Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.84 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập 1;</b> Trong các cách viết sau cách viết nào đúng CTHH, cách viết nào sai sửa lại cho
đúng : C2O,CO2,NaO, K2O, CuO2 , Fe2O3, SO4 ,SiO2, Ba2O3 , Al2O3, CO.
<b>Bài tập 2:</b> Hãy đánh dấu X vào bảng sau và cho biết đâu là oxi axit đâu là oxit bazơ.
Hợp chất Oxit axit Oxit bazơ Tên gọi
CaO
N2O3
MnO2
CO
FeO
P2O5
SO3
Al2O3
N2O5
SO2
<b>Bài tập 3:</b> Xác định hóa trị của các nguyên tố S,N,P,Cl, trong các hợp chất sau:
a.H2S,SO2,SO3,K2S,MgS,Al2S3. b.NH3,N2O,NO,N2O3,NO2,N2O5.
c.PH3,P2O3,P2O5,Ca3P2. d.HCl,Cl2O,Cl2O3,Cl2O7.
<b>Bài tập 4</b>:<b> </b> Lập công thức bazơ ứng với oxit sau.CuO , FeO, Na2O, BaO, Fe2O3, Al2O3, MgO.
<b>Bài tập 5: </b>Một Oxit được tạo bởi 2 nguyên tố sắt và Oxi trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và
Oxi là 7/3. Tìm cơng thức phân tử của Oxit đó
<b> Bài tập 6: </b>
Tính khối lượng khí Cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau.
a.Khi đốt 0,3 mol Cacbontrong bình chứa 4,48 lit khí Oxi (đktc)
b.Khi đốt 6 gam Cacbon trong bình chứa 13,44 lit khí Oxi (đktc)
<b>Bài tập 7 : </b>hãy hồn thành các sơ đồ phản ứng sau và phân loại các phản ứng
a. Al + O2 -> Al2O3
b. Cu + AgNO3 -> Cu(NO)3 + Ag
c. NaHCO3 -> Na2CO3 + H2O + CO2
d. P2O5 + H2O -> H3PO4
e. Al + HCl -> AlCl3 + H2
f. Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
<b>Bài tập 8 :</b>: đốt 1,2 g Magiê trong bình có chứa 1,12lít khí oxi
a. Tính khối lượng chất hoặc thể tích chất cịn dư?
b.Tính khối lượng sản phẩm thu được?
<b>Bài tập 9 :</b>đốt cháy hoàn toàn 126 g Fe trong khơng khí.
b. Tính thể tích khơng khí cần dùng? Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để khi phân hủy
thì thu được lượng khí oxi bằng với thể tích đã phản ứng ở trên ?
<b>Bài tập 10 : </b>Nhiệt phân 50g KClO3 có chứa 2% tạp chất.
a. Tính thể tích chất khí oxi sinh ra (đktc)?