................................................................................................. Nhân cơng trực tiếp
NVLTT........................................................................................ Nguyên vật liệu trực tiếp
QLKD.................................................................................................. Quản lý kinh doanh
SDCK ............................................................................................................ Số dư cuối kỳ
SVTH ................................................................................................... Sinh viên thực hiện
SXKD ................................................................................................. Sản xuất kinh doanh
TGHĐ.......................................................................................................... Tỷ giá hối đoái
TSCĐ ..........................................................................................................Tài sản cố định
TNHH............................................................................................... Trách nhiệm hữu h ạn
TTĐB ........................................................................................................ Tiêu thụ đặt biệt
TK ....................................................................................................................... Tài khoản
TLNB ................................................................................................ Thanh lý nhượng bán
TM ................................................................................................................... Thương mại
TNDN............................................................................................ Thu nhập doanh nghiệp

SVTH:Tống Ngọc Muội


ii


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng

Chƣơng 1: MỞ ĐẦU
----- oo0oo ----1.1 Lý do chọn đề tài
Phần lớn các nhà kinh doanh trên thị trường, đều hướng vào mục tiêu chung là con
đường đi tìm lợi nhuận, vì thế khi kết thúc một chu kỳ sản xuất kinh doanh, thì mọi
doanh nghiệp đều phải xem lại kết quả kinh doanh của mình, có đạt được lợi nhuận như
mong muốn hay đã bị thua lỗ, để từ đó biết được tình hình sử dụng đồng vốn của doanh
nghiệp mình như thế nào? Khi bỏ ra một khoản chi phí và thu về một khoản doanh thu
tương ứng như thế là có hợp lý chưa? Có hiệu quả hay khơng. Từ đó có biện pháp phát
huy hay khắc phục các ưu nhược điểm trong quá trình sử dụng vốn, để đưa vào các
khoản mục chi phí một cách hợp lý nhất, để làm sao mang lại lợi nhuận tối ưu nhất cho
Doanh nghiệp. Doanh thu càng cao chi phí ở mức thấp nhất nhưng chất lượng sản phẩm
không đổi, mà cịn tốt hơn chứng tỏ doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả trong việc
góp phần tăng lợi nhuận, có như vậy thì doanh nghiệp mới có đủ khả năng trang trãi chi
phí đồng thời thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước, tăng tốc độ luân chuyển vốn để tạo
cho quá trình sản xuất, kinh doanh được tốt hơn và đây là yếu tố rất quan trọng, không
những chi phối các yếu tố còn lại, mà còn quyết định sự sống cịn của doanh nghiệp.
Do đó muốn xác định chính xác và nhanh chóng lợi nhuận thực hiện trong kỳ, địi
hỏi cơng tác kế tốn phải đầy đủ và kịp thời, mọi hoạt động, mọi nghiệp vụ phát sinh
trong Doanh nghiệp điều được hạch tốn để đi đến cơng việc cuối cùng là xác định kết
quả kinh doanh. vì vậy kế tốn xác định kết quả kinh doanh là cơng việc rất quan trọng,
trong hệ thống kế toán của Doanh nghiệp.
Trong xã hội cạnh tranh hiện nay, tất cả chúng ta đều khơng có đủ thời gian để học
tập và làm việc vì thế các nhà phát minh sáng chế đã cho ra đời một sản phẩm và cũng
giống như người bạn tri kỷ của chính mình, giúp tính tốn nhanh với độ chính xác cao,

giúp lưu trữ hồ sơ chứng từ với lượng khá lớn, tìm kiếm thơng tin thì nhanh chóng. Đặc
biệt là tiết kiệm được chi phí giúp làm giảm khối lượng công việc giấy tờ và nhân cơng
nói chung, mà cịn là người bạn đồng hành khơng thể thiếu đối với các bộ phận kế tốn
ngày nay nói riêng. Sản phẩm này làm việc thường xuyên và liên tục trong thời gian dài
mà không hề mệt mỏi đó chính là máy vi tính.
Cơng ty TNHH TMDV Huy Thông là một trong những công ty hiểu được tầm
quan trọng và lợi ích của máy vi tính ở hiện tại cũng như tương lai nên công ty đã triển
khai và ứng dụng khá thành công ở trung tâm thành phố Long Xun, nhờ có cơng ty
mà hàng năm đã giải quyết được một số sinh viên tốt nghiệp ra trường bên ngành tin
học và cả kế toán đều có nơi để thực tập và làm việc.
Nhận thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên tơi
quyết định chọn đề tài “kết tốn xác định kết quả kinh doanh tại CTy TNHH
TMDV Huy Thông’’ để thực hiện chuyên đề tốt nghiệp cho mình.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Được tiếp xúc với thực tế, cả một hệ thống số liệu chứng từ tôi phải nhiên cứu vận
dụng kiến thức đã học, để sắp xếp xử lý các nghiệp vụ, hạch tốn doanh thu chi phí để
xác định kết quả kinh doanh.

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 1


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
Đồng thời tìm hiểu chung về cơng tác kế tốn của Cơng ty, từ khâu xử lý nghiệp
vụ, lưu chuyển chứng từ, hạch tốn chi tiết, tổng hợp chi phí có gì giống và khác so với
lý thuyết đã học để từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho bàn thân.
Qua đó tơi có thể tận dụng những hiểu biết hiện có của mình để tìm hiểu xem
doanh nghiệp có mặt nào cịn yếu kém, để tìm ra biện pháp giải quyết, cũng như đóng
góp ý kiến của mình để góp phần hồn thiện hệ thống kế tốn xác định kết quả kinh

doanh ngày càng tốt hơn. Và đây cũng là cơ hội để tơi có thể rèn luyện thêm và nâng
cao kiến thức của mình trong lĩnh vực kế tốn để phục vụ tốt cho công việc sau này.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Về không gian nghiên cứu: Đề tài kế toán xác định kết quả kinh doanh năm 2012
được thực hiện tại CTy TNHH TMDV Huy Thông.
Về thời gian thực hiện: Từ ngày 25 tháng 03 năm 2013 đến ngày 28 tháng 06 năm
2013.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Gồm hai phương pháp: Phương pháp thu thập dữ liệu và phương pháp xử lý dữ liệu.
* Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
Thu thập dữ liệu sơ cấp: Quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế cơng tác kế tốn
của Cơng ty TNHH TMDV Huy Thông.
Thu thập dữ liệu thứ cấp: Thu thập các chứng từ liên quan đến đề tài như báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán, bảng
thuyết minh báo cáo tài chính năm 2012, sổ sách kế tốn chi tiết có liên quan đến kế
tốn xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH TMDV Huy Thông để đánh giá
trình bày các tài khoản có liên quan đến khoản mục doanh thu, chi phí để xác định kết
quả kinh doanh.
* Phƣơng pháp xử lý dữ liệu
Các dữ liệu thu thập được xử lý bằng phương pháp quy nạp, sau khi thu thập
được các số liệu, chứng từ trên sổ sách và thảo luận trực tiếp các nhân viên phòng kế
toán, tiến hành ghi nhận, chọn lọc và tổng hợp thành số liệu thực tế cho chuyên đề tài
tốt nghiệp của mình.
1.5 Ý nghĩa
Trong tình hình kinh tế hiện nay, để có đủ sức cạnh tranh trên thị trường thì các
nhà kinh doanh phải biết sử dụng chi phí hợp lý nhất, để có được khoản doanh thu
mong đợi, và mang về mức lợi nhuận tối ưu là cơ sở quan trọng để đánh giá trình độ
quản lý, hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Xác định kết quả kinh doanh chính xác, tỉ mỉ, khoa học sẽ giúp các nhà quản trị
doanh nghiệp đưa ra những chiến lược kinh doanh đúng đắn và phương án tiêu thụ ngày

càng có hiệu quả, từ đó mới có đủ sức đứng vững trên thị trường.
Vì thời gian thực tập khơng được nhiều và những kiến thức tích lũy cịn hạn chế
nên đề tài của tơi khó tránh khỏi những sai sót. Tơi rất mong nhận được sự hướng dẫn
của quý thầy cô và các anh chị trong cơng ty để tơi hồn thành tốt báo cáo này và tích
lũy được những kinh nghiệm hữu ích khi tốt nghiệp ra trường.

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 2


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
-----oo0oo----2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị các lợi ích
kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được từ hoạt động bán sản phẩm do
doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng mua vào, nhằm bù đắp chi phí và tạo lợi nhuận
cho doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản
giảm doanh thu như: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, thuế
xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.1.3 Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa đã bán, dịch vụ đã cung cấp được xác
định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
Ghi nhận doanh thu:
- Giá bán chưa thuế GTGT (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế).
- Tổng giá thanh toán (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp, doanh nghiệp nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc xuất khẩu).
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: ghi nhận doanh thu bán
hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu.
Trường hợp nhận bán hàng đại lý theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng:
ghi nhận doanh thu là hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng.
Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng nhưng đến cuối kỳ
vẫn chưa giao hàng cho người mua thì chưa được coi là tiêu thụ và không được ghi vào

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 3


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
tài khoản “doanh thu” mà ghi vào bên có TK 131 “phải thu khách hàng” về khoản tiền
đã thu của khách hàng.
Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được trao đổi để lấy hàng hóa, dịch vụ khác khơng

tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.
Khơng hạch tốn vào TK “doanh thu” các trường hợp:
- Trị giá vật tư, hàng hóa, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng.
- Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên
trong cùng một công ty, tổng cơng ty hạch tốn tồn ngành.
- Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán, dịch vụ đã hồn thành, đã cung cấp
cho khách hàng nhưng chưa được người mua chấp nhận thanh toán.
- Trị giá hàng gửi bán theo phương thức bán đại lý, ký gửi nhưng chưa bán được.
- Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và CCVD.
- Khoản tiền mà người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền
mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng (chiết khấu thanh tốn) khơng được ghi giảm
doanh thu mà được coi là chi phí tài chính.
2.1.1.4 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu thu, giấy báo có, bảng kê hàng hóa bán ra.
2.1.1.5 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK liên quan: TK 111, 112, 131, 3331, 521, 911…
TK 511 có 5 tài khoản cấp 2 :
TK 5111: Doanh thu bán hàng
TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp.

- Doanh thu bán hàng phát sinh trong
kỳ


- Kết chuyển chiết khấu thương mại.
- Kết chuyển giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911.
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
(Nguồn: Bộ Tài chính, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ, xuất bản năm 2009,
từ trang số 358-364)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 4


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.1.1.6 Sơ đồ hạch toán
911

511

111, 112, 131

Cuối kỳ kết chuyển Doanh thu
doanh thu thuần
TK333

phát sinh


Tổng giá

521

CKTM, GGHB

thanh toán HBBTL phát sinh

3331

3331

Thuế XK, thuế TTĐB
Thuế GTGT (theo

Thuế GTGT

Thuế GTGT

phương pháp trực tiếp)
Cuối kỳ kết chuyển CKTM, GGHB, HBBTL

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Nguồn: Bộ Tài chính Bộ, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ, xuất bản năm 2009
trang 787)
2.1.2 Các khoản làm giảm doanh thu
Các khoản làm giảm doanh thu gồm chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
2.1.2.1 Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

2.1.2.1.1 Khái niệm
Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho những khách hàng mua hàng với khối lượng lớn, theo thỏa thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do mua hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Hàng bán bị trả lại là giá trị của khối lượng hàng bán được xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại hoặc từ chối thanh toán do vi phạm hợp đồng, vi phạm cam kết, hàng
kém phẩm chất, không đúng quy cách, không đúng chủng loại. Doanh nghiệp ghi nhận
trị giá của hàng bán bị trả lại đồng thời ghi giảm bút toán giá vốn hàng bán trong kỳ.
2.1.2.1.2 Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh vào tài khoản 5211 khi khoản chiết khấu thương mại người mua được
hưởng đã thực hiện theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp.
Phản ánh vào tài khoản 5213 các khoản giảm trừ cho việc chấp thuận các việc
giảm giá ngồi hóa đơn sau khi phát hành hóa đơn.
Phản ánh vào tài khoản 5212 trị giá của hàng bán bị trả lại theo đơn giá bán được
ghi trên hóa đơn và số lượng hàng bán bị trả lại. Nếu hàng bán bị trả lại có phát sinh
thêm các chi phí khác thì doanh nghiệp hạch tốn vào tài khoản 6421 (chi phí bán hàng)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 5


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
Các khoản giảm giá được thực hiện cho từng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và cho
từng khách hàng. Khi phát sinh thực tế trong kỳ được hạch toán vào bên Nợ của tài
khoản 521. Cuối kỳ hạch toán khoản chiết khấu thương mại này sang tài khoản 511 để
xác định doanh thu thuần của từng loại hàng hóa, sản phẩm trong kỳ.
2.1.2.1.3 Chứng từ sử dụng

Biên bản xác nhận chiết khấu thương mại.
Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán.
Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại.
Phiếu chi.
Giấy báo nợ.
Các chứng từ khác
2.1.2.1.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 521 dùng để phản ánh khoản giảm trừ doanh thu
TK liên quan: TK 111, 112, 131, 33311, 511
TK 521: Có 3 tài khoản cấp 2:
TK 5211: Chiết khấu thương mại
TK 5212: Hàng bán bị trả lại
TK 5213: Giảm giá hàng bán
TK 5211- Chiết khấu thƣơng mại
- Khoản chiết khấu thương mại đã chấp - Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương
nhận thanh toán cho khách hàng
mại sang TK 511
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

TK 5211 khơng có số dư cuối kỳ
TK 5212 - Hàng bán bị trả lại
- Doanh thu hàng bán bị trả lại phát sinh - Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hàng bán
trong kỳ
bị trả lại sang TK 511
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có


TK 5212 khơng có số dư cuối kỳ
TK 5213– Giảm giá hàng bán
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp - Cuối kỳ kết chuyển các giảm giá hàng
nhận cho khách hàng phát sinh trong kỳ
bán sang TK 511
Tổng số phát sinh bên nợ

Tổng số phát sinh bên có

TK 5213 khơng có số dư cuối kỳ
(Nguồn: Bộ Tài chính, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ xuất bản năm 2009,
trang số 386)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 6


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.1.2.1.5 Sơ đồ tổng hợp
521

111, 112, 131
CKTM, HBBTL,
GGHB phát sinh

Giá bán
chưa thuế
GTGT
33311


ThuếGTGT

511

Cuối kỳ kết chuyển
khoản chiết khấu thương
mại, hàng bán bị trả lại
giảm giá hàng bán

CKTM, HBBTL,
GGHB phát sinh

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ các khoản CKTM, GGHB, HBBTL làm giảm doanh thu
(Nguoàn: Bộ Tài chính, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ xuất bản năm 2009,
trang số 795)
2.1.2.2 Các khoản thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phƣơng
pháp trực tiếp.
Là các khoản thuế gián thu, tính trên doanh thu bán hàng, các khoản thuế này do
đối tượng tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ chịu, các cơ sở kinh doanh chỉ là đơn vị nộp thuế
thay cho người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ.
2.1.2.2.1 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Khái niệm: Được đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp sản xuất, một số mặt
hàng đặt biệt, mà nhà nước không khuyến khích sản xuất, cần hạn chế mức tiêu thụ vì
khơng phục vụ thiết thực cho nhu cầu đời sống nhân dân như rượu, bia, ô tô vũ trường,
masage, karaoke…
Phƣơng pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt
* Đối với hàng sản xuất trong nƣớc
(Giá bán có thuế TTĐB)
Thuế TTĐB phải nộp =


1 + thuế suất (%)

*

Thuế suất
TTĐB (%)

* Đối với hàng nhập khẩu
Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng NK * Giá tính thuế * Thuế suất (%)
Giá tính thuế đối với sản phẩm được sản xuất là giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc
biệt theo phương thức trả một lần, giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu bao gồm giá
tính thuế nhập khẩu và thuế nhập khẩu.

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 7


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 3332 thuế tiêu thụ đặc biệt,
TK liên quan: TK111, 112, 152, 156, 211, 511, 512, 611…
TK 3332
Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt Bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
vào Ngân sách Nhà nước
chịu thuế TTĐB trong nước
Khi nhận ủy thác

Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch

vụ chịu thuế TTĐB

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

2.1.2.2.2 Thuế xuất khẩu
Khái niệm: Là tất cả hàng hóa, dịch vụ trao đổi với nước ngồi khi xuất khẩu ra
khỏi biên giới Việt Nam.
Thuế xuất khẩu cịn gọi là thuế quan hay nó là 1 loại thuế gián thu được đánh vào
các mặt hàng hóa thơng qua tại các cửa khẩu của 1 quốc gia.
Nguyên tắc hạch toán: Khi xuất khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ, kế toán phản ánh
số thuế xuất khẩu phải nộp.
Chứng từ sử dụng
Hợp đồng nhập khẩu hàng hoá, hoá đơn thương mại, bảng kê đóng gói bao bì,
giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá, phiếu xuất kho.
Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 3333 dùng để phản ánh thuế xuất khẩu
TK liên quan: TK 111, 112, 511
3333
- Khi nộp thuế xuất khẩu vào Ngân - Khi xác định số thuế xuất khẩu phải
sách Nhà nước.
nộp.
- Khi nhận biên lai nộp thuế do đơn vị
ủy thác giao.

- Xuất khẩu hàng hóa, sản phẩm

Tổng số phát sinh nợ


Tổng số phát sinh có

Phương pháp tính thuế xuất khẩu:
Thuế xuất khẩu = Giá tính thuế XK * Thuế suất XK
Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là giá FOB
Thuế suất được quy định theo từng mặt hàng xuất khẩu khác nhau.

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 8


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.1.2.2.3 Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
Khái niệm: Là thuế thu trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ, phát
sinh trong q trình sản xuất, lưu thơng, tiêu dùng và được nộp vào ngân sách theo mức
độ tiêu thụ hàng hóa dịch vụ.
Ngun tắc hạch tốn: Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thì tổng số tiền thu về đã
bao gồm thuế.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn bán hàng theo phương pháp trực tiếp.
Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 3331 dùng để phản ánh thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
TK liên quan: TK 1331, 151, 156
3331
- Số thuế GTGT giảm trừ vào số thuế - Khi xác định số thuế cần phải nộp
GTGT phải nộp

- Số thuế GTGT phải nộp đối với


- Khi nộp thuế vào ngân sách nhà nước hoạt động khác.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

2.1.2.2.4 Sơ đồ tổng hợp
3331,3332,3333

511

111,112

Các khoản thuế

Doanh thu bán hàng

giảm doanh thu

chịu các loại thuế giảm
doanh thu

Sơ đồ 2.3. Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính: là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
Tiền lãi: là số tiền thu được phát sinh từ việc cho người khác sử dụng tiền, các
khoản tương đương tiền hoặc các khoản còn nợ doanh nghiệp như lãi cho vay, lãi tiền

gởi, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn…
Tiền bản quyền: Là số tiền thu được phát sinh từ việc cho người khác sử dụng tài
sản như bằng sáng chế, nhãn hiệu thương hiệu, bản quyền tác giả, phần mềm máy vi
tính …

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 9


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
Cổ tức và lợi nhuận được chia: Là số tiền lợi nhuận được chia từ việc nắm giữ cổ
phiếu hoặc góp vốn.
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác: Thu nhập về hoạt động đầu tư mua
bán chứng khoán, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, thu nhập về
chuyển nhượng cho thuê cơ sở hạ tầng…
2.1.3.2 Ngun tắc kế tốn
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận
trên cơ sở:
- Tiền lãi được chia được chi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
- Cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
Giá trị ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
- Đối với hoạt động mua bán chứng khoán, bán ngoại tệ: Doanh thu được ghi nhận
theo phần chênh lệch lãi (Giá bán – giá gốc) của các loại chứng khoán hay ngoại tệ.

- Đối với hoạt động bán bất động sản đầu tư doanh thu được ghi nhận theo giá bán
bất động sản.
- Bán hàng trả chậm, trả góp: Phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với
giá bán trả ngay được xem là lãi do bán trả chậm, trả góp và ghi nhận vào doanh thu
chưa thực hiện và phân bổ dần vào doanh thu tài chính theo kỳ hạn thanh toán.
- Khi tiền lãi chưa thu được của một khoản đầu tư dồn tích trước kho doanh
nghiệp mua lại khoản đầu tư đó, thì khi thu được tiền lãi từ khoản đầu tư, doanh nghiệp
phải phân bổ vào các kỳ trước khi nó được mua, chỉ có tiền lãi của các kỳ sau khi các
khoản đầu tư mới mua được ghi nhận là doanh thu tài chính của doanh nghiệp. Phần
tiền lãi của các kỳ trước khi khoản đầu tư được mua hạch toán giảm giá trị của chính
khoản đầu tư đó.
2.1.3.3 Chứng từ sử dụng
Phiếu tính lãi gởi đi
Phiếu thu
Giấy báo có
2.1.3.4 Tài khoản sử dụng:
TK sử dụng: TK 515 dùng để phản ánh doanh thu hoạt động tài chính
TK liên quan: TK111, 112, 211, 241, 331, 911 …

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 10


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương

- Doanh thu hoạt động tài chính phát
simh trong kỳ.


pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
sang tài khoản 911.
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

K 515 khơng có số dư cuối kỳ.
( Nguồn: Võ Văn Nhị, Sách kế tốn tài chính, xuất bản năm 2009, trang 378-379)
2.1.3.5 Sơ đồ hạch toán
911

515

111, 112, 138
Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi trái phiếu
cổ tức được chia
1112, 1122

1111, 1121
Bán ngoại tệ

(Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá thực tế)
Lãi bán ngoại tệ
152, 153, 156,
1112, 1122
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu HĐTC


211, 241, 642

Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ dịch vụ
bằng ngoại tệ

Tỷ giá thực tế

Lãi tỷ giá
121, 221
Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia
bổ sung vốn góp
331
Chiết khấu thanh tốn được hưởng
do mua hàng
413
Kết chuyển lãi TGHĐ do đánh giá lại
SDCK của hoạt động SXKD
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
(Nguồn: Bộ Tài chính, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ, xuất bản năm 2009,
trang 794)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 11


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.1.4 Kế toán thu nhập khác
2.1.4.1 Khái niệm
Là những khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trước được hoặc có dự tính

đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu khơng mang tính thường
xun.
Thu nhập khác bao gồm:
- Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ.
- Thu về tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu về các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ.
- Thu về các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ.
- Các khoản thuế được nhà nước hoàn lại.
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp.
Các khoản tiền thưởng cho khách hàng có liên quan đến tiêu thị hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu.
Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay qn ghi sổ kế
tốn, năm nay mới phát hiện ra.
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng
Giấy báo có
Phiếu thu
Biên bảng thanh lý TSCĐ
Hóa đơn bán hàng
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 711 dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động
tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
TK liên quan: TK 111, 112, 152, 156, 211, 331, 3331, 911 …
TK 711 –Thu nhập khác
-Số thuế GTGT phải nộp ( nếu có) tính
theo phương pháp trực tiếp.

-Các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ.


-Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập
khác phát sinh trong kỳ sang TK911.
Tổng Phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

TK 711 khơng có số dư cuối kỳ.
( Nguồn: Võ Văn Nhị, Sách kế tốn tài chính, xuất bản năm 2009, trang 387)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 12


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.1.4.4 Sơ đồ hạch tốn
3331

711

3331

111, 112

(nếu có)
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thu phạt khách hàng vi phạm HĐKT
Thuế GTGT phải nộp

111, 112


theo phương pháp

Thu được khoản phải thu khó địi đã xóa sổ

trực tiếp (nếu có)

(Đồng thời ghi có TK 004)
152, 156, 211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ
152, 155, 156

221

Góp vốn liên doanh,
liên kết bằng vật tư, hàng hóa
Chênh lệch
Đánh giá lại > giá trị ghi sổ

911

331
Cuối kỳ kết chuyển

Kết chuyển nợ không xác định được chủ

thu nhập khác

Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận


phát sinh trong kỳ

ký quỹ, ký cược
352
Hồn nhập số dự phịng CPBH
cơng trình xây lắp khơng sử dụng

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế tốn thu nhập khác
(Nguồn: Bộ Tài chính, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ, xuất bản năm 2009
trang 804)
2.2 Kế tốn chi phí
2.2.1 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán
2.2.1.1 Khái niệm
Là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ
cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành
thực tế sản phẩm, lao dịch, dịch vụ hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ và các
khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 13


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.2.1.2 Các phƣơng pháp xác định giá vốn:
Trị giá vốn hàng bán được xác định bằng 1 trong 4 phương pháp (đích danh,
LIFO, FIFO, bình quân gia quyền) và đồng thời phụ thuộc vào từng loại hình doanh
nghiệp cụ thể.
Phƣơng pháp tính theo giá đích danh: Theo phương pháp này khi xuất kho
thành phẩm thì căn cứ vào số lượng xuất kho thuộc lô nào và giá thành thực tế nhập kho

của lơ đó để tính giá trị xuất kho.
Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): với giả thiết thành phẩm nào
nhập kho trước thì sẽ xuất trước, thành phẩm nhập kho theo giá nào thì xuất kho theo
giá đó, sau đó căn cứ vào số lượng xuất kho để tính thực tế xuất kho. Như vậy giá vốn
thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ được tính theo giá thành thực tế của thành phẩm
thuộc các lần nhập sau cùng.
Phƣơng pháp nhập sau, xuất trƣớc (LIFO): với giả thuyết thành phẩm nào nhập
kho sau thì xuất trước, thành phẩm nhập theo giá nào thì xuất theo giá đó, sau đó căn cứ
vào số lượng xuất kho để tính ra giá trị xuất kho. Như vậy giá vốn thực tế của thành
phẩm tồn kho được tính theo giá thành thực tế của thành phẩm thuộc các lần nhập đầu
tiên.
Phƣơng pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này trị giá vốn của thành
phẩm xuất kho để bán được căn cứ vào số lượng thành phẩm xuất kho và đơn giá bình
quân gia quyền (giá thành sản xuất thực tế đơn vị bình qn).
2.2.1.3 Chứng từ sử dụng
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Hóa đơn GTGT
Bảng kê hàng hóa bán ra
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 632 dùng để phản ánh giá vốn hàng bán
TK liên quan: TK 111, 112, 155, 156, 157, 214, 331, 911…
TK 632- Giá vốn hàng bán
- Trị giá thực tế hàng hóa đã tiêu thụ theo - Khoản dự phịng giảm giá HTK hồn nhập
từng hóa đơn.
cuối niên độ kế tốn .
- Khoản lập dự phịng giảm giá HTK ở cuối Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
kỳ kế tốn, được lập lần đầu hoặc trích lập
dịch vụ đã tiêu thụ vào bên nợ của TK911 để
XĐKQKD trong kỳ kế toán .

cuối năm

Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

TK 632 khơng có só dư cuối kỳ
( Nguồn: Võ Văn Nhị, Sách kế toán tài chính, xuất bản năm 2009, trang 376-377)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 14


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.2.1.5 Sơ đồ hạch toán
154, 155, 156, 157

632

Giá vốn thành phẩm, hàng hóa

155, 156
Hàng hóa bị trả lại nhập kho

được xác định là tiêu thụ
154

1593


Chi phí NVLTT, NCTT trên mức

Hồn nhập dự phịng giảm giá

bình thường

hàng tồn kho

111, 112, 331, 334

911 `

Chi phí liên quan đến cho thuê
hoạt động BĐSĐT
Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn

217
Bán bất động sản đầu tư

hàng bán phát sinh trong kỳ

214
Giá trị hao mịn
Trích dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán chi phí giá vốn
(Nguồn: Bộ Tài Chính, chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ, xuất bản năm 2009,
trang số 799 )
2.2.2 Kế tốn chi phí tài chính
2.2.2.1 Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan đến hoạt động về

vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:
- Lỗ chuyển nhượng chứng khốn, chi phí giao dịch bán chứng khốn.
- Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết.
- Chi phí đi vay và cho vay vốn.
- Lỗ do bán ngoại tệ, lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán và chấp thuận cho khách hàng được hưởng.
- Chi phí đất chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng được xác định là tiêu thụ.
- Khoản lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khốn.
- Chi phí và lỗ về hoạt động đầu tư khác…

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 15


Kế tốn XĐKQKD tại CTy TNHH TMDV Huy Thơng
2.2.2.2 Ngun tắc hạch toán:
Đối với hoạt động mua bán chứng khoán, ngoại tệ:
- Ghi nhận vào chi phí tài chính phần chênh lệch lỗ (Do bán giá thấp hơn giá gốc)
của các loại chứng khoán hay ngoại tệ.
Đối với hoạt động bán bất động sản đầu tư:
- Ghi nhận vào chi phí tài chính tồn bộ giá trị (Giá gốc) của bất động sản đã bán.
Kết thúc hoạt động liên doanh, vốn góp liên doanh khơng thu hồi đủ phải ghi nhận
vào chi phí tài chính trong kỳ.
Lãi đi vay vốn được ghi nhận vào chi phí tài chính trên cơ sở thời gian và lãi suất
từng kỳ, không phân biệt lãi đi vay do thực tế doanh nghiệp đã thanh toán tiền cho bên
cho vay hay chưa.
2.2.2.3 Chứng từ sử dụng:
Phiếu tính lãi gởi đi
Giấy báo nợ

Biên bản góp vốn
Các chứng từ khác
2.2.2.4 Tài khoản sử dụng:
TK sử dụng: TK 635 dùng để phản ánh các chi phí tài chính
TK liên quan: TK111, 112, 221, 223, 335, 911…
TK 635 Chi phí tài chính
- Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ - Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư
liên quan đến hoạt động tài chính phát chứng khốn .
sinh trong kỳ.
- Kết chuyển chi phí tài chính vào các
khoản lỗ về hoạt động tài chính sang
TK911.
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

TK 635 khơng có só dư cuối kỳ
( Nguồn: Võ Văn Nhị, Sách kế toán tài chính, xuất bản năm 2009, trang 380-381)

SVTT: Tống Ngọc Muội

Trang 16


×