Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giới thiệu về chứng chỉ Anh văn TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.22 KB, 9 trang )

Entry for February 17, 2008
Gi i thi u v ch ng ch Anh v n TOEIC ớ ệ ề ứ ỉ ă
Ngày nay, Anh v n tr thành công c không th thi u trong quá trình h iă ở ụ ể ế ộ
nh p vào n n kinh t th gi i. Chính vì th , câu l c b Anh v n BELL CLUB mu n cung c p choậ ề ế ế ớ ế ạ ộ ă ố ấ
các b n sinh viên Kinh t nh ng hi u bi t chung v các ch ng ch Anh v n thông d ng.ạ ế ữ ể ế ề ứ ỉ ă ụ
TOEIC (Test Of English for International Communication)
I/ TOEIC là gì?
K thi TOEIC (Bài ki m tra Anh ng trong Giao ti p qu c t ) nh m ánh giá s l u loát v ti ngỳ ể ữ ế ố ế ằ đ ự ư ề ế
Anh c a nh ng ng i không ph i ng i b n x làm trong các v n phòng, tr s qu c t . Các côngủ ữ ườ ả ườ ả ứ ă ụ ở ố ế
ty con, các c quan chính ph và vi n giáo d c d a vào nh ng k t qu c a kì thi TOEIC ánhơ ủ ệ ụ ự ữ ế ả ủ để đ
giá nh ng k n ng Anh ng c a nh ng nhân viên hi n t i và t ng lai.ữ ỹ ă ữ ủ ữ ệ ạ ươ
II/ Hình th c c a k thi TOEIC là gì?ứ ủ ỳ
K thi TOEIC di n ra trong 2 gi , g m có, g m có 200 câu h i , c chia làm 2 ph nỳ ễ ờ ồ ồ ỏ đượ ầ
1/ Ph n nghe:ầ
Ph n này g m có 100 câu h i .M t kho ng 45 phút cho ph n này. c chia ra thành nh ng ph nầ ồ ỏ ấ ả ầ Đượ ữ ầ
nh sau: ỏ
a/ Ph n 1: Hình nh ( 20 câu)ầ ả
b/ Ph n 2: Câu h i – tr l i (30 câu)ầ ỏ ả ờ
c/ Ph n 3:Bài h i tho i ng n (30 câu)ầ ộ ạ ắ
d/ Ph n 4: Cu c nói chuy n ng n (20 câu)ầ ộ ệ ắ
2/ Ph n c :ầ đọ
Ph n này bao g m 100 câu h i vi t . Ph n này kéo dài kho ng 75 phút. Nó c chia làm nh ngầ ồ ỏ ế ầ ả đượ ữ
ph n sau ây:ầ đ
a/ Ph n 1: Nh ng câu ch a hoàn chnh (40 câu)ầ ữ ư ỉ
b/ Ph n 2: Nh n bi t l i sai (20 câu)ầ ậ ế ỗ
c/ Ph n 3 : c hi u (40 câu)ầ Đọ ể
III/ Cách tính i m :để
i m c a TOEIC c tính theo th ng kê, m c i m cho m i ph n là 5-495. i m th p nh t là 10Để ủ đượ ố ứ để ỗ ầ Để ấ ấ
và cao nh t là 990.ấ
B ng i m t n g n g gi a TOEFL và TOEIC:ả để ươ đươ ữ
TOEIC TOEFL TOEIC TOEFL TOEIC TOEFL


10 299.48 410 438.67 810 577.88
20 302.96 420 442.15 820 581.35
30 306.44 430 445.64 830 584.83
40 309.92 440 449.12 840 588.31
50 313.4 450 452.6 850 591.8
60 316.88 460 456.08 860 595.28
70 320.36 470 459.56 870 598.76
80 323.84 480 463.03 880 602.24
90 327.32 490 466.52 890 605.72
100 330.8 500 470 900 609.2
110 334.28 510 473.48 910 612.68
120 337.76 520 476.96 920 616.16
130 341.24 530 480.44 930 619.64
140 344.72 540 483.91 940 623.12
150 348.2 550 487.4 950 626.59
160 351.68 560 490.88 960 630.07
170 355.15 570 494.36 970 633.56
180 358.64 580 497.84 980 637.04
190 362.12 590 501.32 990 640.52
200 365.6 600 504.79 1000 644
210 369.08 610 508.28
220 372.56 620 511.76
230 376.03 630 515.24
240 379.52 640 518.72
250 383 650 522.2
260 386.48 660 525.68
270 389.96 670 529.16
280 393.44 680 532.64
290 396.91 690 536.12
300 400.4 700 539.6

310 403.88 710 543.07
320 407.36 720 546.56
330 410.84 730 550.04
340 414.32 740 553.52
350 417.8 750 557
360 421.28 760 560.48
370 424.76 770 563.96
380 428.24 780 567.44
390 431.72 790 570.92
400 435.2 800 574.4
--------------------
Giới thiệu về thi TOEFL iBT
Bắt đầu từ tháng 9/2005, ETS giới thiệu thêm loại hình thi TOEFL mới trên Internet (Internet-
based Test hay TOEFL iBT).
Điểm mới của loại hình thi TOEFL này là đánh giá được cả kỹ năng nói thay vì phải thực hiện trong
những kỳ thi riêng rẽ như những loại hình thi TOEFL trước đây.
Với loại hình thi mới này, người học được đánh giá ở cả bốn kỹ năng, có kỹ năng ở dạng tích hợp như kỹ
năng viết được kiểm tra ngay trong bài thi nghe và đọc. Ngoài ra, loại hình mới này còn giúp nhiều thí
sinh có điều kiện tiếp cận với nhiều lần thi hơn so với trước đây. Đây là loại hình thi tiềm năng sẽ được
áp dụng nhiều trong tương lai.
* Thi TOEFL là loại thi tốc độ đòi hỏi thí sinh phải trả lời trong thời gian ngắn nhất. Đối với từng
kỹ năng, có nhiều nội dung và cách làm bài khác nhau mà thí sinh cần phải biết và chuẩn bị kỹ càng.
Ngoài ra, do nội dung thi từng loại hình có khác nhau nên việc thực tập với từng loại hình cũng khác
nhau.
* Cách đây 10 năm, ETS (Educational Testing Service), cơ quan độc lập tư nhân tổ chức các kỳ thi
trong hệ thống giáo dục Mỹ như TOEFL, GRE, GMAT, SAT..., đưa ra loại hình thi TOEFL bằng máy vi tính
(Computer-based Test hay TOEFL CBT). Đây là dự án chiến lược của ETS với hi vọng từng bước thay đổi
loại hình thi giấy bút truyền thống (Paper-based Test hay PBT).
Thực tiễn không diễn ra như mong muốn do việc tổ chức thi bằng máy vi tính rất công phu, tốn kém và
nhiều nơi vẫn chưa tiếp cận vi tính dễ dàng.

* Do vậy, cho đến nay tồn tại song song ba loại hình thi TOEFL. Vấn đề là chuyển đổi điểm như thế
nào và điểm chuẩn được thừa nhận ra sao trong các trường đại học Mỹ.
Thông thường lâu nay điểm TOEFL được chấp nhận vào học hệ đại học ở nhiều trường theo PBT truyền
thống là 500 và vào hệ sau đại học với ít nhất từ 550 trở lên. Mỗi trường đều có qui định điểm TOEFL
khác nhau khi nhập học. Ba loại hình TOEFL kể trên có tổng điểm theo thang như sau:
- iBT: từ ít nhất 0 đến cao nhất là 120 (tổng cộng có bốn phần thi (kỹ năng), mỗi phần từ 0-30).
- CBT: từ 0 - 300 (tổng cộng có ba phần thi).
- PBT: từ 310 – 677 (tổng cộng có ba phần thi).
Như vậy, điểm 500 (theo PBT) sẽ tương ứng với điểm 173 (CBT) và điểm 61 (iBT); và điểm 550 tương
ứng với điểm 213 (CBT) và điểm 79-80 (iBT).
---------------
Vietnamese Chasing Dream
March 19, 2007
PHÂN BI T B NG TOEFL, IELTS và TOEIC?Ệ Ằ
Filed under: 007 - Thông tin v các kì thi ti ng Anh - Info aề ế — Kid @ 9:29 am
TOEFL, IELTS và TOEIC là các ch ng ch ti ng Anh u c s d ng nhi u hi n nay. Các ch ng ch này khác nhau nh th nào?ứ ỉ ế đ ợ ử ụ ề ệ ứ ỉ ư ế
* V b ng TOEFLề ằ
Khi làm th t c i du h c n c ngoài, du h c sinh Vi t Nam th ng nghe nói n hai lo i b ng Anh v n r t ph bi n là b ngủ ụ đ ọ ướ ọ ệ ườ đế ạ ằ ă ấ ổ ế ằ
IELTS và b ng TOEFL.ằ
Hai lo i b ng này nh m ki m tra và ánh giá v 4 k n ng nghe, nói, c và vi t v trình Anh ng c a h c sinh. Các tr ng c ngạ ằ ằ ể đ ề ỹ ă đọ ế ề độ ữ ủ ọ ườ ũ
nh các T ng LSQ c ng s d a vào s ánh giá qua các lo i v n b ng này làm c s ti p nh n du h c sinh. C th :ư ổ ũ ẽ ự ự đ ạ ă ằ để ơ ở để ế ậ ọ ụ ể
i v i các n c theo h th ng giáo d c Anh thì du h c sinh th ng c yêu c u i m Đố ớ ướ ệ ố ụ ọ ườ đượ ầ đ ể IELTS . Ch có m t lo i b ng ỉ ộ ạ ằ IELTS duy
nh t.ấ
- i v i các n c có n n giáo d c M thì du h c sinh th ng c yêu c u v i m TOEFL.Đố ớ ướ ề ụ ỹ ọ ườ đượ ầ ềđ ể
B ng TOEFL có hai lo i:ằ ạ

×